Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4 Unit 12 What Does Your Father Do?

      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớp Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lưu và trải nghiệm Đóng Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm! Đăng nhập ngay để nhận điểm Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169 VnDoc.com Lớp 4 Tiếng Anh lớp 4 Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do? Lý thuyết tiếng Anh Unit 12 lớp 4 What does your father do? Bài trước Tải về Bài sau Lớp: Lớp 4 Môn: Tiếng Anh Loại File: Word + PDF Phân loại: Tài liệu Tính phí

Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.

Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ Zalo

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 mới What does your father do? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm 2 phần từ mới và ngữ pháp trọng tâm của bài học giúp các bạn có một tiết học thành công.

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?

  • I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 12 What does your father do?
  • II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 12 What does your father do?
  • III. Bài tập Từ vựng Ngữ pháp unit 12 lớp 4 What does your father do? có đáp án

I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 12 What does your father do?

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa/ Ví dụ
1. clerk  (n) [kla:k]

nhân viên văn phòng

Ex: She is a clerk. Cô ấy là nhân viên văn phòng.

2. doctor (n) ['dɔktə]

bác sĩ

Ex: There are lots of doctors in the hopital. Có nhiều bác sĩ trong bệnh viện.

3. driver  (n) ['draivə]

lái xe, tài xế

Ex: His father is a driver. Bố của anh ấy là tài xế.

4. factory (n) [’faektori]

nhà máy

Ex: Her father works in the factory from 7 a.m to 5 p.m.

Bố của cô ấy làm việc ở nhà máy từ 7 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

5. farmer  (n) [’fa:m3(r)]

nông dân

Ex: They are farmers. Họ là nông dân.

6. field (n) [fi:ld]

cánh đồng, đồng ruộng

Ex: The farmer works on the field. Nông dân làm việc trên cánh đồng.

7. hospital (n) [hospitl]

bệnh viện

Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm việc ở bệnh viện.

8. nurse  (n) [n3:s]

y tá

Ex: The nurse is working in the hopital. Y tá đang làm việc trong bệnh viện.

9. office (n) ['ɔ:fis]

văn phòng

My father works in the office.

10. student (n) /ˈstjuːdnt/

học sinh, sinh viên

Ex: Some students like learning English. Một vài sinh viên thích học tiếng Anh.

11. uncle  (n) ['ʌɳkl]

bác, chú, cậu 

Ex: There is a picture of Uncle Ho on the wall. Có một bức tranh của Bác Hồ trên tường.

12. worker  (n) ['wə:kər]

công nhân

Ex: There are fifty workers in the factory today. Hôm nay có 50 công nhân trong nhà máy.

13. musician  (n) [mju:'ziʃn]

nhạc sĩ

Ex: He is a musician. Anh ấy là nhạc sĩ.

14. writer  (n) ['raitər]

nhà văn

Ex: My brother wants to be a writer. Anh trai của tôi muốn trở thành nhà văn.

15. engineer  (n) [‘enʤi'niə ]

kỹ sư

Ex: He is a good engineer. Anh ấy là một kỹ sư giỏi.

16. singer (n) ['siɳər]

ca sĩ

Ex: The singer is singing the song in the hall. Ca sĩ đang hát tại hội trường.

17. pupil  (n) [pju:pl]

học sinh

Ex: The pupils are writing the lessons on the blackboard. Học sinh đang viết bài trên bảng.

18. teacher  (n) ['ti:tʃər]

giáo viên

Ex: The teacher teaches the Maths today. Hôm nay giáo viên dạy môn Toán.

19. pilot  (n) ['pailət]

phi công

Ex: There are two pilots on the plane. Có hai phi công trên máy bay.

20. postman (n) ['poustmən]

nhân viên đưa thư

Ex: His father is a postman.

Bố của anh ấy là nhân viên đưa thư.

21. future  (n) ['fju:tʃə]

tương lai

Ex: I want to be a teacher in the future.

