Ngữ Pháp Tiếng Anh 11 Unit 2 Relationships

Ngữ pháp tiếng Anh 11 Unit 2 RelationshipsNgữ pháp Unit 2 lớp 11 Relationships chi tiết nhấtBài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Ngữ pháp tiếng Anh Unit 2 lớp 11: Relationships

Nằm trong bộ đề Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit, Ngữ pháp Unit 2 SGK tiếng Anh lớp 11 Relationships dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh Unit 2 Relationships giúp các em tổng hợp những chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh quan trọng có trong bài.

* Xem thêm hướng dẫn học Unit 2 tiếng Anh 11 tại:

Soạn tiếng Anh 11 Unit 2 Relationships

I. Linking verbs - Động từ nối

* Động từ nối không diễn đạt hành động. Thay vào đó nó nối chủ ngữ của động từ với tính từ hoặc danh từ mô tả hay xác định chủ ngữ. Sau động từ nối chúng ta dùng tính từ hoặc danh từ.

* Những động từ nối thường gặp: be (là), become, grow, get (trờ nên, trở thành), seem, appear (có vẻ như), remain, stay (vẫn còn là), look, sound (có vẻ như), smell (tỏa mùi, hốc mùi), taste (có vị), feel (cảm thấy)...

Ví dụ: She said she would become a famous singer someday.

After the quarrel, they remained friends.

The soup tastes delicious.

II. Cấu trúc câu chẻ lớp 11

a. Câu chẻ là gì?

Câu chẻ tên gọi khác của câu nhấn mạnh, gồm có 2 mệnh đề, trong đó mệnh đề thứ nhất là mệnh đề sử dụng với mục đích cần nhấn mạnh, mệnh đề thứ hai là mệnh đề phụ có tác dụng bổ ngữ cho mệnh đề thứ nhất.

b. Công thức câu chẻ tiếng Anh 11

1. Câu chẻ nhấn mạnh vào chủ ngữ.

It + (be) + S + who/that + V…

Ex: Lan is the best dancer. (Lan là người nhảy giỏi nhất).

➔ It is Lan who is the best dancer. (Đây là Lan người mà nhảy giỏi nhất).

2. Câu chẻ nhấn mạnh vào tân ngữ.

It + be + (tân ngữ) + that/whom + S + V.

Ex:

I gave her a pen last night. (Tôi đã tặng cô ấy một chiếc bút tối qua).

➔ It was her whom I gave a pen last night.

(Cô ấy người mà tôi đã tặng một chiếc bút tối qua).

3. Câu chẻ nhấn mạnh vào các thành phần khác của câu.

It + be + (thành phần câu cần được nhấn mạnh) + that + S + V.

Ex: She lives in a small house. (Cô ấy sống trong một ngôi nhà nhỏ).

➔ It is a small house that she lives in.

(Nó là một ngôi nhà nhỏ nơi mà cô ấy sống).

III. Bài tập vận dụng

Exercise 1: Rewrite each sentence to emphasize the underlined phrase.

1. I began to think about everything at that moment.

It __________________________.

2. His attitude towards other people really annoys me.

It __________________________.

3. I didn't decide to postpone the match.

It __________________________.

4. The candidates didn't start the trouble.

It __________________________.

5. The computer gives me a headache.

It __________________________.

6. Dating is not allowed until the age of 15in Central and South America

It _____________________________________.

7. In Italy and Switzerland, teens gathered for parties at a home and slept there when the party over.

It _____________________________________.

8. People in the Netherlandshave fewer dating rules than any other places in the world.

It _____________________________________.

9. Kissing is considered as a part of getting to know each other in Brazil.

It _____________________________________.

10. A girl’s parents often do a background checkon her boyfriend in Italy

It _____________________________________.

Xem đáp án

1. It was at that moment that I began to think about everything.

2. It is his attitude towards other people that really annoys me.

3. It wasn't I who/ It wasn't me that decided to postpone the match.

4. It wasn't the candidates who/ that started the trouble.

5. It is the computer that gives me a headache.

6. It is until the age of 15 that dating is not allowed in Central and South America

7. It was in Italy and Switzerland that teens gathered for parties at a home and slept there when the party was over.

8. It is in the Netherlands that peple have fewer dating rules than any other places in the world.

9. It is kissing that is considered as a part of getting to know each other in Brazil.

10. It is a background check that a girl’s parents often do on her boyfriend in Italy.

Exercise 2: Choose the best answer in the brackets complete the sentences

1. What's wrong with you? You look (unhappy/unhappily) today.

2. He (sudden/ suddenly) appeared in the meeting.

3. I taste the soup very careful/carefully. Don't worry!

4. My wife appeared (calm/ calmly) after the news.

5. He is shouting at his son. He seemed very (angry/angrily).

Xem đáp án

1. What's wrong with you? You look unhappy today.

2. He suddenly appeared in the meeting.

3. I taste the soup very carefully. Don't worry!

4. My wife appeared calm after the news.

5. He is shouting at his son. He seemed very angry.

Exercise 3: Use “smell/ taste/ look/ feel/ sound” in the blanks

1. Oh! This soup ………………………….. salty.

2. Your watch ………………………….. cheap.

3. Oh! I ………………………….. cold. Could you close the windows, please?

4. This perfume ………………………….. very nice. Where did you buy it?

5. I want to eat something. I ………………………….. hungry.

6. I don’t eat garlic, because it ………………………….. disgusting.

7. The little boy ………………………….. innocent.

Xem đáp án

1. Oh! This soup ………tastes………………….. salty.

2. Your watch ………………looks………….. cheap.

3. Oh! I ……………feels…………….. cold. Could you close the windows, please?

4. This perfume …………smeels……………….. very nice. Where did you buy it?

5. I want to eat something. I ………………feels………….. hungry.

6. I don’t eat garlic, because it ………………tastes………….. disgusting.

7. The little boy ……………sounds…………….. innocent.

Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 Unit 2 Relationships chi tiết nhất. Mời thầy cô tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 11 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 11, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 11, Đề thi học kì 2 lớp 11,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu ôn tập lớp 11 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 11 các môn năm 2022 - 2023.

Từ khóa » Tiếng Anh Bài 2 Lớp 11