[Ngữ Pháp N5] Động Từ Thì Quá Khứ: Thể た

Skip to content
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ, chúng ta dùng た形 (Thể た): Đã (làm gì đó)

Cách tạo động từ thể た từ thể  từ điển: 

Động từ nhóm 1:

1. Các động từ kết thúc bằng âm す:  す → した.

Ví dụ: はなす (nói chuyện) → はなした

2. Các động từ kết thúc bằng âm く:    く → いた.

Ví dụ: かく (viết) → かいた.   Ngoại lệ: いく (đi) → いった (いいた)

3. Các động từ kết thúc bằng âm ぐ:   ぐ → いだ.

Ví dụ: およぐ (bơi) → およいだ

4. Các động từ kết thúc bằng む、ぶ、ぬ:  む/ぶ/ぬ → んだ.

Ví dụ: よむ(đọc)  → よんだ、あそぶ (chơi)  → あそんだ、しぬ (chết) → しんだ

5. Các động từ kết thúc bằng âm う、る、つ:   う/る/つ → った

Ví dụ: わかる (hiểu) → わかった、いう (nói) → いった、たつ (đứng) → たった

Động từ nhóm 2: Bỏ る  +  た

Ví dụ: たべる (ăn) → たべた、みる(nhìn, xem, ngắm)  → みた、おきる(dậy)  → おきた

Động từ nhóm 3: する (làm) → した、くる(đến) → きた

Câu ví dụ:

1. きのう、ラーメンをたべた。Hôm qua tôi đã ăn mì ramen.

2. リンちゃんはこうえんであそんだ。Bé Linh đã chơi ở công viên.

3. しゅくだいをした。Tôi đã làm bài tập.

Thì quá khứ thể phủ định: なかった (đã không)

Cách chia thì なかった giống như cách chia thể ない, chỉ cần thay ない bằng なかった、các phần còn lại đều giống như cách chia thể ない。Xem lại cách chia thể ない tại đây: naikei

Câu ví dụ:

1. きのう、ラーメンをたべなかった。Hôm qua tôi đã không ăn mì ramen.

2. リンちゃんはこうえんであそばなかった。Bé Linh đã không chơi ở công viên.

3. しゅくだいをしなかった。Tôi đã không làm bài tập.

Download danh sách toàn bộ động từ N5: 121dongtuN5

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới

  • Chia sẻ trên Facebook
  • Chia sẻ trên Twitter

Tác giả Kae

Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm

Các bài viết của tác giả Kae

Bài liên quan

  • [Ngữ pháp N5] Cách dùng「は」、「が」、「を」、「に」、「で」và các trợ từ cơ bản khác [Ngữ pháp N5] Cách dùng「は」、「が」、「を」、「に」、「で」và các trợ từ cơ bản khác
  • [Ngữ pháp N5] ~ないでください。Đừng/Không được… [Ngữ pháp N5] ~ないでください。Đừng/Không được…
  • [Ngữ pháp N5] ~がすきです。Sở thích [Ngữ pháp N5] ~がすきです。Sở thích
  • [Ngữ pháp N5] ~ だけ、~ しか: Chỉ [Ngữ pháp N5] ~ だけ、~ しか: Chỉ
  • [Ngữ pháp N5] ~まえ/ ~あと [Ngữ pháp N5] ~まえ/ ~あと
  • [Ngữ pháp N5] Các cấu trúc sử dụng thể て [Ngữ pháp N5] Các cấu trúc sử dụng thể て
  • Tổng hợp ngữ pháp N5 Tổng hợp ngữ pháp N5
  • [Ngữ pháp N5] Tính từ khi kết hợp với danh từ và động từ [Ngữ pháp N5] Tính từ khi kết hợp với danh từ và động từ

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống

Từ khóa » Thì Quá Khứ Trong Tiếng Nhật