Ngữ Pháp N2: ざるを得ない
Có thể bạn quan tâm
- Mỹ phẩm - Làm đẹp
- Ẩm thực - Mua sắm
- Đi lại - Du lịch
- Chăm sóc sức khỏe
- Mẹ và bé
- Đời sống
- JLPT N5
- JLPT N4
- JLPT N3
- JLPT N2
- JLPT N1
- Làm việc ở Nhật
- Liên hệ – Góp ý
- Giới thiệu
Cấu trúc: Động từ thể ない (bỏ ない) + ざるを得(え)ない
- Vする → Vせざるを得ない
Ý nghĩa: ”đành phải/ buộc phải/ không thể không …” (dù không muốn)
Ví dụ:
① 高校3年生の約(やく)3%が、生活(せいかつ)が苦(くる)しいために、大学進学(だいがくしんがく)をあきらめざるを得ないそうです。
→ Có khoảng 3% học sinh trung học buộc phải từ bỏ việc học lên đại học vì hoàn cảnh gia đình khó khăn.
② 今回の事故は、国の安全管理(あんぜんかんり)に問題(もんだい)があったと言わざるを得ない。
→ Tôi buộc phải nói rằng tai nạn lần này là do việc quản lý an toàn của quốc gia đã có vấn đề.
③ 彼は受験(じゅけん)のため、サークル活動(かつどう)を休まざるを得なかった。
→ Để dự kì thi cậu ấy đành phải nghỉ các hoạt động ở câu lạc bộ.
④ A: 土曜なのに会社に行くの? ーB: システムにトラブルが起きちゃったんだよ。担当たんとうだから、行かざるを得ない。
→ A: Thứ 7 mà cậu cũng đi làm à? ーB: Do hệ thống xảy ra vấn đề, mà tớ là người phụ trách nên không thể không đi.
⑤ これだけ被害(ひがい)が出ている以上、政府(せいふ)も何らかの責任(せきにん)をとらざるを得ないだろう。
→ Đã thiệt hại đến mức này thì chính phủ cũng phải chịu một phần trách nhiệm.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.
Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới
- Chia sẻ trên Facebook
- Chia sẻ trên Twitter
Tác giả Kae
Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm
Các bài viết của tác giả KaeBài liên quan
-
[Ngữ pháp N2] ~ に沿って -
[Ngữ pháp N2] 〜 にあたって -
[Ngữ pháp N2] ~ だけのことはある -
[Ngữ pháp N2] 〜 に応じて -
[Ngữ pháp N2] 〜 ながら -
[Ngữ pháp N2] 〜にほかならない -
[Ngữ pháp N2] 〜 限りでは -
[Ngữ pháp N2] ~にもかかわらず
Like page của BiKae để cập nhật bài mới
Bikae.net
BÀI VIẾT NỔI BẬT
- NGÀY
- TUẦN
- THÁNG
-
Ngữ pháp N3: ~ ふりをする -
Ngữ pháp N2: ずじまい
-
Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった -
Ngữ pháp N3: ~ ふりをする -
Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
-
[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net -
Ngữ pháp N3: ~ ふりをする -
Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net -
Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
BÀI VIẾT MỚI
- Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
- Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
- Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
- Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
- Review máy rửa mặt Foreo Luna 3
CHUYÊN MỤC
- Ẩm thực – Mua sắm
- Bảng chữ cái
- Chăm sóc sức khỏe
- Chia sẻ kinh nghiệm
- Góc nấu nướng – Món Nhật
- Góc nấu nướng – Món Việt
- Học tập ở Nhật
- Học tiếng Nhật
- Học tiếng Nhật qua audio
- Hướng dẫn sử dụng
- Kanji
- Làm việc ở Nhật
- Mẹ và bé
- Mỹ phẩm – Làm đẹp
- Nghe hiểu
- Ngữ pháp
- Nhạc Nhật
- Tin tức nổi bật
- Trải nghiệm văn hoá
- Từ vựng
- Đi lại – Du lịch
- Đời sống
Từ khóa » đành Phải Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Glosbe - đành Phải In English - Vietnamese-English Dictionary
-
ĐÀNH PHẢI In English Translation - Tr-ex
-
đành Phải Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Dịch Từ "đành Phải Làm Thứ Gì Dù Không Muốn Vì Không Có Cách Nào ...
-
Top 10 đành Phải Là Gì
-
"đành Phải" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Việt Anh "đành Phải" - Là Gì?
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đành Phải' Trong Từ điển ... - Cồ Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đành Phải' Trong Từ điển Lạc Việt
-
'đành Phải' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Fain Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
10 Idioms Thông Dụng Trong Tiếng Anh Nhất định Phải Biết
-
Hội Những Người Yêu Thích Tiếng Anh - English Funny - Facebook