Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4 Unit 12 What Does Your Father Do?

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Giáo viên

        • Giáo án - Bài giảng
        • Thi Violympic
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi iOE
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Dành cho Giáo Viên
        • Viết thư UPU
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • Đố vui
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
        • Từ vựng tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
        • Từ điển tiếng Anh
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 4 Tiếng Anh lớp 4 Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?Lý thuyết tiếng Anh Unit 12 lớp 4 What does your father do?Bài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 mới What does your father do? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm 2 phần từ mới và ngữ pháp trọng tâm của bài học giúp các bạn có một tiết học thành công.

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?

  • I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 12 What does your father do?
  • II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 12 What does your father do?
  • III. Bài tập Từ vựng Ngữ pháp unit 12 lớp 4 What does your father do? có đáp án

I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 12 What does your father do?

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. clerk(n) [kla:k]

nhân viên văn phòng

Ex: She is a clerk. Cô ấy là nhân viên văn phòng.

2. doctor(n) ['dɔktə]

bác sĩ

Ex: There are lots of doctors in the hopital. Có nhiều bác sĩ trong bệnh viện.

3. driver(n) ['draivə]

lái xe, tài xế

Ex: His father is a driver. Bố của anh ấy là tài xế.

4. factory(n) [’faektori]

nhà máy

Ex: Her father works in the factory from 7 a.m to 5 p.m.

Bố của cô ấy làm việc ở nhà máy từ 7 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

5. farmer(n) [’fa:m3(r)]

nông dân

Ex: They are farmers. Họ là nông dân.

6. field(n) [fi:ld]

cánh đồng, đồng ruộng

Ex: The farmer works on the field. Nông dân làm việc trên cánh đồng.

7. hospital(n) [hospitl]

bệnh viện

Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm việc ở bệnh viện.

8. nurse(n) [n3:s]

y tá

Ex: The nurse is working in the hopital. Y tá đang làm việc trong bệnh viện.

9. office(n) ['ɔ:fis]

văn phòng

My father works in the office.

10. student(n) /ˈstjuːdnt/

học sinh, sinh viên

Ex: Some students like learning English. Một vài sinh viên thích học tiếng Anh.

11. uncle(n) ['ʌɳkl]

bác, chú, cậu

Ex: There is a picture of Uncle Ho on the wall. Có một bức tranh của Bác Hồ trên tường.

12. worker(n) ['wə:kər]

công nhân

Ex: There are fifty workers in the factory today. Hôm nay có 50 công nhân trong nhà máy.

13. musician(n) [mju:'ziʃn]

nhạc sĩ

Ex: He is a musician. Anh ấy là nhạc sĩ.

14. writer(n) ['raitər]

nhà văn

Ex: My brother wants to be a writer. Anh trai của tôi muốn trở thành nhà văn.

15. engineer(n) [‘enʤi'niə ]

kỹ sư

Ex: He is a good engineer. Anh ấy là một kỹ sư giỏi.

16. singer(n) ['siɳər]

ca sĩ

Ex: The singer is singing the song in the hall. Ca sĩ đang hát tại hội trường.

17. pupil(n) [pju:pl]

học sinh

Ex: The pupils are writing the lessons on the blackboard. Học sinh đang viết bài trên bảng.

18. teacher(n) ['ti:tʃər]

giáo viên

Ex: The teacher teaches the Maths today. Hôm nay giáo viên dạy môn Toán.

19. pilot(n) ['pailət]

phi công

Ex: There are two pilots on the plane. Có hai phi công trên máy bay.

20. postman(n) ['poustmən]

nhân viên đưa thư

Ex: His father is a postman.

Bố của anh ấy là nhân viên đưa thư.

21. future(n) ['fju:tʃə]

tương lai

Ex: I want to be a teacher in the future.

Tôi muốn trở thành giáo viên trong tương lai.

22. piano(n) [pi'ænəʊ]

đàn piano, đàn dương cầm

Ex: They play the piano very well. Họ chơi dương cầm rất giỏi.

23. company(n) ['kʌmpəni]

công ty

Ex: I am working in the travel company. Tôi đang làm ở công ty du lịch.

24. same(adj) [seim]

giống nhau

Ex: He is the same age as I. Anh ấy cùng tuổi với tôi.

25. housewife(n) ['hauswaif]

nội trợ

Ex: My mother is a housewife. Mẹ tôi là nội trợ.

26. hospital(n) [hospitl]

bệnh viện

Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm việc ở bệnh viện.

