[Ngữ Pháp N5] Động Từ Bổ Nghĩa Cho Danh Từ

Skip to content
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Các quy tắc tạo cụm danh từ từ hai câu đơn:

noun1

noun2

Một số ví dụ để luyện tập:

1. これは メールです。きのう ともだちから 来 (き) ました。(Đây là thư điện tử. Thư đến từ bạn tôi ngày hôm qua)

→ これは きのうともだちから来たメールです。(Đây là thư điện tử đến từ bạn tôi ngày hôm qua)

2. これは DVDです。ともだちに かりました。(Đây là DVD. Tôi đã mượn từ bạn tôi)

→ これは ともだちにかりたDVDです。(Đây là DVD mà tôi đã mượn từ bạn tôi)

3. これは 本(ほん) です。いま よんでいます。(Đây là sách. Hiện tại tôi đang đọc)

→ これは いま よんでいる本です。(Đây là sách mà tôi đang đọc)

4. お金 (おかね) が ほしいです。家 (いえ) を 買 (か) います。(Tôi muốn có tiền. Tôi sẽ mua nhà)

家を 買うお金が ほしいです。(Tôi muốn có tiền mua nhà)

5. 宿題 (しゅくだい) をしましたから、チェックしてください。先週 (せんしゅう) もらいました。(Em làm xong bài tập rồi nên cô kiểm tra giúp em với ạ. Tuần trước em được giao bài này)

先週もらった宿題をしましたから、チェックしてください。(Em đã làm xong bài tập được giao tuần trước rồi nên cô kiểm tra giúp em với ạ)

6. 料理 (りょうり)は どうですか。私は つくりました。(Món ăn thế nào? Tôi đã nấu đấy)

私がつくった料理は どうですか。(Món ăn tôi nấu thế nào?)

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới

  • Chia sẻ trên Facebook
  • Chia sẻ trên Twitter

Tác giả Kae

Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm

Các bài viết của tác giả Kae

Bài liên quan

  • [Ngữ pháp N5] Cách dùng「は」、「が」、「を」、「に」、「で」và các trợ từ cơ bản khác [Ngữ pháp N5] Cách dùng「は」、「が」、「を」、「に」、「で」và các trợ từ cơ bản khác
  • [Ngữ pháp N5] ~まえ/ ~あと [Ngữ pháp N5] ~まえ/ ~あと
  • [Ngữ pháp N5] ~たことがある: Đã từng [Ngữ pháp N5] ~たことがある: Đã từng
  • [Ngữ pháp N4] ~すぎる: Quá … [Ngữ pháp N4] ~すぎる: Quá …
  • [Ngữ pháp N5] ~がすきです。Sở thích [Ngữ pháp N5] ~がすきです。Sở thích
  • [Ngữ pháp N5] ~ なくてもいい [Ngữ pháp N5] ~ なくてもいい
  • [Ngữ pháp N5] Động từ  – Những kiến thức cơ bản (Thể từ điển & thể ない) [Ngữ pháp N5] Động từ – Những kiến thức cơ bản (Thể từ điển & thể ない)
  • [Ngữ pháp N5] Giải thích nguyên nhân: ~ので、~から [Ngữ pháp N5] Giải thích nguyên nhân: ~ので、~から

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống

Từ khóa » Bổ Ngữ Danh Từ Trong Tiếng Nhật