Ngữ Pháp Tiếng Anh Cho Người Mới Bắt đầu - Tải File PDF
Có thể bạn quan tâm
Ngữ pháp tiếng Anh cho người mới bắt đầu – người mất gốc. Đây là một file tài liệu PDF tổng hợp những ngữ pháp tiếng Anh hữu dụng cho học sinh sinh viên các khoa, sinh viên khoa ngoại ngữ, người đi làm muốn học thêm ngôn ngữ Anh.
Mục lục
- Ngữ pháp tiếng Anh cho người mới bắt đầu – người mất gốc – Tải File PDF
- Các bạn tải file đầy đủ tại đây —> Ngữ pháp tiếng Anh cho người mất gốc – người mới bắt đầu
Ngữ pháp tiếng Anh cho người mới bắt đầu – người mất gốc – Tải File PDF
Các bạn thường hay đặt câu hỏi trong đầu mình là:
- Người mất gốc tiếng Anh thì cần học gì?
- Tài liệu cho người mới bắt đầu học tiếng Anh?
- Làm sao để học tiếng Anh giỏi
- Làm sao để học từ vựng tiếng Anh nhớ lâu
- Làm sao để áp dụng ngữ pháp tiếng Anh đúng và nhớ lâu
- .v.v.v.
Đây là những câu hỏi khiến các bạn đau đầu, vì học mãi mà vẫn chưa được hoặc là đã học trước đây và bây giờ thì quên một cách sạch sẽ.
Để nhằm hỗ trợ những điều khiến các bạn mệt mỏi, stress như trên thì nay mình xin chia sẻ đến các bạn file tài liệu Ngữ Pháp Tiếng Anh Cho người mới bắt đầu – người mất gốc.
Các bạn tham khảo một số trang bên dưới, nếu cần tải đầy đủ thì tải ở nút bên dưới cuối bài nha 🙂
Mục lục
Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh……………………………… 7
1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh……………………….. 7
1.1 Subject (chủ ngữ)……………………………….. 7
1.2 Verb (động từ)……………………………………. 7
1.3 Complement (vị ngữ)…………………………………… 8
1.4 Modifier (trạng từ)………………………………. 8
2. Noun phrase (ngữ danh từ)………………………………… 8
2.1 Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun)…………………… 8
2.2 Cách dùng quán từ không xác định “a” và “an”……………… 10
2.2.1 Dùng “an” với……………………………………. 10
2.2.2 Dùng “a” với……………………………… 10
2.3 Cách dùng quán từ xác định “The”………………………. 10
2.3.1 Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên……………… 11
2.3.2 Bảng sử dụng “the” và không sử dụng “the” trong một số trường hợp điển hình………… 12
2.4 Cách sử dụng another và other……………………………. 13
2.5 Cách sử dụng little, a little, few, a few………………………….. 14
2.6 Sở hữu cách……………………………………… 14
3. Verb phrase (ngữ động từ)……………………………….. 15
3.1 Present tenses (các thời hiện tại)………………………….. 16
3.1.1 Simple Present (thời hiện tại thường)……………………… 16
3.1.2 Present Progressive (thời hiện tại tiếp diễn)…………………….. 16
3.1.3 Present Perfect (thời hiện tại hoàn thành)………………… 17
3.1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR……………………. 18
3.1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET…………………….. 18
3.1.3.3 Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau:… 18
3.1.4 Present Perfect Progressive (thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn)………………… 19
3.2 Past tenses (các thời quá khứ)……………………………… 19
3.2.1 Simple Past (thời quá khứ thường)………………………… 19
3.2.2 Past Progresseive (thời quá khứ tiếp diễn)………………. 20
3.2.3 Past Perfect (thời quá khứ hoàn thành)…………………… 21
3.2.4 Past Perfect Progressive (thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn)…………………… 22
3.3 Future tenses (các thời tương lai)…………………………. 22
3.3.1 Simple Future (thời tương lai thường)……………………. 23
3.3.2 Near Future (tương lai gần)………………………….. 23
3.3.3 Future Progressive (thời tương lai tiếp diễn)……………………. 23
3.3.4 Future Perfect (thời tương lai hoàn thành)………………. 24
- Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ………………………… 24
