Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4 Học Kì 1 Và 2 Chi Tiết Nhất - Monkey
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay XĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành XĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành xĐăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
31/03/20223 phút đọc
Mục lục bài viết
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 rất quan trọng với trẻ. Nắm vững kiến thức này, con có thể tự tin sử dụng những mẫu câu được học để giao tiếp những tình huống hay gặp ngoài cuộc sống như hỏi thăm bạn bè, hỏi về sở thích, hỏi về giá cả khi mua hàng… Bài tổng hợp chi tiết dưới đây của Monkey chắc chắn sẽ giúp các bạn học sinh lớp 4 ôn tập ngữ pháp tiếng Anh tại nhà dễ dàng nhất.
Chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 gồm những gì?
Trước khi tìm hiểu chi tiết về ngữ pháp lớp 4, ba mẹ và các bạn nhỏ cần hệ thống lại chương trình ngữ pháp tiếng Anh được giảng dạy trong giai đoạn này. Theo chương trình Sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4 của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam biên soạn, chương trình ngữ pháp tiếng Anh 4 được chia làm 2 kì (kì I và kì II), mỗi kì gồm 10 Unit. Học kì I bắt đầu từ Unit I đến Unit 10 và kì II bắt đầu từ Unit 11 đến Unit 20.
Mỗi Unit bao gồm 3 bài học (lesson) và kiến thức tập trung vào 4 phần chính, bao gồm: Từ vựng (Vocabulary), mẫu câu (Sentence patterns), Ngữ âm (Phonics) và Năng lực (Competences). Học ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 là một trong những nội dung quan trọng của chương trình học này.
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 bao gồm các mẫu câu/ cấu trúc câu từ 20 chủ đề, xoay quanh 4 chủ điểm gần gũi nhất với các bé là: Trường học, bạn bè, gia đình và thế giới xung quanh.
Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 học kì I và II theo chủ đề
Để thuận tiện cho ba mẹ và các bạn học sinh ôn tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 4, Monkey sẽ tổng hợp các cấu trúc tiếng Anh cho học sinh lớp 4 theo từng kì học. Ba mẹ và bé tham khảo nay!
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 học kì I
Cấu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 4 học kì I tập trung vào những mẫu câu hỏi đáp xoay quanh chủ đề trường lớp và bạn bè.
1. Cấu trúc câu chào hỏi (lịch sự) theo thời gian trong ngày và nói lời tạm biệt
Chào hỏi đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Với các bạn học sinh lớp 4, chào hỏi người lớn như ông bà, ba mẹ, thầy cô thể hiện sự kính trọng của bé. Với bạn bè, lời chào mang tính chất như một lời hỏi thăm, lời nói cũng thoải mái hơn.
Dưới đây là một số mẫu câu chào hỏi bằng tiếng Anh phổ biến cho trẻ:
Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Good morning | Xin chào (khi gặp nhau buổi sáng) |
Good afternoon | Xin chào (khi gặp nhau buổi chiều) |
Good evening | Xin chào (Khi gặp nhau buổi tối |
Nice to meet you | Rất vui khi được làm quen với bạn (Khi gặp nhau lần đầu) |
Nice to see you again | Rất vui khi gặp lại bạn |
Goodbye/ Bye/ Bye-bye | Tạm biệt |
See you tomorrow | Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai |
See you later | Gặp lại sau nhé |
Good night | Chúc ngủ ngon |
2. Cách hỏi và trả lời về quốc tịch của một ai đó
Những mẫu câu này giúp các bạn học sinh dễ dàng làm quen với các bạn nước ngoài mới. Dưới đây là những cấu trúc câu hỏi và câu trả lời về quốc tịch của ai đó hay gặp nhất:
