[Ngữ Pháp] Động Từ + 느라고 - Hàn Quốc Lý Thú

Ngẫu Nhiên Loading... | Hàn Quốc Lý Thú
  • Trang chủ
  • Sách KIIP mới
  • Sách KIIP cũ
  • TOPIK
  • Tiếng Hàn Sơ Cấp
  • Tiếng Hàn Trung cấp
  • Review Hàn Quốc
  • Sách

March 18, 2018

KIIP Trung cấp 1 sách cũ Ngữ Pháp Trung cấp [Ngữ pháp] Động từ + 느라고 on 3/18/2018 07:21:00 PM Bài viết liên quan

Động từ + -느라고 자다 => 자느라고, 읽다 => 읽느라고

Là ngữ pháp dùng để biểu hiện nội dung vế trước trở thành nguyên nhân hoặc lý do của vế sau. Lúc này ở vế sau nảy sinh các tình huống, hoàn cảnh mang tính phủ định, tiêu cực, thường kết hợp với các từ như '못, 안, 지 않다, 힘들다, 바쁘다, 늦다, 정신이 없다...' (sử dụng một cách đặc trưng khi biểu hiện lý do của một việc nào đó không làm được hoặc trái với mong muốn.). Có thể dịch tiếng Việt là ‘ vì...nên, vì mải (lo làm gì đó)... nên’

•자느라고 전화를 못 받았어요. Vì mải ngủ mà tôi đã không nghe được điện thoại. •책을 읽느라고 잠을 못 잤어요. Vì mải đọc sách mà tôi đã không thể ngủ. •친구하고 이야기하느라고 학교에 늦었어요. Vì mải nói chuyện với bạn nên tôi đã đến trường trễ. 보고서를 쓰느라고 3일 밤을 못 잤어요. Vì phải viết báo cáo mà tôi đã không ngủ được ba đêm rồi 아이를 보느라고 출입국관리사무소에 갈 수가 없어요. Vì phải trông tụi nhỏ mà tôi không thể đi đến cục xuất nhập cảnh. 요즘 퇴근 후에 한국어를 배우느라고 드라마를 못 봤어요. Gần đây vì việc học tiếng Hàn sau giờ làm việc mà tôi đã không thể xem phim truyền hình. 회사 일도 바쁜데 김밥을 만드느라고 고생하셨어요. Bạn đã thật vất vã vì vẫn làm kimbap cho dù việc công ty cũng rất bận rộn. 2. Chủ thể (chủ ngữ) ở hai vế phải giống nhau. 나는 시험공부를 느라고 (나는) 친구를 만나지 못 했다. (O) Tôi vì lo học thi mà (tôi) đã không thể gặp gỡ bạn bè 친구가 시험공부를 하느라고 나는 친구를 만나지 못 했다. (X) Sai 3. Không thể dùng với quá khứ '았/었', thì của câu được thể hiện ở động từ vế sau. 어제 공부하느라고 잠을 못 잤어요. (O) Hôm qua vì mải lo học bài nên tôi đã không được ngủ. 어제 공부했느라고 잠을 못 잤어요. (X) 4. Không thể dùng với các động từ thể hiện một việc nào đó xuất hiện có tính nhất thời như '넘어지다, 일어나다, 알다, 모르다...' hoặc với những việc nảy sinh không phải do ý chí, ý muốn của chủ ngữ như '감기에 걸리다, 기침이 나다, 길이 막히다...' 감기에 걸려서 학교에 못 갔어요. (O) Vì bị cảm cúm nên tôi đã không thể đến trường 감기에 걸리느라고 학교에 못 갔어요. (X) 아침에 늦게 일어나서 지각을 했어요. (O) Vì dậy trễ vào buổi sáng nên tôi đã bị muộn giờ. 아침에 늦게 일어나느라고 지각을 했어요. (X) - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú -느라고, -느라고 grammar, ngữ pháp -느라고, KIIP program, chương trình hội nhập xã hội. Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute

Chia sẻ bài viết Khu vườn thảo mộc

Tác giả: Khu vườn thảo mộc

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

Bài viết liên quan

← Newer Post Older Post → Home
  • Bình luận Blogger
  • Bình luận Facebook

Bài đăng nổi bật

Cake: Giải pháp học tiếng Hàn hiệu quả cho người mới bắt đầu

Nếu bạn đang tìm kiếm một ứng dụng (app) học tiếng Hàn vừa đầy đủ vừa thú vị dễ học, thì Hàn Quốc Lý Thú gợi ý bạn thử app Cake này nhé. Ap...

  • Facebook Like
  • Youtube kênh 1 Theo dõi
  • Youtube kênh 2 Theo dõi

Nhãn

  • Ẩm thực Hàn Quốc 92
  • Hàn Quốc và Việt Nam 63
  • Hội thoại Sơ cấp 13
  • KIIP 2021 Sơ cấp 1 19
  • KIIP 2021 Sơ cấp 2 20
  • KIIP 2021 Trung cấp 1 17
  • KIIP 2021 Trung cấp 2 17
  • KIIP Lớp 20h sách mới 20
  • KIIP Lớp 50h sách cũ 51
  • KIIP Lớp 50h sách mới 50
  • KIIP Sơ cấp 1 sách cũ 57
  • KIIP Sơ cấp 2 sách cũ 50
  • KIIP Trung cấp 1 sách cũ 50
  • KIIP Trung cấp 2 sách cũ 61
  • Lớp học nuôi dạy con cái 24
  • Luyện Đọc - Dịch Sơ cấp 55
  • Luyện Đọc - Dịch Trung cấp 786
  • Mỗi ngày 1 cách diễn đạt 58
  • Ngữ pháp phân nhóm theo Cách dùng 30
  • Ngữ Pháp Sơ cấp 222
  • Ngữ Pháp Trung cấp 500
  • Phân biệt từ gần nghĩa 1
  • Quy tắc phát âm tiếng Hàn 22
  • Review mua sắm tại Hàn 39
  • Sách- Tài liệu 27
  • Thông tin chương trình KIIP 20
  • Tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt 8
  • Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn 21
  • Tiếng Hàn không khó 34
  • TOPIK II 쓰기- long writing 16
  • TOPIK II 쓰기-short writing 27
  • Từ Vựng Sơ cấp 47
  • Từ Vựng Trung cấp 20
  • Văn Hóa Hàn Quốc 301

Bài đăng phổ biến

  • [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 3] sách lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 1 (level 3)/ 중급1 LƯU Ý: ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN BẤM VÀO ĐÂY ------------------------------- D...
  • [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 4] sách Lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 2 (level 4)/ 중급2 LƯU Ý:   ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN   BẤM VÀO ĐÂY -------------- Dưới đây là phần...
  • [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는데 -(으)ㄴ/는데  -(으)ㄴ/는데 là 1 dạng liên kết rút gọn của 그런데.  그런데 kết nối hai câu hoàn chỉnh còn - (으)ㄴ/는데 kết nối hai mệnh đề. Ví dụ: ...
  • [Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 던 và -았/었던 -던 và -았/었/였던: A.  -던 1. Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt. Trong trường hợp nà...
  • [Ngữ pháp] -다가 Biểu hiện liên kết - Chuyển đổi/ hoán đổi của hành động, trạng thái Trước tiên các bạn hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호:   지나야! 여기야! 어! 어떻게 둘이 같이 와? 지나: 오다가 식당 앞에서 만났어. 우리는 멕시코 음식은 잘 모르는데 오빠가 주문해 줘...

Bài đăng mới nhất

Từ khóa » Cấu Trúc Mải Làm Gì Trong Tiếng Hàn