[Ngữ Pháp N5] ~より~のほうが: So Sánh Hơn

Skip to content
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Cấu trúc dùng để so sánh giữa hai người, hai đồ vật/sự vật, hoặc hai con vật.

1. [Danh từ 1] は + [Danh từ 2]より + Tính từ + です。 [Danh từ 1], so với  [Danh từ 2] thì … hơn)

Ví dụ:

  • くるまは じてんしゃより はやいです。(Ô tô thì nhanh hơn xe đạp) (じてんしゃ: xe đạp; はやい: nhanh)
  • たなかさんは わたしより せがたかいです。(Tanaka thì cao hơn tôi) (せがたかい: cao)
  • このパソコンは そのパソコンより べんりです。(Máy tính này tiện lợi hơn máy tính kia) (パソコン: máy tính xách tay)
  • とらは ねこより 大きいです。(Hổ thì to hơn mèo) (とら: hổ, ねこ: mèo)

Lưu ý:  [Danh từ 1] ở mức độ cao hơn so với [Danh từ 2]

2.  [Danh từ 2] より + [Danh từ 1] のほうが + Tính từ + です。(So với  [Danh từ 2][Danh từ 1] thì … hơn)

Đây chỉ là cách nói đảo ngược lại trật tự của hai danh từ, còn về ý nghĩa, thì  [Danh từ 1] vẫn ở mức độ cao hơn so với [Danh từ 2]

Ví dụ:

  • じてんしゃより くるまのほうが はやいです。(So với xe đạp thì ô tô nhanh hơn)
  • わたしより たなかさんのほうが せがたかいです。(So với tôi thì Tanaka cao hơn.)
  • そのパソコンより このパソコンのほうが べんりです。(So với máy tính kia thì máy tính này tiện lợi hơn)
  • ねこより とらのほうが おおきいです。(So với mèo thì hổ to hơn)

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới

  • Chia sẻ trên Facebook
  • Chia sẻ trên Twitter

Tác giả Kae

Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm

Các bài viết của tác giả Kae

Bài liên quan

  • [Ngữ pháp N5] ~なければいけない/~ なくてはいけない: Phải (làm gì đó) [Ngữ pháp N5] ~なければいけない/~ なくてはいけない: Phải (làm gì đó)
  • [Ngữ pháp N5] ~がじょうずです/ ~がへたです: Giỏi/kém cái gì [Ngữ pháp N5] ~がじょうずです/ ~がへたです: Giỏi/kém cái gì
  • [Ngữ pháp N5] Động từ thì quá khứ: Thể た [Ngữ pháp N5] Động từ thì quá khứ: Thể た
  • [Ngữ pháp N5] ~ が、~けど [Ngữ pháp N5] ~ が、~けど
  • [Ngữ pháp N5] Những phó từ đi với câu phủ định [Ngữ pháp N5] Những phó từ đi với câu phủ định
  • [Ngữ pháp N5] Danh từ – Những kiến thức cơ bản [Ngữ pháp N5] Danh từ – Những kiến thức cơ bản
  • [Ngữ pháp N5] ~たことがある: Đã từng [Ngữ pháp N5] ~たことがある: Đã từng
  • [Ngữ pháp N5] ~ だけ、~ しか: Chỉ [Ngữ pháp N5] ~ だけ、~ しか: Chỉ

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống

Từ khóa » Cách Nói So Sánh Trong Tiếng Nhật