4.1 Các trường hợp chủ ngữ đứng tách khỏi động từ…………………… 24
4.2 Các từ luôn đi với danh từ hoặc đại từ số ít……………………. 25
4.3 Cách sử dụng None và No…………………………. 26
4.4 Cách sử dụng cấu trúc either… or (hoặc…hoặc) và neither… nor (không…mà cũng không)………… 26
4.5 V-ing làm chủ ngữ…………………………… 27
4.6 Các danh từ tập thể………………………….. 27
4.7 Cách sử dụng a number of, the number of…………………………… 28
4.8 Các danh từ luôn ở số nhiều……………………………… 28
4.9 Cách dùng there is, there are……………………………… 29
5. Đại từ………………………………….. 30
5.1 Subject pronoun (Đại từ nhân xưng chủ ngữ)………………………. 30
5.2 Complement pronoun (Đại từ nhân xưng tân ngữ)……………….. 31
5.3 Possessive pronoun (Đại từ sở hữu)……………………. 32
5.3.1 Possessive adjectives (Tính từ sở hữu)…………………………. 32
5.4 Reflexive pronoun (Đại từ phản thân)…………………………………. 32
6. Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan……………… 33
6.1 Động từ dùng làm tân ngữ………………………………… 33
6.1.1. Loại 1: Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb)………………………. 33
6.1.2. Loại 2: Động từ Verb-ing dùng làm tân ngữ…………………. 33
6.1.3 Bảng dưới đây là những động từ mà tân ngữ sau nó có thể là một động từ nguyên thể hoặc một verb-ing mà ngữ nghĩa không thay đổi…………………………………. 34
6.1.4 Bốn động từ đặc biệt………………………………….. 34
6.1.5 Động từ đứng sau giới từ……………………………. 35
6.1.5.1 Verb + preposition + verb-ing……………………………….. 35
6.1.5.2 Adjective + preposition + verb-ing………………………… 35
6.1.5.3 Noun + preposition + verb-ing………………………………. 36
6.1.6 Động từ đi sau tính từ………………………………… 36
6.2 Đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing trong tân ngữ……………. 36
6.2.1 Trường hợp tân ngữ là động từ nguyên thể…………………… 37
6.2.2 Trường hợp tân ngữ là V-ing……………………… 37
- Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get)………………………….
4.1 Need……………………………… 37
4.1.1 Need dùng như một động từ thường……………………………. 37
4.1.2 Need dùng như một trợ động từ………………………………….. 38
4.2 Dare (dám)……………………………………… 38
4.2.1 Dùng như một nội động từ…………………………. 38
4.2.2 Dùng như một ngoại động từ………………………. 39
4.3 Cách sử dụng to be trong một số trường hợp……………………….. 39
4.4 Cách sử dụng to get trong một số trường hợp……………………… 40
7.4.1. To get + P2……………………………… 40
7.4.2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì………………… 40
7.4.3. Get sb/smt +V-ing: Làm cho ai/ cái gì bắt đầu………………. 40
7.4.4. Get + to + verb…………………………. 40
7.4.5. Get + to + Verb (về hành động) = Come + to + Verb (về nhận thức) = Gradually = dần dần40 8. Câu hỏi 41
8.1 Câu hỏi Yes/ No……………………………… 41
8.2 Câu hỏi lấy thông tin (information question)………………………… 41
8.2.1 Who hoặc What: câu hỏi chủ ngữ………………………………… 41
8.2.2 Whom hoặc What: câu hỏi tân ngữ………………………………. 42
8.2.3 When, Where, How và Why: Câu hỏi bổ ngữ 42
8.3. Câu hỏi phức (embedded question)……………………. 42
8.4 Câu hỏi đuôi (tag questions)………………………………. 43
- Lối nói phụ họa…………………………………….. 44
9.1 Phụ hoạ câu khẳng định……………………………………. 44
9.2 Phụ hoạ câu phủ định………………………………………. 45
- Câu phủ định (negation)………………………………………. 45
10.1 Some/any……………………………………… 46
10.2 Một số các câu hỏi ở dạng phủ định lại mang ý nghĩa khác (không dùng dấu ?)…….. 46
10.3 Hai lần phủ định……………………………. 46
10.4 Phủ định kết hợp với so sánh…………………………… 46
10.5 Cấu trúc phủ định song song……………………………. 46
10.6 Phủ định không dùng thể phủ định của động từ…………………. 47
10.7 Thể phủ định của một số động từ đặc biệt…………………………. 47
10.8 No matter……………………………………… 47