27. field(n) [fi:ld]

cánh đồng

Ex: The farmer works in a field. Nông dân làm việc trên cánh đồng.

28. difference(n) ['difrəns]

khác nhau

Ex. A difference in age. Sự khác nhau về tuổi tác.

II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 12 What does your father do?

1. Hỏi và đáp về nghề nghiệp

Khi muốn hỏi ai đó làm nghề nghiệp gì, chúng ta dùng cấu trúc sau:

Hỏi:

What does your (…) do?

... của bạn làm nghề gì?

your (...) chỉ các thành viên trong gia đình bạn, ví dụ: your (grandpa/ grandma/ father/ mother/ sister/ brother/ uncle...)

What does she/ he do?

Cô ấy/ cậu ấy làm nghề gì?

Động từ chính trong 2 cấu trúc trên đều là “do” (làm (nghề nghiệp)) - động từ thường. Còn chủ ngữ chính trong cấu trúc your (...) tính từ sở hữu và she/ he thuộc ngôi thứ 3 số ít (hay danh từ số ít) nên ta dùng trợ động từ “does”.

What’s her/ his job?

Nghề của ông/ bà ấy là gì?

Đáp: Để trả lời cho 3 cấu trúc trên, các bạn có thể dùng cấu trúc sau:

He/ She is a/ an + nghề nghiệp

Ông ấy/ Bà ấy là..

Ex: What does your grandpa do? ông của bạn làm nghề gì?

He is a farmer, ông ấy là nông dân.

What does she do? Bà ấy làm nghề gì?

She is a nurse. Bà ấy làm y tá.

What's his job? Nghề của cậu ấy (ông ấy) là gì?

He is a doctor. Ông ấy là bác sĩ.

Chủ ngữ chính trong cấu trúc sau là “you” mà động từ chính là động từ thường nên ta dùng “do” làm trợ động từ.

What do you do?/ What’s your job?

Nghề của bạn là gì?/ Bạn làm nghề gì?

I’m + a/ an + nghề nghiệp

Nghề của tôi là.../ Tôi làm nghề...

2. Hỏi và đáp về ai đó làm việc ở đâu

Where does she/ he work?

Cô ấy/ Cậu ấy làm việc trong/ trên...

Ex: Where does he work? Cậu ấy làm việc ở đâu?

He works in an office. Cậu ấy làm việc ở văn phòng.

Để hỏi và đáp một nghề nghiệp nào đó làm việc ở đâu, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

Where does a/ an + nghề nghiệp + work?

...làm việc ở đâu?

A/ An + nghề nghiệp + works + in + nơi làm việc

... làm việc trong/ trên

III. Bài tập Từ vựng Ngữ pháp unit 12 lớp 4 What does your father do? có đáp án

1. Read and match.

AB
1. Clerka. Nhà văn
2. doctorb. nhân viên văn phòng
3. farmerc. đầu bếp
4. writerd. nông dân
5. cooke. bác sĩ

2. Complete the words. And write the meaning in Vietnamese.

1. D _ i _ e r: ................

2. N _ r s e: ................

3. S t u _ _ n t: ................

4. W _ r k _ r: ................

5. E _ g i _ e e r: ................

6. T _ _ c h e r: ................

7. P _ _ o t: ................

8. P _  _ t m a n: ................

3. Make sentence using given words.

1. A nurse/ work/ hospital/

______________________________

2. A farmer/ work/ farm/

______________________________

3. A worker/ work/ factory/

______________________________

4. A student / study/ school/

______________________________

5. He/ read/ a magazine/ now/

______________________________

4. Circle the mistake in each sentence then rewrite the correct one.

1 - My father is a master chef. He work in an Italian restaurant.

……………………………………………………………………………………

2 - My Linh's brother is a handsome flight attendant. She works at an airport.

……………………………………………………………………………………

3 - Where does a policeman work? He works in the police .

……………………………………………………………………………………

4 - My elder sister is a teacher. She works in an school.

……………………………………………………………………………………

5 - Where do a sale assistant work? He works in the office.