Tôi muốn trở thành giáo viên trong tương lai.

22. piano  (n) [pi'ænəʊ]

đàn piano, đàn dương cầm

Ex: They play the piano very well. Họ chơi dương cầm rất giỏi.

23. company  (n) ['kʌmpəni]

công ty

Ex: I am working in the travel company. Tôi đang làm ở công ty du lịch.

24. same  (adj) [seim]

giống nhau

Ex: He is the same age as I. Anh ấy cùng tuổi với tôi.

25. housewife  (n) ['hauswaif]

nội trợ

Ex: My mother is a housewife. Mẹ tôi là nội trợ.

26. hospital (n) [hospitl]

bệnh viện

Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm việc ở bệnh viện.

27. field  (n) [fi:ld]

cánh đồng

Ex: The farmer works in a field. Nông dân làm việc trên cánh đồng.

28. difference (n) ['difrəns]

khác nhau

Ex. A difference in age. Sự khác nhau về tuổi tác.

II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 12 What does your father do?

1. Hỏi và đáp về nghề nghiệp

Khi muốn hỏi ai đó làm nghề nghiệp gì, chúng ta dùng cấu trúc sau:

Hỏi:

What does your (…) do?

... của bạn làm nghề gì?

your (...) chỉ các thành viên trong gia đình bạn, ví dụ: your (grandpa/ grandma/ father/ mother/ sister/ brother/ uncle...)

What does she/ he do?

Cô ấy/ cậu ấy làm nghề gì?

Động từ chính trong 2 cấu trúc trên đều là “do” (làm (nghề nghiệp)) - động từ thường. Còn chủ ngữ chính trong cấu trúc your (...) tính từ sở hữu và she/ he thuộc ngôi thứ 3 số ít (hay danh từ số ít) nên ta dùng trợ động từ “does”.

What’s her/ his job?

Nghề của ông/ bà ấy là gì?

Đáp: Để trả lời cho 3 cấu trúc trên, các bạn có thể dùng cấu trúc sau:

He/ She is a/ an + nghề nghiệp

Ông ấy/ Bà ấy là..

Ex: What does your grandpa do? ông của bạn làm nghề gì?

He is a farmer, ông ấy là nông dân.

What does she do? Bà ấy làm nghề gì?

She is a nurse. Bà ấy làm y tá.

What's his job? Nghề của cậu ấy (ông ấy) là gì?

He is a doctor. Ông ấy là bác sĩ.

Chủ ngữ chính trong cấu trúc sau là “you” mà động từ chính là động từ thường nên ta dùng “do” làm trợ động từ.

What do you do?/ What’s your job?

Nghề của bạn là gì?/ Bạn làm nghề gì?

I’m + a/ an + nghề nghiệp

Nghề của tôi là.../ Tôi làm nghề...

2. Hỏi và đáp về ai đó làm việc ở đâu

Where does she/ he work?

Cô ấy/ Cậu ấy làm việc trong/ trên...

Ex: Where does he work? Cậu ấy làm việc ở đâu?

He works in an office. Cậu ấy làm việc ở văn phòng.

Để hỏi và đáp một nghề nghiệp nào đó làm việc ở đâu, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

Where does a/ an + nghề nghiệp + work?

...làm việc ở đâu?

A/ An + nghề nghiệp + works + in + nơi làm việc

... làm việc trong/ trên

III. Bài tập Từ vựng Ngữ pháp unit 12 lớp 4 What does your father do? có đáp án

1. Read and match.

A B
1. Clerk a. Nhà văn
2. doctor b. nhân viên văn phòng
3. farmer c. đầu bếp
4. writer d. nông dân
5. cook e. bác sĩ

2. Complete the words. And write the meaning in Vietnamese.

1. D _ i _ e r: ................

2. N _ r s e: ................

3. S t u _ _ n t: ................

4. W _ r k _ r: ................

5. E _ g i _ e e r: ................

6. T _ _ c h e r: ................

7. P _ _ o t: ................

8. P _  _ t m a n: ................

3. Make sentence using given words.

1. A nurse/ work/ hospital/

______________________________

2. A farmer/ work/ farm/

______________________________

3. A worker/ work/ factory/

______________________________

4. A student / study/ school/

______________________________

5. He/ read/ a magazine/ now/

______________________________ 

4. Circle the mistake in each sentence then rewrite the correct one.

1 - My father is a master chef. He work in an Italian restaurant.

