Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4 Unit 13 Would You Like Some Milk?
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Giáo viên
- Giáo án - Bài giảng
- Thi Violympic
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi iOE
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Dành cho Giáo Viên
- Viết thư UPU
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- Đố vui
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
- Từ điển tiếng Anh
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Would you like some milk? chương trình mới do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn học tập và ôn luyện chuẩn bị tốt nhất lý thuyết Từ mới, cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 13 lớp 4 Would you like some milk? trước mỗi kì thi sau này.
Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Would you like some milk? đầy đủ nhất
Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Would you like some milk?
- I. Vocabulary - Từ vựng Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- II. Grammar - Ngữ pháp Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- III. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 13 lớp 4 Would you like some milk? có đáp án
I. Vocabulary - Từ vựng Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. beef | (n) [bi:f] | thịt bò Ex: He would like the beef. Anh ấy thích thịt bò. |
2. bread | (n) [bred] | bánh mì Ex: Mary eats some bread for breakfast. Mary ăn một ít bánh mì cho buổi điểm tâm. |
3. chicken | (n) ['tʃikin] | thịt gà Ex: She likes to eat chicken. Cô ấy thích ăn gà. |
4. fish | (n) [fiʃ] | cá Ex: My favourite food is fish. Món ăn yêu thích của tôi là cá. |
5. leaf | (n) [li:f] | lá cây Ex: A leaf is on the table. Một chiếc lá trên bàn. |
6. lemonade | (n) [lemə'neid] | nước chanh Ex: My father likes lemonade. Cha tôi thích nước chanh. |
7. milk | (n) [milk] | sữa Ex: Milk is my favourite drink. Sữa là thức uống mà tôi thích. |
8. noodles | (n) [’nu:dl] | mì ăn liền Ex: I love noodles. Con thích mì ăn liền. |
9. orange juice | (n) ['ɔrinʤ ʤu:s] | nước cam Ex: The orange juice is sweet. Nước cam đó ngọt. |
10. pork | (n) [po:k] | thịt heo, thịt lợn Ex: I like eating pork. Tôi thích ăn thịt heo. |
11. rice | (n) [rais] | gạo, lúa, cơm Ex: The hens are eating the rice in the garden. Những con gà mải đang ăn lúa trong vườn. My mother is cooking rice in the kitchen. Mẹ của tôi đang nấu cơm trong nhà bếp. |
12. vegetables | (n) [ ‘vedʤitəbl] | rau Ex: Would you like some vegetables? Bạn có muốn một ít rau không? |
13. water | (n) [‘wɔ:tə] | nước Ex: I’d like to drink water. Tôi muốn uống nước. |
14. food | (n) [fu:d] | đồ ăn, thức ăn Ex: She takes a food. Cô ấy mang theo đồ ăn. |
15. drink | (n) [drig] | thức uống, đồ uống Ex: He drinks milk. Cậu ấy uống sữa. |
16. hamburger | (n) ['hæmbə:gə] | bánh mì kẹp thịt, bánh ham-bơ-gơ Ex: Would you like hamburger? Bạn có thích ăn bánh mì kẹp thịt không? |
17. fruit juice | (n) [fru:t dju:s] | nước ép trái cây Ex: What kind of fruit juice do you like? Bạn thích loại nước ép trải cây nào? |
18. mineral water | (n) [‘minərəl ‘wɔ:tə] | nước khoáng Ex: I like to drink the mineral water. Tôi thích uống nước khoáng. |
19. hungry | (n) [‘hʌɳgri] | đói Ex: I am hungry now. Bây giờ tôi đói. |
20. thirsty | (n) [’ θə:sti] | khát Ex: My father is thirty. Bố của tôi khát. |
21. favourite | (n) [‘feivərit] | sở thích, ưa chuộng Ex: They're my favourite food and drink. Chúng là đồ ăn và thức uống mà tôi thích nhất. |
22. coffee | (n) [‘kɔfi] | cà phê Ex: He drinks coffee in the morning. Anh ấy uống cà phê vào buổi sáng. |
23. tea | (n) [ti:] | trà Ex: I drink a tea. Tồi uống trà. |
II. Grammar - Ngữ pháp Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
1. Hỏi đáp về ai đó ưa thích/ sở thích đồ ăn, thức uống nào đó
Hỏi:
What’s your (her/ his/ their) + favourite + food/ drink?
