Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4 Unit 13 Would You Like Some Milk?

      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớp Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lưu và trải nghiệm Đóng Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm! Đăng nhập ngay để nhận điểm Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169 VnDoc.com Lớp 4 Tiếng Anh lớp 4 Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Would you like some milk? Lý thuyết tiếng Anh Unit 13 lớp 4 chi tiết nhất Bài trước Tải về Bài sau Lớp: Lớp 4 Môn: Tiếng Anh Loại File: Word + PDF Phân loại: Tài liệu Tính phí

Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.

Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ Zalo

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Would you like some milk? chương trình mới do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn học tập và ôn luyện chuẩn bị tốt nhất lý thuyết Từ mới, cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 13 lớp 4 Would you like some milk? trước mỗi kì thi sau này.

Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Would you like some milk? đầy đủ nhất

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Would you like some milk?

  • I. Vocabulary - Từ vựng Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
  • II. Grammar - Ngữ pháp Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
  • III. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 13 lớp 4 Would you like some milk? có đáp án

I. Vocabulary - Từ vựng Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. beef  (n) [bi:f]

thịt bò

Ex: He would like the beef. Anh ấy thích thịt bò.

2. bread  (n) [bred]

bánh mì

Ex: Mary eats some bread for breakfast.

Mary ăn một ít bánh mì cho buổi điểm tâm.

3. chicken  (n) ['tʃikin]

thịt gà

Ex: She likes to eat chicken. Cô ấy thích ăn gà.

4. fish (n) [fiʃ]

Ex: My favourite food is fish. Món ăn yêu thích của tôi là cá.

5. leaf  (n) [li:f]

lá cây

Ex: A leaf is on the table. Một chiếc lá trên bàn.

6. lemonade  (n) [lemə'neid]

nước chanh

Ex: My father likes lemonade. Cha tôi thích nước chanh.

7. milk (n) [milk]

sữa

Ex: Milk is my favourite drink. Sữa là thức uống mà tôi thích.

8. noodles  (n) [’nu:dl]

mì ăn liền

Ex: I love noodles. Con thích mì ăn liền.

9. orange juice (n) ['ɔrinʤ ʤu:s]

nước cam 

Ex: The orange juice is sweet. Nước cam đó ngọt.

10. pork (n) [po:k]

thịt heo, thịt lợn

Ex: I like eating pork. Tôi thích ăn thịt heo.

11. rice  (n) [rais]

gạo, lúa, cơm

Ex: The hens are eating the rice in the garden. Những con gà mải đang ăn lúa trong vườn.

My mother is cooking rice in the kitchen. Mẹ của tôi đang nấu cơm trong nhà bếp.

12. vegetables (n) [ ‘vedʤitəbl]

rau

Ex: Would you like some vegetables? Bạn có muốn một ít rau không?

13. water  (n) [‘wɔ:tə]

nước

Ex: I’d like to drink water. Tôi muốn uống nước.

14. food (n) [fu:d]

đồ ăn, thức ăn

Ex: She takes a food. Cô ấy mang theo đồ ăn.

15. drink  (n) [drig]

thức uống, đồ uống

Ex: He drinks milk. Cậu ấy uống sữa.

16. hamburger  (n) ['hæmbə:gə]

bánh mì kẹp thịt, bánh ham-bơ-gơ

Ex: Would you like hamburger?

Bạn có thích ăn bánh mì kẹp thịt không?

17. fruit juice  (n) [fru:t dju:s]

nước ép trái cây

Ex: What kind of fruit juice do you like? Bạn thích loại nước ép trải cây nào?

18. mineral water (n) [‘minərəl ‘wɔ:tə]

nước khoáng

Ex: I like to drink the mineral water. Tôi thích uống nước khoáng.

19. hungry  (n) [‘hʌɳgri]

đói

Ex: I am hungry now. Bây giờ tôi đói.

20. thirsty (n) [’ θə:sti]

khát

Ex: My father is thirty. Bố của tôi khát.

21. favourite (n) [‘feivərit]

sở thích, ưa chuộng

Ex: They're my favourite food and drink. Chúng là đồ ăn và thức uống mà tôi thích nhất.