10.9 Cách dùng Not … at all; at all………………………….. 48
- Câu mệnh lệnh……………………………………. 48
11.1 Mệnh lệnh thức trực tiếp…………………………………. 48
11.2 Mệnh lệnh gián tiếp……………………………………….. 48
11.3 Dạng phủ định của câu mệnh lệnh……………………. 48
- Các trợ động từ (Modal Auxiliaries)………………………. 49
12.1 Câu phủ định dùng trợ động từ………………………… 49
12.2 Câu nghi vấn dùng trợ động từ………………………… 50
- Câu điều kiện……………………………………… 50
13.1 Điều kiện có thể thực hiện được (điều kiện có thực hay điều kiện dạng I)……………… 50
13.2 Điều kiện không thể thực hiện được (điều kiện không có thực hay điều kiện dạng II, III)………… 51
13.2.1 Điều kiện không có thực ở hiện tại (dạng II)……………….. 51
13.2.2 Điều kiện không có thực trong quá khứ (dạng III)……………………….. 51
13.3 Cách sử dụng will, would, could, should trong một số trường hợp khác……………….. 52
13.4 Cách sử dụng if trong một số trường hợp khác………………….. 52
13.5 Cách sử dụng Hope và Wish…………………………… 54
13.5.1 Wish ở tương lai……………………………………… 54
13.5.2 Wish ở hiện tại………………………… 55
13.5.3 Wish ở quá khứ………………………………………. 55
13.6 Cách sử dụng as if, as though (cứ như là, như thể là)…………………………. 55
13.6.1 Ở thời hiện tại…………………………. 56
13.6.2 Thời quá khứ………………………….. 56
13.7 Cách sử dụng used to, (to be/get) used to………………………….. 56
13.7.1 Used to + Verb……………………………………….. 56
13.7.2 To be/ to get used to + V-ing/ Noun: Trở nên quen với………………… 57
13.8 Cách sử dụng would rather……………………………… 57
13.8.1 Loại câu có một chủ ngữ…………………………… 58
13.8.1.1 Thời hiện tại……………………………………… 58
13.8.1.2 Thời quá khứ……………………………………. 58
13.8.2 Loại câu có hai chủ ngữ……………………………. 58
13.8.2.1 Câu cầu kiến ở hiện tại (present subjunctive)…………………………. 58
13.8.2.2 Câu giả định đối lập với thực tế ở hiện tại…………………………….. 58
13.8.2.3 Câu giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ………………………. 59
- Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời hiện tại……………… 59
14.1 Cách sử dụng Would + like…………………………….. 59
14.2 Cách sử dụng could/may/might……………………….. 60
14.3 Cách sử dụng Should……………………………………… 60
14.4 Cách sử dụng Must………………………… 61
14.5 Cách sử dụng have to…………………………………….. 61
- Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá khứ (modal + perfective)………………………. 61
15.1 Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã…………………………. 61
15.2 Should have + P2 = Lẽ ra phải, lẽ ra nên……………………………. 62
15.3 Must have + P2 = chắc là đã, hẳn là đã……………………………… 62
- Cách dùng should trong một số trường hợp cụ thể khác…………………………… 62
- Tính từ và phó từ………………………………… 63
17.1 Tính từ…………………………………………. 63
17.2 Phó từ………………………………………….. 64
17.2.1 Adverb of manner……………………………………. 65
17.2.2 Adverb of place………………………………………. 66
17.2.3 Adverb of time………………………… 67
17.2.4 Adverb of frequency………………………………… 67
17.2.5 Disjunctive adverb…………………………………… 67
- Liên từ (linking verb)…………………………… 67
- Các dạng so sánh của tính từ và phó từ………………………………….. 68
19.1 So sánh ngang bằng……………………………………….. 68
19.2 So sánh hơn kém…………………………… 70
19.3 Phép so sánh không hợp lý……………………………… 72
19.3.1 Sở hữu cách……………………………. 72
19.3.2 Dùng thêm that of cho danh từ số ít……………………………. 72
19.3.3 Dùng thêm those of cho các danh từ số nhiều………………. 72
19.4 Các tính từ và phó từ đặc biệt………………………….. 73
19.5 So sánh bội số……………………………….. 73
19.6 So sánh kép…………………………………… 74
19.7 Cấu trúc No sooner… than (Vừa mới … thì đã…)………………… 75
19.8 So sánh hơn kém không dùng than (giữa 2 đối tượng)……………………….. 75