Đồ ăn/ Thức uống được ưa thích nhất của bạn (cô ấy/ cậu ấy/ họ) là gì?
Đáp:
My (Her/ His/ Their) + favourite + food/ drink + is + đồ ăn/ thức uống.
Đồ ăn/ Thức uống được ưa thích nhất của tôi (cô ấy/ cậu ấy/ họ) là…
Hoặc
It’s + đồ ăn/ thức uống.
Nó (Đó) là...
Ex: What's your favourite food?
Đồ ăn mà bạn ưa thích nhất là gì?
My favourite food is fish.
Đồ ăn mà tôi ưa thích nhất là cá.
It's fish.
Đó là cá.
2. Cấu trúc nói về ai đó thích cái gì
l/ you/ we/ they + like + đồ ăn/ thức uống.
Tôi/ Bạn/ Chúng tôi/ Họ thích...
Ex: I like fish. Tôi thích cá.
They like beef. Họ thích thịt bò.
Đối với chủ ngữ là she/ he ở ngôi thứ 3 số ít nên ta phải thêm s vào sau động từ thường "likes".
She/ He + likes + đồ ăn/ thức uống.
Cô ấy/ Cậu ấy thích...
Ex: She likes milk. Cô ấy thích sữa.
3. Cấu trúc nói về ai đó không thích cái gì
l/ you/ we/ they + don’t like + đồ ăn/ thức uống.
Tôi/ Bạn/ Chúng ta/ Họ không thích...
Ex: I don't like fish. Tôi không thích cá.
They don't like beef. Họ không thích thịt bò.
She/ He + doesn’t like + đồ ăn/ thức uống.
Cô ấy/ Cậu ấy không thích...
Ex: She doesn't like milk. Cô ấy không thích sữa.
4. Hỏi và đáp về ai đó thích đồ ãn, thức uống phải không
Khi muốn hỏi ai đó thích đồ ăn/ thức uống phải không, chúng ta có thể dùng các cấu trúc sau. Đây là dạng câu hỏi mà trong câu sử dụng động từ thường "like" (thích) ở hiện tại. Chủ ngữ chính trong câu là "you/ they" (ở số nhiều) nên ta phải mượn trợ động từ "do" và đặt ở đầu câu, cuối câu thêm dấu "?".
Hỏi:
Do you/ they + like + đồ ăn/ thức uống?
Bạn/ Họ thích... phải không?
Đáp: Vì đây là câu hỏi "có/ không" nên ta có cách trả lời:
- Nếu bạn/ họ thích thì trả lời:
Yes, I/ they do.
- Nếu bạn/ họ không thích thì trả lời:
No, I/ they don't. I/ they like+ đồ ăn/ thức uống.
Ex: Do you like fish? Bạn thích cá không?
No, I don't. I like chicken. Không, tôi không thích. Tôi thích thịt gà. Chủ ngữ chính trong câu là "he/she" (ở ngôi thứ 3 số ít) nên ta phải mượn trợ động từ "does" và đột ở đầu câu, cuối câu thêm dấu hỏi.
Hỏi:
Does he/she + like + đồ ăn/thức uống?
Cậu ấy/ Cô ấy thích... phải không?
Đáp:
- Nếu bạn/ họ thích thì trả lời:
Yes, he/ she does.
Vâng, cậu ấy/ cô ấy thích.
- Còn nếu bạn/ họ không thích thì trả lời:
No, he/ she doesn’t. He/ She + likes + đồ ăn/ thức uống.
Không, cậu ấy/ cô ấy không thích. Cậu ấy/ Cô ấy thích...
Ex: Does he like fish? Cậu ấy thích cá không?
Yes, he does. Vâng, cậu ấy thích.
No, he doesn't. He likes chicken.
Không, cậu ấy không thích. Cậu ấy thích thịt gà.
5. Mời ai đó ăn/ uống thứ gì
Để mời ai đó, dùng thử gì các em cỏ thể sử dụng câu trúc sau:
Would you like some + đồ ăn/ thức uống?