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi và trả lời bạn đến từ quốc gia nào | Where are you from? | Bạn đến từ đâu thế |
I am from/ I’m from + (name of country) | Mình đến từ + Tên quốc gia | |
Hỏi bạn đến từ quốc gia và thành phố nào | Where in + (name of country)? | Bạn đến từ thành phố nào của + Tên quốc gia |
(Place.) | Tên thành phố đó | |
Hỏi và trả lời về quốc tịch | What nationality are you?/ What’s your nationality? | Quốc tịch của bạn là gì vậy? |
I am/ I’m + (nationality) | Mình là người + Quốc tịch |
3. Hỏi và trả lời về thứ trong tuần và các hoạt động thường làm
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi và trả lời hôm nay là thứ mấy? | What day is it today? It’s + (name of the day). (It's + (thứ trong tuần).) Today is + (name of the day) | Hôm nay là thứ mấy? Nó là + thứ trong tuần Hôm nay là + thứ trong tuần |
What day is it? It’s + (name of the day) | Hôm nay là thứ mấy? Nó là + thứ trong tuần | |
Bạn làm gì vào ngày nào hàng tuần | What do you do on + (Name of the day) Ex: What do you do on Tuesday? | Bạn làm gì vào + ngày trong tuần Bạn làm gì vào ngày thứ ba thế? |
Hỏi đáp về buổi học/ môn học tiếp theo | When is the next + subject + class | Khi nào đến buổi học + Tên môn tiếp nhỉ? |
It is on + … | Nó vào thứ + Tên thứ trong tuần | |
Hỏi đáp có môn học nào đó vào thứ mấy trong tuần | What do we have on + … | Chúng ta có những môn học nào vào thứ…? |
4. Hỏi đáp về sinh nhật của một ai đó
Muốn hỏi về sinh nhật của một ai đó, ta dùng mẫu câu:
When is / When’s your birthday? (Ngày sinh nhật của bạn là ngày bao nhiêu?)
It’s + on + the + (số thứ tự) + of + (tháng)
Ví dụ: When is your birthday? It’s on the 10th of September
5. Hỏi và trả lời ai đó có thể làm gì?
Phân loại | Mẫu câu hỏi/ trả lời/ ví dụ | Dịch nghĩa |
Hỏi ai đó có thể làm gì? | What + can + … + do? What can she do? | … có thể làm được gì? Cô ấy có thể làm gì? |
… + can + V She can play the guitar | … có thể… Cô ấy có thể chơi đàn ghi-ta đó | |
Hỏi ai đó có thể làm việc gì đó cụ thể không? | Can + … + V Can she play the guitar? | … có thể… không Cô ấy có thể chơi đàn ghi-ta không nhỉ? |
Yes, S can/ No, S can’t. Yes, she can/ No, She can’t. | Có,… có thể!/ Không, … không thể! Vâng, cô ấy có thể/ Không, cô ấy không thể |
6. Cách hỏi và trả lời tên, địa điểm trường và lớp
Phân loại | Mẫu câu hỏi/ trả lời/ ví dụ | Dịch nghĩa |
Hỏi tên trường | What's the name of your school? | Bạn học trường gì thế? |
Hỏi và trả lời về địa điểm của trường | Where is your school? | Trường của bạn ở đâu vậy? |
My school is in… | Trường của tôi ở + địa điểm | |
Hỏi và trả lời về lớp học | What class are you in? | Bạn học lớp nào thế? |
I'm in class ... | Tôi học lớp… |
7. Hỏi ai đó thích làm gì không?
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Tôi thích/ không thích làm gì | I like + V-ing +…/ I don’t like + V-ing… | Tối thích…/ Tôi không thích |
Hỏi và và trả lời ai đó thích làm gì? | What do you like doing? | Bạn thích làm gì đó? |
I like + V-ing +… | Tôi thích… |
8. Hỏi và trả lời ai đó có những môn học gì hôm nay
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi ai đó có môn học gì? | What subjects do you have today? | Hôm nay bạn có những môn học gì vậy? |
I have + … | Mình có môn… | |
Có phải ai đó có môn học nào đó không? | Do you have +… today? | Hôm nay bạn có môn… phải không? |
Yes, I do/ No, I don’t | Đúng, mình có/ Không, mình không có môn đó. |
9. Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì? Có phải ai đó đang làm gì không?