……………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

1. Read and match.

AĐáp ánB
1. Clerk1 - ba. Nhà văn
2. doctor2 - eb. nhân viên văn phòng
3. farmer3 - dc. đầu bếp
4. writer4 - ad. nông dân
5. cook5 - ce. bác sĩ

2. Complete the words. And write the meaning in Vietnamese.

1. D r i v e r: ........ lái xe, tài xế ........

2. N u r s e: ....... y tá .........

3. S t u d e n t: ......... học sinh, sinh viên .......

4. W o r k e r: ..... công nhân ...........

5. E n g i n e e r: ...... kỹ sư ..........

6. T e a c h e r: ...... giáo viên ..........

7. P i l o t: ...... phi công ..........

8. P o s t m a n: ...... nhân viên đưa thư ..........

3. Make sentence using given words.

1. A nurse/ work/ hospital/

___A nurse works at the hospital.___

2. A farmer/ work/ farm/

__A farmer works on the farm._____

3. A worker/ work/ factory/

__A worker works at the factory.______

4. A student / study/ school/

____A student studies at school.______

5. He/ read/ a magazine/ now/

____He is reading a magazine now.___

4. Circle the mistake in each sentence then rewrite the correct one.

1 - My father is a master chef. He work in an Italian restaurant.

……My father is a master chef. He works in an Italian restaurant.……………

2 - My Linh's brother is a handsome flight attendant. She works at an airport.

……My Linh's brother is a handsome flight attendant. He works at an airport.………

3 - Where does a policeman work? He works in the police .

……Where does a policeman work? He works in the police station..………

4 - My elder sister is a teacher. She works in an school.

………My elder sister is a teacher. She works in a school.………

5 - Where do a sale assistant work? He works in the office.

……Where does a sale assistant work? He works in the office.……………

* Tham khảo thêm Bài tập Unit 12 lớp 4 What does your father do? có đáp án

  • Bài tập tiếng Anh 4 Unit 12 What does your father do?
  • Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?
  • Trắc nghiệm từ vựng Unit 12 lớp 4: What does your father do?
  • Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?
  • Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?
  • Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?
  • Ôn tập tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?

Mời các bạn tải trọn bộ từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 tại: Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 chương trình mới: What does your father do? Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

>> Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do? đầy đủ nhất

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

  • Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 11 chương trình mới: What time is it?
  • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 12: What does your father do?
  • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 14: What does he look like?
Chia sẻ, đánh giá bài viết 118 31.342 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Cô Lệ - Tiếng Anh Tiểu học
  • Nhóm: Sưu tầm
  • Ngày: 03/01/2023
Tải về Chọn file muốn tải về:

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?

284,6 KB 28/09/2017 9:03:00 SA
  • file tải. DOC

    113,5 KB 20/01/2021 8:29:20 SA
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viênPROPhổ biến nhấtPRO+Tải tài liệu Cao cấp 1 LớpTải tài liệu Trả phí + Miễn phíXem nội dung bài viếtTrải nghiệm Không quảng cáoLàm bài trắc nghiệm không giới hạnTìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để GửiTrắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 sách mới
  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success

    • Bài tập cả năm
    • Unit 1: My friends
      • Trắc nghiệm Unit 1 số 1
      • Bài tập unit 1 có File tải số 1
    • Unit 2: Time And Daily Routines
      • Trắc nghiệm Unit 2 số 1
      • Bài tập unit 2 có File tải số 1
    • Unit 3: My Week
      • Trắc nghiệm Unit 3 số 1
      • Bài tập unit 3 có file tải số 1
    • Unit 4: My Birthday Party
      • Trắc nghiệm Unit 4 số 1
      • Bài tập unit 4 có File tải số 1
    • Unit 5: Things We Can Do
      • Trắc nghiệm Unit 5 số 1
      • Bài tập unit 5 có File tải số 1
    • Review 1 - Ôn thi giữa kì 1
      • Trắc nghiệm Review 1 số 1
      • Bài tập Review 1 có File tải số 1
    • Unit 6: Our school facilities
      • Trắc nghiệm Unit 6 số 1
      • Bài tập unit 6 có File tải số 1
    • Unit 7: Our timetables
      • Trắc nghiệm Unit 7 số 1
      • Bài tập unit 7 có File tải số 1
    • Unit 8: My Favourite Subjects
      • Trắc nghiệm Unit 8 số 1
      • Bài tập unit 8 có File tải số 1
    • Unit 9: Our Sports Day
      • Trắc nghiệm Unit 9 số 1
      • Bài tập unit 9 có File tải số 1
    • Unit 10: Our summer holidays
      • Trắc nghiệm Unit 10 số 1
      • Bài tập unit 10 có File tải số 1
    • Review 2 - Ôn thi học kì 1
      • Trắc nghiệm Review 2 số 1
      • Bài tập Review 2 có File tải số 1
  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start