Bạn dùng một ít... nhé?
Đáp:
- Nếu bạn chấp nhận lời mời ăn/ uống của ai đó thì dùng:
Yes, please. Vâng, sẵn lòng.
- Còn nếu bạn từ chối lời mời ăn/ uống của ai đó thì dùng:
No, thanks/ thank you. (Không, cảm ơn)
Ex: Would you like some milk? Bạn dùng một ít sữa nhé?
Yes, please. Vâng, sẵn lòng,
No, thank you. Không, cảm ơn.
III. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 13 lớp 4 Would you like some milk? có đáp án
1. Read and match. Đọc và nối.
A | B |
1. beef | a. thịt cá |
2. bread | b. thịt lợn |
3. fish | c. thịt bò |
4. noodles | d. bánh mì |
5. pork | e. phở, bún |
2. Complete the words. Hoàn thành từ.
1. m _ l k
2. r i c _
3. c _ f f e _
4. l e m _ n a d _
5. c a _ e
3. Circle the correct answer. Khoanh tròn đáp án đúng.
1. I……...................(go/ goes/ went) to the park last week.
2. My mother…………..………….(is/ are/ was) an actress.
3. I would like………………….…….(a/ an/ some/ any) milk.
4. She enjoys…………………….…(listen/ listens/ listening) to music.
5. Would you like…………………….(eat/ to eat/ eating) some cakes?
6. …………………….(Is/ Are/ Do/ Does) your parents worker?
7. …………………(What time/ How many/ How/ How often) does she go to the zoo? – Once a week.
8. My sister…………… ….(washes/ washing/ washed) the dishes every day.
9. What……………………..(do/ were/ did) you do yesterday?
10. I ………………….……(meet/ am meeting/ met) him two days ago.
ĐÁP ÁN
1. Read and match. Đọc và nối.
A | ĐÁP ÁN | B |
1. beef | 1 - c | a. thịt cá |
2. bread | 2 - d | b. thịt lợn |
3. fish | 3 - a | c. thịt bò |
4. noodles | 4 - e | d. bánh mì |
5. pork | 5 -b | e. phở, bún |
2. Complete the words. Hoàn thành từ.
1. m i l k
2. r i c e
3. c o f f e e
4. l e m o n a d e
5. c a f e
3. Circle the correct answer. Khoanh tròn đáp án đúng.
1. I……........went...........(go/ goes/ went) to the park last week.
2. My mother…………is…….(is/ are/ was) an actress.
3. I would like…………some…….…….(a/ an/ some/ any) milk.
4. She enjoys………listening…….…(listen/ listens/ listening) to music.
5. Would you like………to eat……….(eat/ to eat/ eating) some cakes?
6. ……………Do……….(Is/ Are/ Do/ Does) your parents worker?
7. ………How often…………(What time/ How many/ How/ How often) does she go to the zoo? – Once a week.
8. My sister…………washes… ….(washes/ washing/ washed) the dishes every day.
9. What………did……………..(do/ were/ did) you do yesterday?
10. I …………met……….……(meet/ am meeting/ met) him two days ago.
Mời các bạn tải trọn bộ từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 tại: Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 chương trình mới: Would you like some milk? Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Chia sẻ, đánh giá bài viết 110 27.637 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau- Chia sẻ bởi: Cô Lệ - Tiếng Anh Tiểu học
- Nhóm: Sưu tầm
- Ngày: 30/01/2023
Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Would you like some milk?
