Ngữ Pháp - Câu Tường Thuật - TFlat
REPORTED SPEECHCÂU TƯỜNG THUẬT - CÂU GIÁN TIẾP
♦ Động từ giới thiệu:+ Có 2 động từ giới thiệu cơ bản: "say" và "tell".say + (that) + 1 mệnh đề Ex: "The test is so difficult" he said. ⇒ He said the test was so difficult.
tell + thường có một tân ngữ chỉ người theo sau + 1 mệnh đề Ex: "I can't hang on these paintings" John told Mary. ⇒ John told Mary that he couldn't hang on these paintings.
♦ Các trường hợp thay đổi:+ Thì của động từ: có 2 trường hợp TH1: nếu động từ giới thiệu (say, tell) ở HTĐ thì ta giữ nguyên thì trong câu trực tiếp. Ex: "I'm going to get maried" he says. ⇒ He says that he is going to get married. TH2: Nếu động từ giới thiệu (say, tell) ở QK thì ta lùi thì của câu trực tiếp. HTĐ ⇒ QKĐ HTTD ⇒ QKTD HTHT ⇒ QKHT QKĐ ⇒ QKHT QKTD ⇒ QKHTTD QKHT ⇒ QKHT TLĐ ⇒ TLĐ trong QK TLTD ⇒ TLTD trong QK Modal V ⇒ Modal V trong QK Ex: "I had an important meeting last Friday" said Tom. ⇒ Tom said that he had had an important meeting the previous day. "Mr Shibao has been New York for 3 weeks" said his secretary. ⇒ His secretary said that Mr Shibao had been New York for 3 weeks. "I will write letter for you" Nga said. ⇒ Nga said that she would write letter for me. "Pete was playing video game with Tim" said the baby sister. ⇒ The baby sister said that Pete had been playing video game with Tim.+ Các từ chỉ thời gian và không gian: cũng được thay đổi sao cho phù hợp. Now ⇒ Then Today ⇒ That day Yesterday ⇒ The day before The day before yesterday ⇒ Two days before Tomorrow ⇒ The next/ the following day The day after tomorrow ⇒ In two days' time Next + Time ⇒ The following + Time Last + Time ⇒ The previous + Time Time + ago ⇒ Time + before This, these ⇒ That, those Here, Overhere ⇒ Here, Overthere Ex: "I am going to visit Hue this June" told Hoa.⇒ Hoa told that she was going to visit Hue that June. "This bulding has been built 10 years ago" said Tuan. ⇒ Tuan said that building had been built 10 years before.+ Các đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu: cũng được đổi để phù hợp với nghĩa của câu gián tiếp. Ex: Jimmy said: "I am so tired now." ⇒ Jimmy said that he was so tired then. "You can do everything if you try your best" told my mom. My mom told me that I could do everything if I tried my best.
Bài tậpTừ khóa » Now Lùi Thì
-
Câu Tường Thuật (Reported Speech) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Lùi Thì Trong Câu Tường Thuật Gián Tiếp, Câu Tường Thuật
-
[Câu Tường Thuật] Thì Hiện Tại đơn: Lùi Thì Như Thế Nào? - Monkey
-
Câu Tường Thuật | Công Thức, Cách Dùng & Bài Tập Vận Dụng
-
Hướng Dẫn Toàn Tập Câu Trực Tiếp Gián Tiếp Trong Tiếng Anh
-
Quy Tắc Lùi Thì Trong Tiếng Anh - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Quy Tắc Lùi Thì Trong Câu Gián Tiếp - Hỏi Đáp
-
Thay đổi Thời Gian Và Nơi Chốn Liên Quan | EF | Du Học Việt Nam
-
Câu Trực Tiếp, Câu Gián Tiếp Trong Tiếng Anh - Tiếng Anh Thật Dễ
-
Câu Trực Tiếp- Câu Gián Tiếp Trong Tiếng Anh (Phần 1)
-
Câu Tường Thuật (Reported Speech). Các Loại Câu Tường Thuật
-
Tất Tần Tật Về Câu Trực Tiếp Và Câu Gián Tiếp Trong Tiếng Anh