[Ngữ Pháp N4]~てしまう

Skip to content
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

1. Cấu trúc: [Động từ thể て] + しまう

2. Ý nghĩa:

① Diễn đạt một sự việc/hành động đã hoàn thành (hay dùng với 「もう」)

  • 田中さんはケーキを食べてしまいました。Tanaka đã ăn hết sạch cái bánh ngọt rồi.
  • もう宿題をしてしまいました。Tôi đã làm xong hết bài tập rồi.
  • もうすぐパーティーがはじまりますよ。仕事をしてしまいましょう。Tiệc sắp bắt đầu rồi đấy. Làm xong việc thôi nào. (もうすぐ: sắp, một chút nữa thôi)

② Diễn đạt sự tiếc nuối, hối hận vì đã lỡ làm gì đó.

  • 会社に遅れてしまった。Muộn giờ làm mất rồi! (遅れる: おくれる: muộn)
  • 宿題を忘れてしまいました。Tôi quên làm bài tập mất rồi.
  • 今朝(けさ) 財布(さいふ)を落(お)としてしまいました。Sáng nay tôi làm rơi mất ví rồi. (財布: ví、落とす: làm rơi, đánh rơi)

* Lưu ý: Mẫu câu này hay được sử dụng khi biện bạch, phân trần lý do làm việc gì đó (いいわけ).

  • 山田さん、すみません。山田さんのコーヒーを飲んでしまったんです。

→ Anh Yamada. xin lỗi vì tôi đã uống mất cà phê của anh rồi.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới

  • Chia sẻ trên Facebook
  • Chia sẻ trên Twitter

Tác giả Kae

Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm

Các bài viết của tác giả Kae

Bài liên quan

  • [Ngữ pháp N4]~には: đối với … [Ngữ pháp N4]~には: đối với …
  • [Ngữ pháp N4] ~ために、~ように [Ngữ pháp N4] ~ために、~ように
  • [Ngữ pháp N4] ~そうです [Ngữ pháp N4] ~そうです
  • [Ngữ pháp N4] ~つもりです:Sẽ/định làm gì [Ngữ pháp N4] ~つもりです:Sẽ/định làm gì
  • [Ngữ pháp N4] ~ ようにする [Ngữ pháp N4] ~ ようにする
  • [Ngữ pháp N4] ~やすい、~にくい [Ngữ pháp N4] ~やすい、~にくい
  • [Ngữ pháp N4] ~ておく [Ngữ pháp N4] ~ておく
  • [Ngữ pháp N4]~てみる [Ngữ pháp N4]~てみる

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống

Từ khóa » đánh Rơi Tiếng Nhật Là Gì