Ngữ Pháp Mimi Kara Oboeru N2: 4.~ことなく - Tài Liệu Tiếng Nhật

Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 4.~ことなく Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 4.~ことなく

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 4.~ことなく

4.~ことなく (koto naku) a. Ý nghĩa: Không ~

b. Cấu trúc: Vる + ことなく

Ví dụ: 1, 彼らは試合に勝つために、1日も休むことなく練習に励んだ。 Để chiến thắng các cậu ấy đã chăm chỉ tập luyện không nghỉ một ngày nào.

2, 彼は社長の地位を苦労することなく手に入れた。 Anh ấy đã có được chức giám đốc mà không cần vất vả.

3, 夫は毎年忘れることなく、結婚記念日に花を贈ってくれる。 Chồng tôi hàng năm đều không quên tặng hoa tôi vào ngày kỷ niệm ngày cưới.

2020-08-08 adminn Share

Related Articles

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 110.〜(よ)うではないか

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 109.〜(よ)うとする / している

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 108.〜は…にかかっている

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 107. 〜を踏まえ(て)

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 106. 〜(よ)うにも〜ない

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 105.〜にこしたことはない

Học tiếng Nhật

Tiếng Nhật cho người mới bắt đầu

Mimi kara Oboeru N4 Ngữ pháp Mimi kara Oboeru N3 Ngữ pháp Mimi kara Oboeru N2 Ngữ pháp

Bài mới

  • Học Ngữ pháp Minna no Nihongo – Bài 38

  • Mẫu phỏng vấn xin việc tại cửa hàng tiện lợi bằng tiếng Nhật

  • Từ vựng tiếng Nhật về đồ uống

  • Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – てくる (te kuru)

  • Cách nói từ chối khéo léo bằng tiếng Nhật

  • Từ vựng Try N1

Giới thiệu / Liên hệ / Tài liệu tiếng Nhật © Copyright 2025. Bản quyền thuộc về Tài liệu tiếng Nhật DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Tổng Hợp Ngữ Pháp N2 Mimikara