22. coffee  (n) [‘kɔfi]

cà phê

Ex: He drinks coffee in the morning. Anh ấy uống cà phê vào buổi sáng.

23. tea (n) [ti:]

trà

Ex: I drink a tea. Tồi uống trà.

II. Grammar - Ngữ pháp Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

1. Hỏi đáp về ai đó ưa thích/ sở thích đồ ăn, thức uống nào đó

Hỏi:

What’s your (her/ his/ their) + favourite + food/ drink?

Đồ ăn/ Thức uống được ưa thích nhất của bạn (cô ấy/ cậu ấy/ họ) là gì?

Đáp:

My (Her/ His/ Their) + favourite + food/ drink + is + đồ ăn/ thức uống.

Đồ ăn/ Thức uống được ưa thích nhất của tôi (cô ấy/ cậu ấy/ họ) là…

Hoặc

It’s + đồ ăn/ thức uống.

Nó (Đó) là...

Ex: What's your favourite food?

Đồ ăn mà bạn ưa thích nhất là gì?

My favourite food is fish.

Đồ ăn mà tôi ưa thích nhất là cá.

It's fish.

Đó là cá.

2. Cấu trúc nói về ai đó thích cái gì

l/ you/ we/ they + like + đồ ăn/ thức uống.

Tôi/ Bạn/ Chúng tôi/ Họ thích...

Ex: I like fish. Tôi thích cá.

They like beef. Họ thích thịt bò.

Đối với chủ ngữ là she/ he ở ngôi thứ 3 số ít nên ta phải thêm s vào sau động từ thường "likes".

She/ He + likes + đồ ăn/ thức uống.

Cô ấy/ Cậu ấy thích...

Ex: She likes milk. Cô ấy thích sữa.

3. Cấu trúc nói về ai đó không thích cái gì

l/ you/ we/ they + don’t like + đồ ăn/ thức uống.

Tôi/ Bạn/ Chúng ta/ Họ không thích...

Ex: I don't like fish. Tôi không thích cá.

They don't like beef. Họ không thích thịt bò.

She/ He + doesn’t like + đồ ăn/ thức uống.

Cô ấy/ Cậu ấy không thích...

Ex: She doesn't like milk. Cô ấy không thích sữa.

4. Hỏi và đáp về ai đó thích đồ ãn, thức uống phải không

Khi muốn hỏi ai đó thích đồ ăn/ thức uống phải không, chúng ta có thể dùng các cấu trúc sau. Đây là dạng câu hỏi mà trong câu sử dụng động từ thường "like" (thích) ở hiện tại. Chủ ngữ chính trong câu là "you/ they" (ở số nhiều) nên ta phải mượn trợ động từ "do" và đặt ở đầu câu, cuối câu thêm dấu "?".

Hỏi:

Do you/ they + like + đồ ăn/ thức uống?

Bạn/ Họ thích... phải không?

Đáp: Vì đây là câu hỏi "có/ không" nên ta có cách trả lời:

- Nếu bạn/ họ thích thì trả lời:

Yes, I/ they do.

- Nếu bạn/ họ không thích thì trả lời:

No, I/ they don't. I/ they like+ đồ ăn/ thức uống.

Ex: Do you like fish? Bạn thích cá không?

No, I don't. I like chicken. Không, tôi không thích. Tôi thích thịt gà. Chủ ngữ chính trong câu là "he/she" (ở ngôi thứ 3 số ít) nên ta phải mượn trợ động từ "does" và đột ở đầu câu, cuối câu thêm dấu hỏi.

Hỏi:

Does he/she + like + đồ ăn/thức uống?

Cậu ấy/ Cô ấy thích... phải không?

Đáp:

- Nếu bạn/ họ thích thì trả lời:

Yes, he/ she does.

Vâng, cậu ấy/ cô ấy thích.

- Còn nếu bạn/ họ không thích thì trả lời:

No, he/ she doesn’t. He/ She + likes + đồ ăn/ thức uống.

Không, cậu ấy/ cô ấy không thích. Cậu ấy/ Cô ấy thích...