19.9 So sánh bậc nhất (từ 3 đối tượng trở lên)…………………………… 76
- Danh từ dùng làm tính từ……………………………………… 76
20.1 Khi nào dùng danh từ làm tính từ, khi nào dùng tính từ của danh từ đó?……………….. 77
- Cách dùng Enough……………………………… 77
- Much, many, a lot of và lots of – trong một số trường hợp khác………………… 77
22.1 Much & many……………………………….. 77
22.2 Phân biệt alot/ lots of/ plenty/ a great deal với many/ much………………….. 79
22.3 More & most…………………………………. 79
22.4 Long & (for) a long time…………………………………. 80
- Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả…………………………… 81
23.1 Because, Because of………………………………………. 81
23.2 So that………………………………………….. 81
23.3 So và such…………………………………….. 82
23.3.1 Dùng với tính từ và phó từ……………………….. 82
23.3.2 Dùng với danh từ đếm được số nhiều…………………………. 82
23.3.3 Dùng với danh từ không đếm được…………………………… 82
23.3.4 Dùng với danh từ đếm được số ít……………………………… 83
23.3.5 Dùng such trước tính từ + danh từ……………………………… 83
23.4 Một số cụm từ nối khác………………………………….. 83
23.4.1 Even if + negative verb: cho dù…………………………………. 83
23.4.2 Whether or not + positive verb: dù có hay không………………………….. 83
23.4.3 Các từ nghi vấn đứng đầu câu dùng làm từ nối……………………………. 83
23.4.4 Một số các từ nối có quy luật riêng…………………………….. 84
23.4.5 Unless + positive = if … not: Trừ phi, nếu không…………………………. 84
23.4.6 But for that + unreal condition: Nếu không thì……………… 84
23.4.7 Otherwise + real condition: Kẻo, nếu không thì……………………………. 84
23.4.8 Otherwise + unreal condition: Kẻo, nếu không thì………………………… 84
23.4.9 Provided/Providing that: Với điều kiện là, miễn là ( = as long as)………………….. 84
23.4.10 Suppose/Supposing = What … if : Giả sử …. thì sao, Nếu ….. thì sao……………… 84
23.4.11 If only + S + simple present/will + verb = hope that: hi vọng rằng………………… 85
23.4.12 If only + S + simple past/past perfect = wish that (Câu đ/k không thực = giá mà)…………… 85
23.4.13 If only + S + would + V…………………………. 85
23.4.14 Immediately = as soon as = the moment (that) = the instant that = directly: ngay lập tức/ ngay khi mà 85
- Câu bị động (passive voice)………………………………….. 85
- Một số cấu trúc cầu khiến (causative)…………………….. 87
25.1 To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì………………….. 87
25.2 To have/to get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác…………………… 87
25.3 To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì………………………. 88
25.4.1 To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao……………………. 88
25.4.2 To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao……………… 88
25.5 To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai, cho phép ai làm gì………… 88
25.6 To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì………………………. 88
25.7 Ba động từ đặc biệt: see, watch, hear……………………………….. 89
- Câu phức hợp và đại từ quan hệ……………………………. 89
26.1 That và which làm chủ ngữ của mệnh đề phụ…………………….. 89
26.2 That và which làm tân ngữ của mệnh đề phụ……………………… 89
26.3 Who làm chủ ngữ của mệnh đề phụ…………………………………. 90
26.4 Whom làm tân ngữ của mệnh đề phụ………………………………… 90
26.5 Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc…………………………. 90
26.5.1 Mệnh đề phụ bắt buộc……………………………… 90
26.5.2 Mệnh đề phụ không bắt buộc…………………….. 90
26.5.3 Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩy đối với mệnh đề phụ…………………… 91
26.6 Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which…………….. 91
26.7 Cách loại bỏ đại từ quan hệ trong mệnh đề phụ………………….. 92