……………………………………………………………………………………

2 - My Linh's brother is a handsome flight attendant. She works at an airport.

……………………………………………………………………………………

3 - Where does a policeman work? He works in the police .

……………………………………………………………………………………

4 - My elder sister is a teacher. She works in an school.

……………………………………………………………………………………

5 - Where do a sale assistant work? He works in the office.

……………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

1. Read and match.

A Đáp án B
1. Clerk 1 - b a. Nhà văn
2. doctor 2 - e b. nhân viên văn phòng
3. farmer 3 - d c. đầu bếp
4. writer 4 - a d. nông dân
5. cook 5 - c e. bác sĩ

2. Complete the words. And write the meaning in Vietnamese.

1. D r i v e r: ........ lái xe, tài xế ........

2. N u r s e: ....... y tá .........

3. S t u d e n t: ......... học sinh, sinh viên .......

4. W o r k e r: ..... công nhân ...........

5. E n g i n e e r: ...... kỹ sư ..........

6. T e a c h e r: ...... giáo viên ..........

7. P i l o t: ...... phi công ..........

8. P o s t m a n: ...... nhân viên đưa thư ..........

3. Make sentence using given words.

1. A nurse/ work/ hospital/

___A nurse works at the hospital.___

2. A farmer/ work/ farm/

__A farmer works on the farm._____

3. A worker/ work/ factory/

__A worker works at the factory.______

4. A student / study/ school/

____A student studies at school.______

5. He/ read/ a magazine/ now/

____He is reading a magazine now.___

4. Circle the mistake in each sentence then rewrite the correct one.

1 - My father is a master chef. He work in an Italian restaurant.

……My father is a master chef. He works in an Italian restaurant.……………

2 - My Linh's brother is a handsome flight attendant. She works at an airport.

……My Linh's brother is a handsome flight attendant. He works at an airport.………

3 - Where does a policeman work? He works in the police .

……Where does a policeman work? He works in the police station..………

4 - My elder sister is a teacher. She works in an school.

………My elder sister is a teacher. She works in a school.………

5 - Where do a sale assistant work? He works in the office.

……Where does a sale assistant work? He works in the office.……………

* Tham khảo thêm Bài tập Unit 12 lớp 4 What does your father do? có đáp án

  • Bài tập tiếng Anh 4 Unit 12 What does your father do?
  • Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?
  • Trắc nghiệm từ vựng Unit 12 lớp 4: What does your father do?
  • Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?
  • Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?
  • Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?
  • Ôn tập tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?

Mời các bạn tải trọn bộ từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 tại: Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 chương trình mới: What does your father do? Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

>> Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do? đầy đủ nhất 

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

  • Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 11 chương trình mới: What time is it?
  • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 12: What does your father do?
  • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 14: What does he look like?
Tải về Chọn file muốn tải về:

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?

