Ngữ Pháp - So Sánh Kép - TFlat

Học tiếng anh TFlat

  • Nâng cấp tài khoản VIP
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Toggle navigationBlog học tiếng anh TFlat
  • Từ vựng tiếng Anh
  • Bài hát Tiếng Anh
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Tiếng Anh trung học
  • Thư viện
  • Trang chủ
  • Tiếng Anh giáo khoa
  • Lớp 12
  • BÀI 13: THE 22ND SEA GAMES
Ngữ pháp - So sánh kép 49,958

DOUBLE COMPARISON SO SÁNH KÉP

1. Comparative and comparative (càng ngày càng) § Để miêu tả sự việc ngày càng phát triển về chất lượng, số lượng, v.v …, chúng ta dùng cấu trúc:

short adjective- er and short adjective- er more and more + long adjective (ngày càng)

Ví dụ: - Because he was afraid, he walked faster and faster. - The living standard is getting better and better. - Life in the modern world is becoming more and more complex. - The tests are more and more difficult.

2. The comparative … the comparative …(càng… thì càng…) § Khi hai vật hay hai sự việc thay đổi cùng cấp độ, chúng ta dùng hình thức so sánh hơn ở cả hai mệnh đề để diễn tả điều này.Cấu trúc:the + short adj. / adv.- er + S + V, the + short adj. / adv. - er + S + Vthe more + long adj. / adv. + S + V, the more + long adj. / adv. + S + Vthe + short adj. / adv.- er + S + V, the more + long adj. / adv. + S + Vthe more + long adj. / adv. + S + V, the + short adj. / adv. - er + S + V

Ví dụ: - The harder you study, the more you will learn. - The older he got, the quieter he became. - The more she studied, the more she learned. - The warmer the weather is, the better I like it.- The faster you drive, the more likely you are to have an accident.

Bài tập

Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập

Email hỗ trợ

contact.tflat@gmail.com Nâng cấp tài khoản VIP

Tiếng Anh TFlat
Tiếng anh giao tiếp trên iOS

Từ khóa » Ví Dụ Về So Sánh Kép Trong Tiếng Anh