[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 17: Có Thể, Không Thể ...(làm Gì đó)...

Tiếng Hàn thật dễ
  • TRANG CHỦ
  • Trang chủ / CẤP ĐỘ 2 / Ngữ pháp / [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 17: Có thể, không thể ...(làm gì đó)... [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 17: Có thể, không thể ...(làm gì đó)... CẤP ĐỘ 2, Ngữ pháp Sau những bài học trước đây, các bạn có thể tạo nên nhiều cấu trúc khác nhau bằng tiếng Hàn. Bây giờ là lúc cùng xem xét làm thế nào để nói tôi "có thể" hoặc "không thể" làm được gì đó. Cấu trúc câu để nói bạn "có thể" làm được gì đó như sau: -(으)ㄹ 수 있다 [-(eu)l su it-da] Ví dụ: 보다 = xem, nhìn thấy --> 보 + -ㄹ 수 있다 = 볼 수 있다 [bol su it-da] = có thể nhìn thấy 먹다 = ăn --> 먹 + -을 수 있다 = 먹을 수 있다 [meo-geul su it-da] = có thể ăn ** Nếu gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm thì thêm -ㄹ 수 있다 và với những động từ kết thúc bằng phụ âm sẽ được thêm -을 수 있다. Sự khác biệt chỉ là nguyên âm 으 có được thêm vào trước -ㄹ 수 있다 hay không, nhằm mục đích dễ dàng hơn trong phát âm. Trong cấu trúc -(으)ㄹ 수 있다, từ [su] có nghĩa là "ý kiến/thông tin" hoặc "cách thức" để giải quyết một vấn đề hoặc có để hoàn thành một việc gì đó, do vậy -(으)ㄹ 수 있다 có nghĩa là "có cách thức hoặc thông tin để làm" một việc gì đó. Như vậy, khi bạn KHÔNG có "cách thức hoặc thông tin" để làm gì, nghĩa là bạn Không thể làm điều đó, và trong tiếng Hàn sẽ trở thành -(으)ㄹ 수 없다, bằng cách sử dụng 없다, trái nghĩa với 있다. Ví dụ: 자다 = ngủ --> 자 + -ㄹ 수 없다 = 잘 수 없다 [jal su eop-da] = không thể nào ngủ <--> 잘 수 있다 [jal su it-da] = có thể ngủ 잡다 = bắt --> 잡 + -을 수 없다 = 잡을 수 없다 [ja-beul su eop-da] = không thể bắt <--> 잡을 수 있다 [ja-beul su it-da] = có thể bắt Một cách khác để nói -(으)ㄹ 수 없다 là sử dụng từ đằng trước động từ. -(으)ㄹ 수 없다 là cách cơ bản để nói "không thể" làm gì đó nhưng không thường được sử dụng trong ngôn ngữ nói hàng ngày. Một cách khác thường được sử dụng thông dụng hơn để nói "không thể" hoặc "không có khả năng" trong ngôn ngữ nói là thêm 못 vào trước động từ. 갈 수 없다 = 못 가다 [ĐT : 가다] = không thể đi 볼 수 없다 = 못 보다 [ĐT : 보다] = không thể nhìn thấy 먹을 수 없다 = 못 먹다 [ĐT : 먹다] = không thể ăn 할 수 없다 = 못 하다 [ĐT : 하다] = không thể làm Các câu ví dụ: 운전 할 수 있어요? [un-jeon hal su i-sseo-yo?] =Anh có thể lái xe? (chính xác là. "Bạn có biết làm 'cái việc lái xe' ?") 일본어 할 수 있어요? [il-bo-neo hal su i-sseo-yo?] = Anh/chị/bạn có thể nói Tiếng Nhật? (chính xác là. "Bạn có thể làm 'cái việc nói Tiếng Nhật' ?") 이거 읽을 수 있어요? [i-geo il-geul su i-sseo-yo?] =Anh/chị/bạn có thể đọc cái này? 못 읽어요. [mot il-geo-yo.] = Tôi không thể đọc được 'cái này'. 지금 못 만나요. [ji-geum mot man-na-yo.] = Tôi không thể gặp bạn bây giờ. Nguồn: talktomeinkorean.com [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 17: Có thể, không thể ...(làm gì đó)... [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 17: Có thể, không thể ...(làm gì đó)... Đánh giá bởi tienghanthatde vào lúc 09:57 Đánh giá: 5 Chia sẻ bài viết này: Facebook Twitter Google+ Pinterest Linkedin

    Bạn có thể cũng sẽ thích

    Ngữ pháp

    Không có nhận xét nào:

    Đăng ký: Đăng Nhận xét ( Atom )

    QUẢNG CÁO

    Nhà tài trợ

    Bài viết mới nhất

    recentposts

    Facebook

    Tiếng Hàn thật dễ

    Lưu trữ Blog

    Lưu trữ Blog tháng 6 2020 (1) tháng 8 2019 (1) tháng 5 2018 (1) tháng 4 2018 (8) tháng 3 2018 (1) tháng 2 2018 (1) tháng 11 2017 (4) tháng 10 2017 (4) tháng 6 2017 (3) tháng 5 2017 (1) tháng 4 2017 (1) tháng 3 2017 (1) tháng 2 2017 (4) tháng 10 2016 (1) tháng 9 2016 (2) tháng 8 2016 (1) tháng 6 2016 (1) tháng 4 2016 (1) tháng 11 2015 (2) tháng 10 2015 (2) tháng 7 2015 (7) tháng 6 2015 (4) tháng 4 2015 (3) tháng 3 2015 (6) tháng 2 2015 (10) tháng 11 2014 (3) tháng 10 2014 (6) tháng 9 2014 (44)

    Bài viết xem nhiều

    • [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài học 24: đã (벌써), vẫn chưa (아직)
    • [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài học 22: Thích...(좋다 vs 좋아하다)
    • [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 18: Giỏi, kém làm ...(gì đó)...

    Danh mục

    alphabet Bài đọc Cấp độ 1 CẤP ĐỘ 2 Cấp độ 3 Cơ bản Home HỘI THOẠI HÀNG NGÀY MARU Miêu tả ảnh Ngữ pháp Người Hàn Quốc nói thế nào? NÓI THÉ NÀO Nói thế nào NTN NTN-BH NTN-GT Seemile.com SM2 Tài liệu TIẾNG HÀN THÚ VỊ Tình huống thực tế TOPIK TTMIK TTMIK-GT TTMIK5 Từ vựng Từ vựng cơ bản VĂN HÓA

    Thống kê

    Được tạo bởi Blogger.

    Bài viết ngẫu nhiên

    randomposts

    Tags

    alphabet Bài đọc Cấp độ 1 CẤP ĐỘ 2 Cấp độ 3 Cơ bản Home HỘI THOẠI HÀNG NGÀY MARU Miêu tả ảnh Ngữ pháp Người Hàn Quốc nói thế nào? NÓI THÉ NÀO Nói thế nào NTN NTN-BH NTN-GT Seemile.com SM2 Tài liệu TIẾNG HÀN THÚ VỊ Tình huống thực tế TOPIK TTMIK TTMIK-GT TTMIK5 Từ vựng Từ vựng cơ bản VĂN HÓA

    Bài viết mới nhất

    recentposts Created By ThemeXpose | Distributed By Gooyaabi Templates

    Từ khóa » để Làm Gì đó Trong Tiếng Hàn