    • KSCL đầu năm
      • Đề khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 1
    • Unit 1: Animals
      • Trắc nghiệm Lesson 1
      • Trắc nghiệm Lesson 2
      • Trắc nghiệm Lesson 3
      • Trắc nghiệm Science
      • Trắc nghiệm Review & Practice
    • Unit 2: What I can do
      • Trắc nghiệm Lesson 1
    • Unit 3: Weather
    • Unit 4: Activities
  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 theo chuyên đề

    • Phân biệt Danh từ số ít - số nhiều
      • Bài tập danh từ số ít số nhiều - Đề số 1
      • Bài tập danh từ số ít số nhiều - Đề số 2
    • Chia động từ Tobe thì hiện tại đơn
      • Bài tập Am/ Is/ Are - Đề số 1
      • Bài tập Am Is Are - Đề số 2
    • Phân biệt This/ That/ These/ Those
      • Bài tập This That These Those - Đề số 1
      • Bài tập This That These Those - Đề số 2
    • Phân biệt A/ An/ Some/ Any
  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 sách cũ

    • Unit 1: Nice to see you again
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 2: I'm from Japan
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 3: What day is it today?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 4: When's your birthday?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 5: Can you swim?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 6: Where's your school?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 7: What do you like doing?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 8: What subject do you have today?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
    • Unit 9: What are they doing?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 10: Where were you yesterday?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 11: What time is it?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 12: What does your father do?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 13: Would you like some milk?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 14: What does he look like?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 15: When's Children's Day?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
    • Unit 16: Let's go to the bookshop
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 17: How much is the T-shirt?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 18: What's your phone number?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
      • Luyện tập - Số 3
    • Unit 19: What animal do you want to see?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 20: What are you going to do this summer?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập

Tham khảo thêm

  • Bộ đề kiếm tra tiếng Anh lớp 4 học kì 2 có đáp án

  • Bài tập unit 9 lớp 4 Our Sports Day Global success

  • Bài tập unit 8 lớp 4 My favourite subjects Global success

  • Bộ 13 đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2024

  • Bài tập tiếng Anh 4 Global success Review 2

  • File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022

  • 4 Đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án năm 2022

  • 7 Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2023 - 2024

  • Bài tập unit 10 lớp 4 Our summer holidays Global success

  • Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 tất cả các vòng có đáp án

🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Bộ 13 đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2024

  • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định

  • 4 Đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án năm 2022

  • Tổng hợp 180 bài tập viết lại câu có đáp án

  • Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?

  • Bài tập ôn thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án năm 2022 - 2023

  • 9 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2023

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 - Số học - Tuần 1 - Đề 1

  • Bài tập Động từ khuyết thiếu có đáp án

  • Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học An Vinh 2

Xem thêm
  • Lớp 4 Lớp 4

  • Tiếng Anh lớp 4 Tiếng Anh lớp 4

  • Toán lớp 4 Toán lớp 4

  • Giải bài tập Toán 4 Giải bài tập Toán 4

  • Tiếng Việt lớp 4 Tiếng Việt lớp 4

  • Văn mẫu lớp 4 Sách Mới Văn mẫu lớp 4 Sách Mới

  • Văn mẫu lớp 4 Ngắn gọn (Sách mới) Văn mẫu lớp 4 Ngắn gọn (Sách mới)

  • Giải Vở Bài Tập Toán lớp 4 Giải Vở Bài Tập Toán lớp 4

  • Giải Cùng em học Toán lớp 4 Giải Cùng em học Toán lớp 4

  • Toán lớp 4 Nâng cao Toán lớp 4 Nâng cao

  • Trắc nghiệm Toán lớp 4 Cánh Diều Trắc nghiệm Toán lớp 4 Cánh Diều

  • Âm nhạc lớp 4 Kết nối tri thức Âm nhạc lớp 4 Kết nối tri thức

  • Bài tập cuối tuần lớp 4 Chân trời Bài tập cuối tuần lớp 4 Chân trời

  • Đạo đức lớp 4 Cánh diều Đạo đức lớp 4 Cánh diều

  • Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo

🖼️

Tiếng Anh lớp 4

  • File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022

  • Bộ 13 đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2024

  • Bộ đề kiếm tra tiếng Anh lớp 4 học kì 2 có đáp án

  • Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 tất cả các vòng có đáp án

  • 7 Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2023 - 2024

  • 4 Đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án năm 2022

Xem thêm

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 4 Tập 2 Unit 12