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì? | What’s + (name)/ he/ she + V-ing? | Anh ấy/ cô ấy… đang làm gì đó? |
He/ She + is + V-ing | Anh ấy/ cô ấy đang … | |
Hỏi và trả lời có phải ai đó đang làm gì không? | Is + (name)/ he/ she + V-ing? | Có phải anh ấy/ cô ấy đang… |
Yes, he/ she is; No, he/ she isn’t. | Đúng, anh ấy/ cô ấy đang…/ Không, anh ấy, cô ấy không… |
10. Hỏi và trả lời bạn/ ai đó đã ở đâu vào hôm qua (một thời điểm trong quá khứ)
Mẫu câu hỏi cho chủ đề này khá đơn giản: Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu vậy? Trả lời cho câu hỏi này là I was + (location)…
Xem thêm: 20+ bài thơ tiếng Anh hay cho bé
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 học kì II
Cấu trúc tiếng Anh lớp 4 học kì II tập trung nhiều vào những mẫu cấu trúc câu chủ đề gia đình và thế giới xung quanh trẻ.
1. Hỏi và trả lời về thời gian/ Làm gì vào lúc mấy giờ?
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Làm gì lúc mấy giờ? | What time do you + (Verb)? What time do you go to school? | Bạn… lúc mấy giờ? Bạn đi đến trường lúc mấy giờ thế? |
I + (Verb) + at + (time). I go to school at 6.50 | Mình… lúc… Mình đến trường lúc 6 giờ 50 phút. | |
Hỏi và trả lời về thời gian | What time is it? | Bây giờ là mấy giờ nhỉ? |
It’s + (number) + o’clock a.m/ p.m. | Bây giờ là… sáng/ chiều. |
2. Hỏi và trả lời về nghề nghiệp của thành viên trong gia đình
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi ai đó trong gia đình làm gì? | What does your (family member) do? | (Ai đó trong gia đình) bạn làm nghề gì? |
What’s his/ her job? | Nghề nghiệp của (ai đó trong gia đình bạn) là gì? | |
Trả lời nghề nghiệp của người thân trong gia đình | He/ She is a … | (Ai đó trong gia đình) mình là…. |
3. Hỏi/ trả lời về đồ ăn, đồ uống yêu thích/ Mời ai đó đồ ăn hoặc đồ uống
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Cách hỏi và trả lời đồ ăn yêu thích của ai đó | What is + your/ his/ her + favourite food? It’s… | Đồ ăn yêu thích của bạn/ anh ấy/ cô ấy là gì? Đó là… |
My/ His/ Her + favourite food is + | Đồ ăn yêu thích của tôi/ anh ấy/ cô ấy là ….) | |
Hỏi và trả lời đồ uống yêu thích của ai đó | What is + your/ his/ her + favourite drink? It’s… | Đồ uống yêu thích của bạn/ của anh ấy/ của cô ấy là gì? Đó là |
My/ His/ Her + favourite drink is + (name of drink) | Đồ uống yêu thích của tôi/ của anh ấy/ của cô ấy là … | |
Cách mời ai dùng đồ ăn/ đồ uống | Would you like some… | Bạn có muốn ăn/ uống một chút … không? |
Yes, please. No, thanks/ No, thanks. I’d like some … | Vâng, mình xin nhé. Không, mình cảm ơn/ Không,cảm ơn. Mình muốn một chút… được không? |
4. Hỏi và trả lời về một ngày lễ nào đó
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi đáp về ngày lễ nào đó trong năm | When is + (festival)? It's on the (ngày) + of + (tháng) | Khi nào là ngày lễ… nhỉ? Nó là ngày… của tháng… |
