Ngữ Pháp - So, But, However, Và Therefore - TFlat
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
Toggle navigation- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Tiếng Anh giáo khoa
- Lớp 12
- BÀI 9: DESERTS
Ngữ pháp - So, But, However, và Therefore 79,473
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Tiếng Anh giáo khoa
- Lớp 12
- BÀI 9: DESERTS
SO, BUT, HOWEVER, AND THEREFORE
♦ So So (liên từ chỉ kết quả) có nghĩa là “vì thế, vì vậy, bởi thế, bởi vậy, bởi thế cho nên”. Mệnh đề bắt đầu bằng so được gọi là mệnh trạng ngữ chỉ kết quả. Ví dụ: a. The shop was closed so I couldn’t get any milk. b. I was tired so I went to bed early last night. c. These glasses are very expensive so please be careful with them.
* Lưu ý: Có thể dùng câu mệnh lệnh bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu không có “to” sau liên từ so chỉ kết quả. (Ví dụ c.)
♦ But But là liên từ chỉ sự đối lập với nghĩa là “nhưng, nhưng mà”. But thường đứng giữa câu vaf trước nó có dấu phẩy. Ví dụ: She felt ill, but she went to school. My house is small, but it’s very comfortable.
♦ However However có nghĩa là “tuy nhiên, tuy thế”. Giống như although và (even) though, however được dùng để chỉ sự tương phản giữa hai mệnh đề. Nó được tách ra bằng một dấu phẩy khi đứng đầu hay cuối câu. Nếu however đứng giữa câu trước nó là dấu chấm phẩy (;) hoặc dấu (,) và sau nó là dấu phẩy (,). Ví dụ: a. Everyone played well. However, we still lost the game. Everyone played well. We still lost the game, however. b. Nam often studies hard at school; however, he doesn’t get many good marks in some subjects.
♦ Therefore Therefore là trạng từ với nghĩa là “vì lý do đó mà, vì thế, bởi vậy, cho nên” thường đứng ở giữa câu sau từ “and”. Nếu đứng ở giữa câu thì trước và sau therefore có dấu phẩy. Nếu đứng ở đầu câu thì sau Therefore có dấu phẩy. Ví dụ: He is out of the city and therefore unable to attend the meeting. We were unable to get funding. Therefore, we had to abandon the project.
Bài tậpBình luận
Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhậpEmail hỗ trợ
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Từ khóa » Bởi Vậy Tiếng Anh Là Gì
-
BỞI VẬY - Translation In English
-
BỞI VẬY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bởi Vậy«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh - Glosbe
-
Glosbe - Bởi Vậy In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Bởi Vậy | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Bởi Vậy Bằng Tiếng Anh
-
Bởi Vậy Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Tiếng Việt "bởi Vậy" - Là Gì?
-
Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Giúp Bạn Giao Tiếp Lưu Loát Hơn
-
Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Cần Nhớ (Phần 2) - KISS English
-
Từ Bởi Vậy Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tổng Quan Về Liên Từ Trong Tiếng Anh (Conjunctions)
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Vì Vậy Tiếng Anh Là Gì