Ex: Does he like fish? Cậu ấy thích cá không?

Yes, he does. Vâng, cậu ấy thích.

No, he doesn't. He likes chicken.

Không, cậu ấy không thích. Cậu ấy thích thịt gà.

5. Mời ai đó ăn/ uống thứ gì

Để mời ai đó, dùng thử gì các em cỏ thể sử dụng câu trúc sau:

Would you like some + đồ ăn/ thức uống?

Bạn dùng một ít... nhé?

Đáp:

- Nếu bạn chấp nhận lời mời ăn/ uống của ai đó thì dùng:

Yes, please. Vâng, sẵn lòng.

- Còn nếu bạn từ chối lời mời ăn/ uống của ai đó thì dùng:

No, thanks/ thank you. (Không, cảm ơn)

Ex: Would you like some milk? Bạn dùng một ít sữa nhé?

Yes, please. Vâng, sẵn lòng,

No, thank you. Không, cảm ơn.

III. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 13 lớp 4 Would you like some milk? có đáp án

1. Read and match. Đọc và nối.

A B
1. beef a. thịt cá
2. bread b. thịt lợn
3. fish c. thịt bò
4. noodles d. bánh mì
5. pork e. phở, bún

2. Complete the words. Hoàn thành từ.

1. m _ l k

2. r i c _

3. c _ f f e _

4. l e m _ n a d _

5. c a _ e

3. Circle the correct answer. Khoanh tròn đáp án đúng.

1. I……...................(go/ goes/ went) to the park last week.

2. My mother…………..………….(is/ are/ was) an actress.

3. I would like………………….…….(a/ an/ some/ any) milk.

4. She enjoys…………………….…(listen/ listens/ listening) to music.

5. Would you like…………………….(eat/ to eat/ eating) some cakes?

6. …………………….(Is/ Are/ Do/ Does) your parents worker?

7. …………………(What time/ How many/ How/ How often) does she go to the zoo? – Once a week.

8. My sister…………… ….(washes/ washing/ washed) the dishes every day.

9. What……………………..(do/ were/ did) you do yesterday?

10. I ………………….……(meet/ am meeting/ met) him two days ago.

ĐÁP ÁN

1. Read and match. Đọc và nối.

A ĐÁP ÁN B
1. beef 1 - c a. thịt cá
2. bread 2 - d b. thịt lợn
3. fish 3 - a c. thịt bò
4. noodles 4 - e d. bánh mì
5. pork 5 -b e. phở, bún

2. Complete the words. Hoàn thành từ.

1. m i l k

2. r i c e

3. c o f f e e

4. l e m o n a d e

5. c a f e

3. Circle the correct answer. Khoanh tròn đáp án đúng.

1. I……........went...........(go/ goes/ went) to the park last week.

2. My mother…………is…….(is/ are/ was) an actress.

3. I would like…………some…….…….(a/ an/ some/ any) milk.

4. She enjoys………listening…….…(listen/ listens/ listening) to music.

5. Would you like………to eat……….(eat/ to eat/ eating) some cakes?

6. ……………Do……….(Is/ Are/ Do/ Does) your parents worker?

7. ………How often…………(What time/ How many/ How/ How often) does she go to the zoo? – Once a week.

8. My sister…………washes… ….(washes/ washing/ washed) the dishes every day.

9. What………did……………..(do/ were/ did) you do yesterday?

10. I …………met……….……(meet/ am meeting/ met) him two days ago.

Mời các bạn tải trọn bộ từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 tại: Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 chương trình mới: Would you like some milk? Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Tải về Chọn file muốn tải về:

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Would you like some milk?