- Cách sử dụng một số cấu trúc P1…………………………… 92
- Cách sử dụng một số cấu trúc P2…………………………… 93
- Những cách sử dụng khác của that………………………… 94
29.1 That dùng với tư cách là một liên từ (rằng)………………………… 94
29.1.1 Trường hợp không bắt buộc phải có that……………………. 94
29.1.2 Trường hợp bắt buộc phải có that……………………………… 94
29.2 Mệnh đề that…………………………………. 94
29.2.1 Dùng với chủ ngữ giả it và tính từ……………………………… 94
29.2.2 Dùng với động từ tạo thành một mệnh đề độc lập………………………… 95
- Câu giả định (subjunctive)……………………………………. 95
30.1 Dùng với would rather that……………………………… 95
30.2 Dùng với động từ………………………….. 96
30.3 Dùng với tính từ……………………………. 96
30.4 Thể giả định trong một số trường hợp khác……………………….. 97
- Lối nói bao hàm (inclusive)…………………………………… 98
31.1 Not only ….. but also (không những … mà còn)…………………. 98
31.2 As well as (vừa … vừa …)……………………………….. 99
31.3 Both ….. and… (vừa … vừa)…………………………….. 99
- to know, to know how…………………………. 99
- Mệnh đề thể hiện sự nhượng bộ………………………….. 100
33.1 Despite/Inspite of (bất chấp, cho dù, …)………………………….. 100
33.2 Although/Even though/Though (mặc dầu)………………………. 100
33.3 However + adj + S + linkverb = dù có …. đi chăng nữa thì………………… 101
33.4 Although/ Albeit + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier…………………. 101
- Những động từ dễ gây nhầm lẫn…………………………. 101
- Một số các động từ đặc biệt khác………………………… 103
- Sự phù hợp về thời giưa hai vế của một câu…………………………. 103
- Cách sử dụng to say, to tell…………………………………. 104
- One và You………………………………………. 105
38.1 One……………………………………………. 105
38.2 You……………………………………………. 106
- Đi trước đại từ phải có một danh từ tương ứng với nó……………………………. 106
- Sử dụng V-ing, to + verb để mở đầu một câu……………………….. 107
40.1 Sử dụng Verb-ing………………………… 107
40.2 Động từ nguyên thể (to + verb) mở đầu câu…………………….. 109
- Động từ (V-ing, V-ed) dùng làm tính từ……………………………….. 109
- Thông tin thừa (redundancy)………………………………. 110
- Cấu trúc song song trong câu………………………………. 110
- Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và gián tiếp………………………. 111
- Câu trực tiếp và câu gián tiếp………………………………. 112
- Khi phó từ đứng đầu câu để nhấn mạnh, phải đảo cấu trúc câu……………….. 113
Cách làm bài trắc nghiệm ngữ pháp………………………………. 116
Những từ dễ gây nhầm lẫn………………………….. 117
- Cách sử dụng giới từ…………………………. 120
- Một số ngữ động từ thường gặp………………………….. 123
Bảng các động từ bất quy tắc……………………………………….. 124
Các bạn tải file đầy đủ tại đây —> Ngữ pháp tiếng Anh cho người mất gốc – người mới bắt đầu
Các bạn Comment để lại Gmail bên dưới để mình gửi tài liệu nha
Thư viện Bài mẫu báo cáo thực tập
Post Views: 20.969Từ khóa » Buffet Ngữ Pháp Pdf
-
Tải Free Sách Bánh Mì Từ Vựng Pdf, Bánh Mì Từ Vựng
-
Bánh Mì Từ Vựng - Topic 1:Food And Drinks Pages 1-19 - FlipHTML5
-
Truyện Song Ngữ -... - Bánh Mì Từ Vựng Vs Buffet Ngữ Pháp | Facebook
-
Bánh Mì Từ Vựng Vs Buffet Ngữ Pháp - Facebook
-
Combo Phá đảo Tiếng Anh (Bánh Mì Từ Vựng + Buffet Ngữ Pháp) + ...
-
Bánh Mì Từ Vựng & Buffet Ngữ Pháp: Phá Đảo Tiếng Anh
-
Tải Free Sách Bánh Mì Từ Vựng Pdf, Bánh Mì Từ Vựng
-
Buffet Ngữ Pháp - Easy Group
-
[Tải Sách] Món Chay Cho Tiệc Buffet PDF. - TaisachPDF
-
[Tải Sách] 7 Phương Pháp Đầu Tư Warren Buffet PDF - TaisachPDF
-
[PDF] Ngữ Pháp Tiếng Anh (Bản đầy đủ Mới Nhất)
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Từ Vựng, Ngữ Pháp 11
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Từ Vựng, Ngữ Pháp 11-2