Ngữ Pháp - Thì Quá Khứ đơn, Cách Thêm Và Phát âm đuôi "-ed" - TFlat

Học tiếng anh TFlat

  • Nâng cấp tài khoản VIP
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Toggle navigationBlog học tiếng anh TFlat
  • Từ vựng tiếng Anh
  • Bài hát Tiếng Anh
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Tiếng Anh trung học
  • Thư viện
  • Trang chủ
  • Tiếng Anh giáo khoa
  • Lớp 7
  • BÀI 9: AT HOME AND AWAY
Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn, Cách thêm và phát âm đuôi "-ed" 16,033

PAST SIMPLE TENSE, HOW TO ADD AND PRONOUNCE "-ED"THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN, CÁCH THÊM VÀ PHÁT ÂM ĐUÔI "-ED"

Thì quá khứ đơn được dùng để diễn đạt hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ nhưng nay đã chấm dứt, thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ.

Affirmative formS + V-ed/ V2 (past tense)
Negative formS + did not/ didn’t + V (bare inf.)
Interrogative formDid + S + V (bare inf.)…?
To beI/ he/ she/ it + was we/ you/ they + were

• Động từ có quy tắc, thêm -ed • Động từ bất quy tắc, động từ ở cột 2 (past tense) trong bảng động từ bất quy tắc.

⇒ Thì quá khứ đơn thường được dùng với các trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ thời gian quá khứ như: yesterday, last + Ntime,…ago.

Cách phát âm -ed

/id/: sau âm /t/ và /d//t/: sau các phụ âm vô thanh trừ /t/: /k/, /θ/, /p/, /f/, /s/, /tʆ/, /ʆ/ (Kon thỏ phập phồng sợ chó sói)/d/: sau các âm nguyên âm (u, e, o, a, i: uể oải) và các phụ âm hữu thanh (trừ /d/): /b/, /g/, /l/, /m/, /n/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /ŋ/

Bài tập

Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập

Email hỗ trợ

contact.tflat@gmail.com Nâng cấp tài khoản VIP

Tiếng Anh TFlat
Tiếng anh giao tiếp trên iOS

Từ khóa » Cách đọc Thì Quá Khứ đơn