Ngữ Pháp - Thì Hiện Tại Hoàn Thành - TFlat
Có thể bạn quan tâm
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
Toggle navigation- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Tiếng Anh giáo khoa
- Lớp 10
- BÀI 5: TECHNOLOGY AND YOU
Ngữ pháp - Thì hiện tại hoàn thành 20,167
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Tiếng Anh giáo khoa
- Lớp 10
- BÀI 5: TECHNOLOGY AND YOU
PRESENT PERFECT TENSE THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Cách dùng: ♦ Diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng xác định được thời gian. Ex: I have lost my wallet. ♦ Diễn tả những hành động đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai. Ex: I have learned English for 4 years. Giải thích: Khi dùng HTHT tức là mình đã học tiếng Anh được 4 năm và hiện tại vẫn còn học.Note: + Trong HTHT thường có các trạng từ:since + mốc thời gian: kể từ khi (since 2000)for + khoảng thời gian: được bao lâu rồi (for 3 years)up to now / up to present: cho đến bây giờlately: gần đâythe last + khoảng thời gian: . . . gần đây (the last 10 years) ♦ Diễn tả hành động vừa xảy ra.S + have / has + trạng từ + PII Ex: I have just clean the floor.Note: + Trong câu với cách dùng này thường có trạng từ chỉ thời gian "just, already, recently" đứng sau have/has và "yet" ở cuối câu phủ định, nghi vấn. Ex: Have you ever seen that film yet? ♦ Diễn tả hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ nhưng vẫn có thể xảy ra ở tương lai. Ex: I have been to Ha Noi three times.Note: + Trong câu với cách dùng này thường xuất hiện trạng từ: ever (đã từng), once (1 lần), twice (2 lần), số đếm + time. . . (three times - 3 lần. . .)
Công thức:Thể khẳng địnhI / You / We / They + have + PII + . . . He / She / It + has + PII + . . . Ex: I have had 3 tasks since last week.Note: + P II: động từ phân từ 2 + Động từ ở dạng phân từ 2 có 2 dạng: Có quy tắc: thêm đuôi -ed sau động từ. Bất quy tắc: tra cột 3 (bảng động từ bất quy tắc)Thể phủ địnhS + have / has + not (haven't / hasn't) + P II + . . . Ex: I haven't cleaned the floor yet.Thể nghi vấnHave / Has + S + P II + . . .? Yes, S have / has. No, S haven't / hasn't. Ex: Has he come yet? No, he hasn't.
Bài tập2 bình luận
Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhậpEmail hỗ trợ
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Từ khóa » Cách Dùng Have V3
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect) - Giải Mã Từ A đến Z
-
Tense: 3 Thì Hoàn Thành (Perfect Tenses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Learn English, Excel, Powerpoint
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành Trong Tiếng Anh (Đầy Đủ Nhất)
-
[Grammar – Bài 16] Cách Dùng Modal Verb + Have + Past Participle
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh đầy đủ Từ Cơ Bản đến Nâng Cao - Ms Hoa Giao ...
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành + Ever, Never, Already, Yet | Du Học Việt Nam
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect) - Công Thức Và Bài Tập Có ...
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Have, Has, Had Trong Tiếng Anh - Thủ Thuật
-
Trọn Bộ Về Thì Hiện Tại Hoàn Thành Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Các Cấu Trúc Của Have Với động Từ - Học Tiếng Anh
-
Cách Dùng Have Been + Ving Trong Tiếng Anh - Thành Tây
-
Cách Dùng Have Been V-ing Và Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn
-
Cấu Trúc Have Been | Định Nghĩa, Cách Dùng, Bài Tập