Ngũ Hành – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata

| Chuyên đề |
| Đạo giáo |
|---|
Học thuyết
|
Nhân vật
|
Thần tiên
|
Tông phái
|
Điển tịch
|
Động thiên phúc địa
|
Khác
|
|
Trong triết học cổ Trung Hoa, Ngũ hành (tiếng Trung: 五行; bính âm: wǔxíng)[a] là một sơ đồ khái niệm gồm năm nguyên tố được sử dụng trong nhiều lĩnh vực nghiên cứu truyền thống của Trung Quốc để giải thích một loạt các hiện tượng, bao gồm cả các chu kỳ vũ trụ, sự tương tác giữa các cơ quan nội tạng, sự kế thừa của các chế độ chính trị và tính chất của thuốc thảo dược.
Năm nguyên tố cơ bản và luôn trải qua năm trạng thái là Hỏa (火), Thủy (水), Mộc (木), Kim (金), Thổ (土).[b] Ngũ hành không chỉ vật chất mà là cách quy ước để xét mối tương tác và quan hệ của vạn vật trong mối tương quan hài hòa, thống nhất.[2][3][4]
Chu kỳ
[sửa | sửa mã nguồn]Thúc đẩy lẫn nhau
[sửa | sửa mã nguồn]Chu kỳ sinh sản (相生 xiāngshēng) là:
- Mộc nuôi Hỏa
- Hỏa sinh ra Thổ (tro, dung nham)
- Thổ sinh ra Kim (các quá trình địa chất sinh ra khoáng chất)
- Kim loại thu thập Thủy (ví dụ, hơi nước ngưng tụ trên kim loại)
- Thủy nuôi dưỡng Mộc (Hoa nước, thực vật và các thay đổi khác trong rừng)
Điều tiết lẫn nhau
[sửa | sửa mã nguồn]Chu kỳ phá hoại (相克 xiāngkè) là:
- Mộc nắm giữ (hoặc ổn định) Thổ (rễ cây có thể ngăn chặn xói mòn đất)
- Thổ chứa (hoặc chỉ đạo) Thủy (đập hoặc bờ sông)
- Thủy làm ẩm (hoặc điều chỉnh) Hỏa
- Hỏa làm tan chảy (hoặc tinh chế hoặc định hình) Kim
- Kim loại cắt (hoặc khắc) Mộc
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Tiếng Nhật: gogyō (五行);[1] tiếng Hàn Quốc: ohaeng (오행).
- ^ Thứ tự trình bày này được gọi là trình tự "ngày trong tuần". Theo thứ tự "tương sinh" (相生; xiāngshēng) là Mộc, Hỏa, Thổ, Kim và Thủy. Theo thứ tự "tương khắc" (相克; xiāngkè) là Mộc, Thổ, Thủy, Hỏa và Kim.[2][3][4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hayashi, Makoto; Hayek, Matthias (2013). "Editors' Introduction: Onmyodo in Japanese History". Japanese Journal of Religious Studies. tr. 3. doi:10.18874/jjrs.40.1.2013.1-18. ISSN 0304-1042.
- ^ a b Deng Yu; Zhu Shuanli; Xu Peng; Deng Hai (2000). "五行阴阳的特征与新英译" [Characteristics and a New English Translation of Wu Xing and Yin-Yang]. Chinese Journal of Integrative Medicine. Quyển 20 số 12. tr. 937. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 7 năm 2015.
- ^ a b Deng Yu et al (1999). Fresh Translator of Zang Xiang Fractal five System. Chinese Journal of Integrative Medicine.
- ^ a b Deng Yu et al (1999). TCM Fractal Sets 中医分形集. Journal of Mathematical Medicine. 12 (3): 264–265.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Feng Youlan (Yu-lan Fung), A History of Chinese Philosophy, volume 2, p. 13.
- Joseph Needham, Science and Civilization in China, volume 2, pp. 262–23.
- Maciocia, G. (2005). The Foundations of Chinese Medicine (ấn bản thứ 2). London: Elsevier Ltd.
- Chen, Yuan (2014). "Legitimation Discourse and the Theory of the Five Elements in Imperial China". Journal of Song-Yuan Studies. Quyển 44. tr. 325–364. doi:10.1353/sys.2014.0000. ISSN 1059-3152. S2CID 147099574.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Wuxing (Wu-hsing). The Internet Encyclopedia of Philosophy, ISSN 2161-0002.
Châu Á
Trung Quốc
Thiên văn học
Triết học
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| ||
|---|---|---|
| Tam viên | Tử Vi viên • Thái Vi viên • Thiên Thị viên | |
| Tứ tượng và Nhị thập bát tú | Đông phương Thanh long (青龍): Giác (角) • Cang (亢) • Đê (氐) • Phòng (房) • Tâm (心) • Vĩ (尾) • Cơ (箕) Nam phương Chu tước (朱雀): Tỉnh (井) • Quỷ (鬼) • Liễu (柳) • Tinh (星) • Trương (張) • Dực (翼) • Chẩn (軫) Tây phương Bạch hổ (白虎): Khuê (奎) • Lâu (婁) • Vị (胃) • Mão (昴) • Tất (畢) • Chủy (觜) • Sâm (參) Bắc phương Huyền vũ (玄武): Đẩu (斗) • Ngưu (牛) • Nữ (女) • Hư (虛) • Nguy (危) • Thất (室) • Bích (壁) | |
| Ngũ hành | Mộc • Hỏa • Thổ • Kim • Thủy | |
| Ngũ Long | Rồng xanh • Rồng đỏ • Rồng vàng • Rồng trắng • Rồng đen | |
| Ngũ Hổ | Thanh Hổ • Xích Hổ • Hoàng Hổ • Bạch Hổ • Hắc Hổ | |
- Ngũ hành
- 5 (số)
- Tư tưởng Trung Quốc
- Tử vi Đông phương
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
- Bài viết có văn bản tiếng Hàn Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Cách Chơi Cờ Ngũ Hành
-
Trò Chơi Dân Gian: Cờ Ngũ Hành | Special Kid
-
Hướng Dẫn Chơi Cờ Ngũ Hành Trong Vòng 2 Phút - Night 2 Morning
-
Cờ Ngũ Hành - Hướng Dẫn Luật Chơi - YouTube
-
I. Giới Thiệu. Cờ Ngũ Hành Hay Cờ Vũ Trụ Là Một Trò Chơi ... - Facebook
-
Hướng Dẫn Trò Chơi Cờ Ngũ Hành | Facebook
-
Hướng Dẫn Cách Chơi Cờ Ngũ Hành – Sản Phẩm Trí Tuệ Của Người ...
-
Cờ Ngũ Hành By Le Anh - AppAdvice
-
Cờ Ngũ Hành Chất Lượng, Giá Tốt 2021
-
Cờ Ngũ Hành - Ngũ Cốc
-
Tìm Hiểu Triết Lý âm Dương Ngũ Hành Trong Game Cờ Tướng - Cờ Thủ
-
Combo 5 Bộ "Cờ Ngũ Hành - Cosmos Chess" | Shopee Việt Nam
-
Cờ Ngũ Hành
-
Cờ Ngũ Hành - Ngũ Cốc | Việ
-
Nơi Bán Cách Chơi Cờ Và Bài【nhấp Giá Rẻ, Uy Tín, Chất Lượng Nhất