Hỏi đáp ai đó làm gì vào một ngày lễ cụ thể | What do you do at/ on + (festival)? I/ We + (Verb) | Bạn làm gì vào kỳ nghỉ lễ… Tôi/ chúng tôi sẽ…. |
5. Rủ bạn bè/ ai đó đi đâu/ Hỏi đáp lý do ai đó đi đến 1 địa điểm nào đó
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Rủ ai đó đi đâu cùng | Let’s go to the + … Good idea!/ Great idea!/ Sorry. I’m busy./ Sorry. I can’t. | Hãy đi đến… thôi Ý kiến hay đó/ Xin lỗi mình bận/ Xin lỗi, mình không thể đi |
Muốn làm gì | … + want/ wants to + | … muốn… |
Lý do đi đến 1 địa điểm | Why do/ does … want to go to…? | Tại sao … lại muốn đi đến … |
Because … want/ wants to … | Bởi vì… muốn… |
6. Hỏi đáp bạn mặc gì trong một dịp nào đó/ Hỏi và trả lời về giá cả
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Cách hỏi bạn mặc gì trong dịp nào đó | What do you wear + (địa điểm) + (thời gian)? I wear… | Bạn mặc gì… Tôi mặc… |
Muốn xem một món đồ trước khi mua | Excuse me. Can I have a look at… | Xin lỗi. Tôi có thể xem… |
Cách hỏi và trả lời về giá của một trang phục nào đó (Số ít) | How much + is + the/ this/ that… It’s + | … bao nhiêu tiền vậy? Nó có giá… |
Cách hỏi và trả lời về giá của một trang phục nào đó (Số nhiều) | How much + are + the/ these/ those… They’re… | … bao nhiêu tiền vậy? Chúng có giá… |
7. Hỏi và trả lời về số điện thoại của ai đó
Hỏi: What’s your/ his/ her/ somebody’s phone number? (Số điện thoại của bạn/ anh ấy/ cô ấy là gì?
Trả lời: It’s…
Ví dụ: What’s your phone number? It’s 0966666666
8. Hỏi và trả lời bạn muốn xem con vật nào? Lý do bạn thích con vật đó là gì? Lý do không thích là gì?
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi bạn/ ai đó muốn xem con vật nào? | What animal do you/ they want to see? What animal does he/ she want to see? | Bạn/ họ muốn xem con vật nào? Anh ấy/ cô ấy muốn xem con vật nào? |
Trả lời | I want to see… He/ She wants to see… | Tôi muốn xem Anh ấy/ cô ấy muốn xem… |
9. Hỏi đáp bạn sẽ đi đâu và đi cùng ai?/ Làm gì ở nơi nào đó trong tương lai?
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi và trả lời bạn sẽ đi đâu | Where are you going… | Bạn sẽ đi đâu + thời điểm tương lai |
Hỏi và trả lời bạn sẽ đi cùng với ai | Who are you going with? | Bạn sẽ đi cùng với ai |
>> XEM NGAY: 60 bài tập sắp xếp lại câu tiếng Anh lớp 4 học kì 1 và 2 (có đáp án)
Cách để con học tốt ngữ pháp tiếng Anh lớp 4
Để con học tốt tiếng Anh, sự đồng hành của ba mẹ rất quan trọng. Dưới đây là một số chú ý ba mẹ cần lưu tâm để giúp con học ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 tốt hơn:
-
Thường xuyên thực hành cùng con: Để con học tốt tiếng Anh, sự đồng hành của ba mẹ rất quan trọng, bé lớp 4 cũng không ngoại lệ. Nếu không biết tiếng Anh, ba mẹ vẫn có thể là người bạn cùng con học, cùng con thực hành mẫu câu và sửa sai.
-
Khích lệ khi con làm tốt: Sự động viên của ba mẹ giúp bé có thêm niềm tin và hứng thú khi học.
