Ngữ Pháp: Câu Bị động - Unit 2 Tiếng Anh 9

be + past participle

 e.g. : This school was built over 50 years ago.

(Trường này được xây dựng hơn 50 năm.)

This car was made in Japan.

(Chiếc xe hơi được làm ở Nhật.)

2. Changing active sentences into passive sentences

(Đổi câu chủ động sang bị động)

Columbus discovered-America.

(Columbus khám phá ra châu Mĩ.)

-  America was discovered by Columbus M

M: modifier : bổ từ

Muốn đổi câu tác động sang bị động, chúng ta: lấy tác từ làm chủ từ,

viết động từ BE của động từ tác động.

viết động từ tác động ở qúa khứ phân từ (past participle)

(nêu có bổ từ) viết bổ từ sau quá khứ phân từ, lấy chủ từ tác động làm tác từ - tác từ tác nhân (agent object), viết sau chữ BY.

Nếu chủ ngữ  là đại từ nhân xưng (Personal pronouns), hay đại từ bất định (Indefinite pronouns — someone, everyone  somebody...), hay từ people chúng ta bỏ túc từ tác nhân (sau chữ BY)

PEOPLE, PATTERNS (Mẫu câu)

- Modal passive (Khiếm trợ động từ bị động).

- S+ modal + V + () + M

- S + modal + be + p.p. + M + bv .

e.g.: He can mend this ball (Anh ấy có thể vụt trái banh này )

-> This ball can be meiiclịiì

They must do this exercise again.

(Họ phải làm bài tập này lại.)

This exercise must be dour again.

Muốn viết khiếm trợ động từ bị động, chúng la thêm chữ BE vào giữa khiếm trợ động từ và động từ chính ở quá khứ phân từ (past participle).

Equivalent verbs of modals (Động từ tương đương với khiếm trơ động từ.).

WILL / SHALL -> be going to

e.g.: He has to close his coffee shop before ten p.m.

(Anh ấy phải đóng cửa quán cà phê trước 10 giờ đêm".

His coffee shop has to be closed before 10 p.m.

Từ khóa » Câu Bị đông Trong Tiếng Anh Lớp 9