284,6 KB
  • file tải. DOC

    113,5 KB
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
  • Chia sẻ bởi: Cô Lệ - Tiếng Anh Tiểu học
118 31.586 Bài viết đã được lưu Bài trước Mục lục Bài sau

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất Xóa Đăng nhập để Gửi Tìm bài trong mục này
  • Bài tập tiếng Anh 4 Global Success

    • Trọn bộ bài tập
      • Bài tập - Học kì 1
      • Bộ bài tập Tiếng Anh 4 Global Success
    • Unit 1: My friends
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 1
    • Unit 2: Time And Daily Routines
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 2
    • Unit 3: My Week
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 3
    • Unit 4: My Birthday Party
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 4
    • Unit 5: Things We Can Do
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 5
    • Unit 6: Our School Facilities
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 6
    • Unit 7: Our Timetables
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 7
    • Unit 8: My Favorite Subjects
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 9: Our Sports Day
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 10: Our Summer Holidays
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 11: My Home
    • Unit 12: Jobs
    • Unit 13: Appearance
    • Unit 14: Daily activities
    • Unit 15: My family's weekends
    • Unit 16: Weather
    • Unit 17: In the city
    • Unit 18: At the shopping centre
    • Unit 19: The animal world
    • Unit 20: At summer camp
  • Bài tập tiếng Anh 4 Wonderful World

    • Unit 1: My family and friends
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 2: My home
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 3: On the farm
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 4: Food and Drinks
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 5: Leisure Time
    • Unit 6: Outdoor Activities
    • Unit 7: Jobs
    • Unit 8: Technology
    • Unit 9: Places in Town
    • Unit 10: On Holiday
    • Unit 11: Before Our Time
    • Unit 12: Cool places
  • Bài tập Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start

    • Unit 1: Animals
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 2: What I can do
      • Bài tập cơ bản
      • Đề kiểm tra
    • Unit 3: Weather
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 4: Activities
    • Unit 5: Getting Around
    • Unit 6: Describing People
    • Unit 7: My Family
    • Unit 8: My Friends And I
  • Bài tập tiếng Anh 4 chương trình cũ

    • Unit 1: Nice to see you again
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 2: I'm from Japan
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 3: What day is it today?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 4: When's your birthday?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 5: Can you swim?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 6: Where's your school?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 7: What do you like doing?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 8: What subject do you have today?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
    • Unit 9: What are they doing?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 10: Where were you yesterday?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 11: What time is it?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 12: What does your father do?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 13: Would you like some milk?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 14: What does he look like?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 15: When's Children's Day?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
    • Unit 16: Let's go to the bookshop
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 17: How much is the T-shirt?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 18: What's your phone number?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
      • Luyện tập - Số 3
    • Unit 19: What animal do you want to see?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 20: What are you going to do this summer?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
  • Lớp 4 Lớp 4

  • Tiếng Anh lớp 4 Tiếng Anh lớp 4

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 Đề thi giữa kì 1 lớp 4

  • Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 Chương trình mới Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 Chương trình mới

  • Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh Diều Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh Diều

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Kết nối Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Kết nối

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Cánh Diều Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Cánh Diều

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Chân trời Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Chân trời

  • Đề thi học kì 1 lớp 4 Đề thi học kì 1 lớp 4

  • Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo

  • Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Cánh Diều Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Cánh Diều

  • Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức

  • Đề thi Tiếng Việt lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức Đề thi Tiếng Việt lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức

Tham khảo thêm

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 9 (Mức dễ)

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Review 2

  • SBT Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 4 lesson 2

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 3

  • Ngữ pháp unit 4 lớp 4 Food and drinks

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 7 (Mức dễ)

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success Unit 10

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 2

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 8 (Mức dễ)

  • File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022

🖼️

Tiếng Anh lớp 4

  • File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 8 (Mức dễ)

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 9 (Mức dễ)

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 3

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 7 (Mức dễ)

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success Unit 10

Xem thêm 🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Bài tập ôn thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án năm 2022 - 2023

  • Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?

  • Bài tập đoạn văn tiếng Anh lớp 4 năm 2025

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1

  • Bài tập điền từ và sắp xếp lại câu tiếng Anh lớp 4 học kì 1

  • TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

  • Bài tập Am Is Are lớp 4 có đáp án

  • Từ vựng tiếng Anh lớp 4 cả năm 2022 - 2023

  • 9 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2023

Xem thêm

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 4 Tập 2 Unit 12