Ngữ Pháp - So, But, However, Và Therefore - TFlat
Có thể bạn quan tâm
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
Toggle navigation- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Tiếng Anh giáo khoa
- Lớp 12
- BÀI 9: DESERTS
Ngữ pháp - So, But, However, và Therefore 79,459
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Tiếng Anh giáo khoa
- Lớp 12
- BÀI 9: DESERTS
SO, BUT, HOWEVER, AND THEREFORE
♦ So So (liên từ chỉ kết quả) có nghĩa là “vì thế, vì vậy, bởi thế, bởi vậy, bởi thế cho nên”. Mệnh đề bắt đầu bằng so được gọi là mệnh trạng ngữ chỉ kết quả. Ví dụ: a. The shop was closed so I couldn’t get any milk. b. I was tired so I went to bed early last night. c. These glasses are very expensive so please be careful with them.
* Lưu ý: Có thể dùng câu mệnh lệnh bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu không có “to” sau liên từ so chỉ kết quả. (Ví dụ c.)
♦ But But là liên từ chỉ sự đối lập với nghĩa là “nhưng, nhưng mà”. But thường đứng giữa câu vaf trước nó có dấu phẩy. Ví dụ: She felt ill, but she went to school. My house is small, but it’s very comfortable.
♦ However However có nghĩa là “tuy nhiên, tuy thế”. Giống như although và (even) though, however được dùng để chỉ sự tương phản giữa hai mệnh đề. Nó được tách ra bằng một dấu phẩy khi đứng đầu hay cuối câu. Nếu however đứng giữa câu trước nó là dấu chấm phẩy (;) hoặc dấu (,) và sau nó là dấu phẩy (,). Ví dụ: a. Everyone played well. However, we still lost the game. Everyone played well. We still lost the game, however. b. Nam often studies hard at school; however, he doesn’t get many good marks in some subjects.
♦ Therefore Therefore là trạng từ với nghĩa là “vì lý do đó mà, vì thế, bởi vậy, cho nên” thường đứng ở giữa câu sau từ “and”. Nếu đứng ở giữa câu thì trước và sau therefore có dấu phẩy. Nếu đứng ở đầu câu thì sau Therefore có dấu phẩy. Ví dụ: He is out of the city and therefore unable to attend the meeting. We were unable to get funding. Therefore, we had to abandon the project.
Bài tậpBình luận
Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhậpEmail hỗ trợ
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Từ khóa » Bởi Vậy Cho Nên
-
Từ Điển - Từ Bởi Vậy Cho Nên Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Sáng-thế Ký 2:24 VIE1925
-
Hê-bơ-rơ 10:5 VIE1925
-
Phân Tích Vì Sao Tác Giả Nói :"chữ Tôi, Với Cái Nghĩa Tuyệt đối Của Nó ...
-
'bởi Vậy' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "bởi Vậy" - Dictionary ()
-
Một Thời đại Trong Thi Ca (Trích - Hoài Thanh) - Củng Cố Kiến Thức
-
BỞI VẬY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bởi Vậy«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh - Glosbe
-
Bởi Vậy - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Làm Sao Cho Thân Nhân Và Bè Bạn Vay Tiền Mà 'không Mất Tình Nghĩa'?
-
Phụ Nữ Cần Người đàn ông Như Thế Nào?
-
Bỏ Túi Ngay Cách Chữa Cháy Nắng để Cứu Cánh Cho Làn Da Trong Mùa ...
-
Bật Mí Lợi ích Bất Ngờ Của Nước ép Trái Cây Mà Nhiều Người Chưa Biết