[Ngữ Pháp N5] Tính Từ Khi Kết Hợp Với Danh Từ Và động Từ

Skip to content
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Tính từ đứng trước danh từ theo cấu trúc: Tính từ na/i + danh từ

Ví dụ:

Tính từ -i Tính từ -na
あたらしいシャツ: cái áo sơ mi mới きれいなひと: người đẹp
おいしいたべもの: món ăn ngon すきなスポーツ: môn thể thao yêu thích
おおきいへや: căn phòng lớn まじめながくせい: học sinh nghiêm túc

Tính từ đổi thành trạng từ để bổ nghĩa cho động từ: 

1. Tính từ -i (bỏ い) + く + động từ:

こどもたちは たのしく あそびます。Trẻ con chơi vui vẻ. (たのしい: vui vẻ)

かれは はやく たべます。Anh ta ăn nhanh. (はやい: nhanh)

にくを うすく きってください。Hãy cắt thịt mỏng ra. (うすい: mỏng)

2. Tính từ -na (bỏ な) + に + động từ:

まじねに かんがえてください。Hãy suy nghĩ nghiêm túc đi.

かのじょは きれいに じを かきます。Cô ấy viết chữ đẹp. (字(じ): chữ viết)

おじいさんは まいにち げんきに いきている。Ông tôi sống khỏe mạnh mỗi ngày.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới

  • Chia sẻ trên Facebook
  • Chia sẻ trên Twitter

Tác giả Kae

Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm

Các bài viết của tác giả Kae

Bài liên quan

  • [Ngữ pháp N5] ~たことがある: Đã từng [Ngữ pháp N5] ~たことがある: Đã từng
  • [Ngữ pháp N5] Danh từ – Những kiến thức cơ bản [Ngữ pháp N5] Danh từ – Những kiến thức cơ bản
  • [Ngữ pháp N5] Cách nói thứ, ngày, tháng [Ngữ pháp N5] Cách nói thứ, ngày, tháng
  • [Ngữ pháp N5] ~がほしいです。Tôi muốn… [Ngữ pháp N5] ~がほしいです。Tôi muốn…
  • [Ngữ pháp N5] Động từ  – Những kiến thức cơ bản (Thể từ điển & thể ない) [Ngữ pháp N5] Động từ – Những kiến thức cơ bản (Thể từ điển & thể ない)
  • [Ngữ pháp N5] Động từ bổ nghĩa cho danh từ [Ngữ pháp N5] Động từ bổ nghĩa cho danh từ
  • [Ngữ pháp N5] ~なければいけない/~ なくてはいけない: Phải (làm gì đó) [Ngữ pháp N5] ~なければいけない/~ なくてはいけない: Phải (làm gì đó)
  • [Ngữ pháp N5] Những phó từ đi với câu phủ định [Ngữ pháp N5] Những phó từ đi với câu phủ định

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống

Từ khóa » Cách Nối Danh Từ Với Danh Từ Trong Tiếng Nhật