Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 3 Unit 16 Do You Have Any Pets?

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Do you have any pets?Unit 16 lớp 3 Do you have any pets?| Ngữ pháp Unit 16 SGK tiếng Anh lớp 3 mớiBài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 16: Do you have any pets? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 3 chuẩn bị thật tốt những cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 16 Do you have any pets? trước khi đến lớp. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Ngữ pháp unit 16 lớp 3 Do you have any pets?

  • 1. Hỏi bạn có loại vật nuôi (thú cưng) nào không
  • 2. Hỏi về vị trí đồ vật nào đó ở đâu
  • 3. Giới từ chỉ nơi chốn trong tiếng Anh
  • 4. Bài tập vận dụng

* Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Do you have any pets?

1. Hỏi bạn có loại vật nuôi (thú cưng) nào không

Các em có thể sử dụng cấu trúc sau:

Do you have + any + từ chỉ con vật nuôi?

Bạn có...?

Để trả lời câu hỏi trên, có thể đáp:

1) Nếu bạn có vật nuôi (thú cưng) đang được hỏi thì trả lời:

Yes, I do.

Vâng, tôi có.

2) Còn nếu bạn không có vật nuôi (thú cưng) đang được hỏi thì trả lời:

No, I don’t.

Không, tôi không có.

Ex: Do you have any dogs?

Bạn có con chó nào không?

Yes, I do./ No, I don't.

Vâng, tôi có./ Không, tôi không có

2. Hỏi về vị trí đồ vật nào đó ở đâu

chúng ta có thể sử dụng mẫu sau:

Where is + the + danh từ số ít?

... ở đâu?

Where are + the + danh từ số nhiều?

... ở đâu?

Và để trà lời mẫu câu trên, ta sử dụng cấu trúc dưới đây:

It’s + giới từ chỉ nơi chốn +...

They’re + giới từ chỉ nơi chốn + ...

Ex: Where are the balls?

Những quả bóng ở đâu?

They're under the table.

Chúng ở dưới cái bàn.

3. Giới từ chỉ nơi chốn trong tiếng Anh

- At: tại (dùng cho nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay...)

- In trong (chỉ ở bên trong), ở (nơi chốn lớn như thành phố, tỉnh, quốc gia, châu lục..)

Ex: in the box (trong hộp), in Vietnam (ở Việt Nam)

- On; ở trên nhưng có tiếp xúc bề mặt.

Ex: On the table trên bàn

There is a plane on the field.

Có một chiếc máy bay đậu trên cánh đồng.

- Above: ở ngay trên và luôn cách một khoảng nhất định.

Ex: There is a plane above the field.

Có một máy bay trên cánh đồng.

- Over: ngay phía trên (không tiếp xúc bề mặt), chỉ chuyển động qua lại qua địa điểm, nơi chốn nào đó.

Ex: There is a plane over the field.

Có một chiếc máy bay bay trên cánh đồng.- In front of (trước): người (vật) ở đằng trước người (vật, đặc điểm) khác (tùy thuộc vào vị trí của người nói với vật được chọn làm mốc).

- In the front of (trước): người (vật) ở bên trong địa điểm nhưng thuộc về phần đầu của nó.

- Opposite (trước): người (vật) đối diện với người (vật) khác.

- Before (trước): giống opposite nhưng dùng với nghĩa trang trọng hơn.

Ex: Before the crown, I swear.

Trước ngai vàng, tôi xin thề.

- Behind: người (vật) ở đằng sau của người (vật) khác (tùy thuộc vào vị trí của người nói với vật được chọn làm mốc).

- At the back of: người (vật) ở bên trong địa điểm, nơi chốn nhưng thuộc phần cuối của nó.

- At the end of: người (vật) ở bên trong địa điểm, nơi chốn nhưng thuộc điểm nút cuối cùng của địa điểm, nơi chốn đó

- Near, by, next to, close to, close up (gần)

Ex: There is a bookshop next to a post office.

Có 1 nhà sách gần bưu điện.

4. Bài tập vận dụng

Correct one mistakes in each of the following sentences

1. What are that? - It is a flower pot

___________________________________________________

2. My sister has two doll.

___________________________________________________

3. My brothers has three cars

___________________________________________________

4. Where are the goldfishes?

___________________________________________________

5. Is the rabbits in the garden?

___________________________________________________

Xem đáp án

1. are => is

What is that? - It is a flower pot

2. doll => dolls

My sister has two dolls

3. has => have

My brothers have three cars

4. goldfishes => goldfish

Where are the goldfish?

5. Is => Are

Are the rabbits in the garden?

Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Do you have any pets?

Bài ôn tập tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Do you have any pets?

Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 16: Do you have any pets?

Đề kiểm tra tiếng Anh Unit 16 lớp 3 Do you have any pets?

Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Do you have any pets?

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 15: Do you have any toys?

Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 16 DO YOU HAVE ANY PETS?

Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 17 WHAT TOYS DO YOU LIKE?

Trên đây là Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh Unit 16 lớp 3 Do you have any pets? chi tiết nhất. Ngoài ra, VnDoc.com đã cập nhật rất nhiều tài liệu ôn tập lớp 3 các môn học khác nhau như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Từ khóa » Bài Tiếng Anh Lớp 3 Unit 16