276,3 KB
  • Tải file định dạng .DOC

    111,5 KB
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
  • Chia sẻ bởi: Cô Lệ - Tiếng Anh Tiểu học
110 27.789 Bài viết đã được lưu Bài trước Mục lục Bài sau

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất Xóa Đăng nhập để Gửi Tìm bài trong mục này
  • Bài tập tiếng Anh 4 Global Success

    • Trọn bộ bài tập
      • Bài tập - Học kì 1
      • Bộ bài tập Tiếng Anh 4 Global Success
    • Unit 1: My friends
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 1
    • Unit 2: Time And Daily Routines
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 2
    • Unit 3: My Week
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 3
    • Unit 4: My Birthday Party
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 4
    • Unit 5: Things We Can Do
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 5
    • Unit 6: Our School Facilities
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 6
    • Unit 7: Our Timetables
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 7
    • Unit 8: My Favorite Subjects
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 9: Our Sports Day
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 10: Our Summer Holidays
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 11: My Home
    • Unit 12: Jobs
    • Unit 13: Appearance
    • Unit 14: Daily activities
    • Unit 15: My family's weekends
    • Unit 16: Weather
    • Unit 17: In the city
    • Unit 18: At the shopping centre
    • Unit 19: The animal world
    • Unit 20: At summer camp
  • Bài tập tiếng Anh 4 Wonderful World

    • Unit 1: My family and friends
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 2: My home
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 3: On the farm
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 4: Food and Drinks
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 5: Leisure Time
    • Unit 6: Outdoor Activities
    • Unit 7: Jobs
    • Unit 8: Technology
    • Unit 9: Places in Town
    • Unit 10: On Holiday
    • Unit 11: Before Our Time
    • Unit 12: Cool places
  • Bài tập Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start

    • Unit 1: Animals
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 2: What I can do
      • Bài tập cơ bản
      • Đề kiểm tra
    • Unit 3: Weather
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 4: Activities
    • Unit 5: Getting Around
    • Unit 6: Describing People
    • Unit 7: My Family
    • Unit 8: My Friends And I
  • Bài tập tiếng Anh 4 chương trình cũ

    • Unit 1: Nice to see you again
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 2: I'm from Japan
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 3: What day is it today?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 4: When's your birthday?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 5: Can you swim?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 6: Where's your school?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 7: What do you like doing?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 8: What subject do you have today?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
    • Unit 9: What are they doing?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 10: Where were you yesterday?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 11: What time is it?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 12: What does your father do?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 13: Would you like some milk?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 14: What does he look like?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 15: When's Children's Day?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
    • Unit 16: Let's go to the bookshop
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 17: How much is the T-shirt?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 18: What's your phone number?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
      • Luyện tập - Số 3
    • Unit 19: What animal do you want to see?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 20: What are you going to do this summer?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
  • Lớp 4 Lớp 4

  • Tiếng Anh lớp 4 Tiếng Anh lớp 4

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 Đề thi giữa kì 1 lớp 4

  • Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 Chương trình mới Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 Chương trình mới

  • Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh Diều Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh Diều

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Kết nối Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Kết nối

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Cánh Diều Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Cánh Diều

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Chân trời Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Chân trời

  • Đề thi học kì 1 lớp 4 Đề thi học kì 1 lớp 4

  • Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo

  • Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Cánh Diều Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Cánh Diều

  • Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức

  • Đề thi Tiếng Việt lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức Đề thi Tiếng Việt lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức

Tham khảo thêm

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 3

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Review 2

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success Unit 10

  • SBT Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 4 lesson 2

  • Ngữ pháp unit 4 lớp 4 Food and drinks

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 7 (Mức dễ)

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 2

  • File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 9 (Mức dễ)

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 8 (Mức dễ)

🖼️

Tiếng Anh lớp 4

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 7 (Mức dễ)

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 8 (Mức dễ)

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 3

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 9 (Mức dễ)

  • File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success Unit 10

Xem thêm 🖼️

Gợi ý cho bạn

  • TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4

  • Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1

  • Bài tập đoạn văn tiếng Anh lớp 4 năm 2025

  • Từ vựng tiếng Anh lớp 4 cả năm 2022 - 2023

  • Bài tập ôn thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án năm 2022 - 2023

  • Bài tập điền từ và sắp xếp lại câu tiếng Anh lớp 4 học kì 1

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

  • Bài tập Am Is Are lớp 4 có đáp án

  • 9 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2023

Xem thêm

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 4 Unit 13 Lesson 1 2 3