-
Tạo môi trường để con thực hành: Nếu chỉ học lý thuyết ngữ pháp trên sách vở con sẽ rất mau quên vì kiến thức không được áp dụng vào thực tế. Ba mẹ có thể tạo môi trường để con thực hành bằng cách cho con tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh cùng các bạn trong lớp, thường xuyên cho con đi chơi, đến các địa điểm có du khách nước ngoài… để con có cơ hội thực hành. Nếu ba mẹ biết tiếng Anh, hãy thường xuyên giao tiếp cùng con mỗi ngày.
Để tự tin giao tiếp tiếng Anh, con cần có vốn từ vựng vững chắc. Monkey Junior - Ứng dụng tiếng Anh cho trẻ bắt đầu 0-10 tuổi là lựa chọn phù hợp để bé nâng cao vốn từ vựng của mình. Nhờ Monkey Junior, con được học từ vựng một cách toàn diện nhất với sự trợ giúp của “thầy giáo” AI.
Đặc biệt, để giúp bé lớp 4 rèn luyện cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, ba mẹ đừng bỏ qua Monkey Stories - Ứng dụng giúp trẻ giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10. Monkey Stories áp dụng các phương pháp học hiệu quả như học thông qua truyện tranh tương tác, “tắm nghe” tiếng Anh với sách nói, học thông qua trò chơi… tạo môi trường học tiếng Anh toàn diện cho trẻ. Ba mẹ và bé có thể tải app và dùng thử miễn phí: TẠI ĐÂY. Chắc chắn, những bài học trong app sẽ giúp ích con rất nhiều trong quá trình học trên lớp và cả chặng đường học tiếng Anh sau này.
Hy vọng, bài tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 trên đây đã giúp mẹ và bé hệ thống lại kiến thức dễ dàng. Rất nhiều chia sẻ hữu ích sẽ được Monkey chia sẻ trên website, ba mẹ hãy đón đọc mỗi ngày nhé!
#English kid Chia sẻ ngay Chia sẻSao chép liên kết
Phương HoaCác chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.
Bài viết liên quan- Top 10+ phần mềm luyện nói tiếng Anh online “học đâu hiểu đấy”
- Danh sách 20+ kênh học tiếng anh online cho bé 7 tuổi chất lượng giá tốt
- Tổng hợp 100+ Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa cho bé
- Các bài nhạc thiếu nhi tiếng Anh hay nhất cho trẻ em
- Tổng hợp bộ đề thi Movers Cambridge mẫu CÓ ĐÁP ÁN
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Trọng Tâm Kiến Thức Tiếng Anh Lớp 4 Tập 1
-
Trọng Tâm Kiến Thức Tiếng Anh Lớp 4 - Tập 1 (Tái Bản 2016) | Tiki
-
Trọng Tâm Kiến Thức Tiếng Anh Lớp 4 - Tập 1 | Tiki
-
Trọng Tâm Kiến Thức Tiếng Anh Lớp 4 - Tập 1 - Websosanh
-
TỔNG HỢP KIẾN THỨC NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP TIẾNG ... - Amslink
-
Tổng Hợp Kiến Thức Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng ... - Eng Breaking
-
Sách-Trọng Tâm Kiến Thức Tiếng Anh Lớp 4 Tập 1+2 - Shopee
-
Sách - Trọng Tâm Kiến Thức Tiếng Anh Lớp 4 - Tập 1 | Shopee Việt Nam
-
Trọng Tâm Kiến Thức Tiếng Anh Lớp 4 - Tập 1 Tải Xuống Miễn Phí ...
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4 Cả Năm 2022 - 2023
-
Kiến Thức Trọng Tâm - Tiếng Anh Lớp 4 - Cô Đặng Tú Anh - HOCMAI
-
Tóm Tắt Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4 - .vn
-
[Tải Sách] Trọng Tâm Kiến Thức Tiếng Anh Lớp 4 - Tập 1 PDF.
-
Kiến Thức Trọng Tâm & Bài Tập Bổ Trợ Tiếng Anh Lớp 4
-
Sách Trọng Tâm Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4 - Tập 1 - FAHASA.COM