[Ngữ Pháp N5] ~ないでください。Đừng/Không được...

Skip to content
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Mẫu câu này diễn đạt một yêu cầu hay mệnh lệnh mang tính phủ định: Không được/Đừng làm gì đó.

Cấu trúc: [Động từ thể ない] + でください。

Xem lại chi tiết cách chia động từ thể ない trong tài liệu này: naikei

Ví dụ:

  1. にわで あそばないでください。Đừng chơi ở vườn.
  2. ここに はいらないでください。あぶないんです。(Không được vào đây. Nguy hiểm đấy.)
  3. こたえを コピーしないでください。(Không được copy câu trả lời.) (こたえ: câu trả lời、コピーする: copy)
  4. かべに かかないでください。(Không được viết lên tường)
  5. ここで しゃしんを とらないでください。(Không được chụp ảnh ở đây.)
  6. おおきいこえで はなさないでください。(Xin đừng nói lớn tiếng) (おおきいこえで: lớn tiếng

* Có thể bỏ 「ください」khi ra lệnh hoặc yêu cầu người ít tuổi hơn, cấp dưới, hoặc bạn bè, người thân.

  1. わたしに しんぱいしないでね。Không phải lo cho tớ đâu. (しんぱいする: lo lắng)
  2. キャンディを もうたべないで。(Đừng ăn thêm kẹo nữa)
  3. なかないで。だいじょうぶだよ。(Đừng khóc. Không sao đâu.)

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới

  • Chia sẻ trên Facebook
  • Chia sẻ trên Twitter

Tác giả Kae

Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm

Các bài viết của tác giả Kae

Bài liên quan

  • [Ngữ pháp N5] ~ なくてもいい [Ngữ pháp N5] ~ なくてもいい
  • [Ngữ pháp N4] ~すぎる: Quá … [Ngữ pháp N4] ~すぎる: Quá …
  • [Ngữ pháp N5] Diễn đạt sự tồn tại của người/vật: ~があります/~がいます [Ngữ pháp N5] Diễn đạt sự tồn tại của người/vật: ~があります/~がいます
  • [Ngữ pháp N5] Thể ます: ます形 [Ngữ pháp N5] Thể ます: ます形
  • Tổng hợp ngữ pháp N5 Tổng hợp ngữ pháp N5
  • [Ngữ pháp N5] Cách dùng「は」、「が」、「を」、「に」、「で」và các trợ từ cơ bản khác [Ngữ pháp N5] Cách dùng「は」、「が」、「を」、「に」、「で」và các trợ từ cơ bản khác
  • [Ngữ pháp N5] ~たことがある: Đã từng [Ngữ pháp N5] ~たことがある: Đã từng
  • [Ngữ pháp N5] Tính từ – Những kiến thức cơ bản [Ngữ pháp N5] Tính từ – Những kiến thức cơ bản

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống

Từ khóa » Cấu Trúc Không được Trong Tiếng Nhật