276,3 KB 28/09/2017 9:44:00 SATải file định dạng .DOC
111,5 KB 25/01/2021 2:45:42 CH
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success
- Bài tập cả năm
- Unit 1: My friends
- Trắc nghiệm Unit 1 số 1
- Bài tập unit 1 có File tải số 1
- Unit 2: Time And Daily Routines
- Trắc nghiệm Unit 2 số 1
- Bài tập unit 2 có File tải số 1
- Unit 3: My Week
- Trắc nghiệm Unit 3 số 1
- Bài tập unit 3 có file tải số 1
- Unit 4: My Birthday Party
- Trắc nghiệm Unit 4 số 1
- Bài tập unit 4 có File tải số 1
- Unit 5: Things We Can Do
- Trắc nghiệm Unit 5 số 1
- Bài tập unit 5 có File tải số 1
- Review 1 - Ôn thi giữa kì 1
- Trắc nghiệm Review 1 số 1
- Bài tập Review 1 có File tải số 1
- Unit 6: Our school facilities
- Trắc nghiệm Unit 6 số 1
- Bài tập unit 6 có File tải số 1
- Unit 7: Our timetables
- Trắc nghiệm Unit 7 số 1
- Bài tập unit 7 có File tải số 1
- Unit 8: My Favourite Subjects
- Trắc nghiệm Unit 8 số 1
- Bài tập unit 8 có File tải số 1
- Unit 9: Our Sports Day
- Trắc nghiệm Unit 9 số 1
- Bài tập unit 9 có File tải số 1
- Unit 10: Our summer holidays
- Trắc nghiệm Unit 10 số 1
- Bài tập unit 10 có File tải số 1
- Review 2 - Ôn thi học kì 1
- Trắc nghiệm Review 2 số 1
- Bài tập Review 2 có File tải số 1
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start
- KSCL đầu năm
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 1
- Unit 1: Animals
- Trắc nghiệm Lesson 1
- Trắc nghiệm Lesson 2
- Trắc nghiệm Lesson 3
- Trắc nghiệm Science
- Trắc nghiệm Review & Practice
- Unit 2: What I can do
- Trắc nghiệm Lesson 1
- Unit 3: Weather
- Unit 4: Activities
- KSCL đầu năm
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 theo chuyên đề
- Phân biệt Danh từ số ít - số nhiều
- Bài tập danh từ số ít số nhiều - Đề số 1
- Bài tập danh từ số ít số nhiều - Đề số 2
- Chia động từ Tobe thì hiện tại đơn
- Bài tập Am/ Is/ Are - Đề số 1
- Bài tập Am Is Are - Đề số 2
- Phân biệt This/ That/ These/ Those
- Bài tập This That These Those - Đề số 1
- Bài tập This That These Those - Đề số 2
- Phân biệt A/ An/ Some/ Any
- Phân biệt Danh từ số ít - số nhiều
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 sách cũ
- Unit 1: Nice to see you again
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 2: I'm from Japan
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 3: What day is it today?
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 4: When's your birthday?
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 5: Can you swim?
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 6: Where's your school?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 7: What do you like doing?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 8: What subject do you have today?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Unit 9: What are they doing?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 10: Where were you yesterday?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 11: What time is it?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 12: What does your father do?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 13: Would you like some milk?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 14: What does he look like?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 15: When's Children's Day?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Unit 16: Let's go to the bookshop
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 17: How much is the T-shirt?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 18: What's your phone number?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Luyện tập - Số 3
- Unit 19: What animal do you want to see?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 20: What are you going to do this summer?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 1: Nice to see you again
Tham khảo thêm
Bài tập unit 9 lớp 4 Our Sports Day Global success
4 Đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án năm 2022
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 tất cả các vòng có đáp án
Bài tập unit 10 lớp 4 Our summer holidays Global success
Bài tập tiếng Anh 4 Global success Review 2
Bộ 13 đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2024
Bài tập unit 8 lớp 4 My favourite subjects Global success
File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022
Bộ đề kiếm tra tiếng Anh lớp 4 học kì 2 có đáp án
7 Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2023 - 2024
Gợi ý cho bạn
Tổng hợp 180 bài tập viết lại câu có đáp án
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học An Vinh 2
9 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2023
Bài tập ôn thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án năm 2022 - 2023
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định
Bộ 13 đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2024
Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 - Số học - Tuần 1 - Đề 1
Bài tập Động từ khuyết thiếu có đáp án
4 Đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án năm 2022
Lớp 4
Tiếng Anh lớp 4
Toán lớp 4
Giải bài tập Toán 4
Tiếng Việt lớp 4
Văn mẫu lớp 4 Sách Mới
Văn mẫu lớp 4 Ngắn gọn (Sách mới)
Giải Vở Bài Tập Toán lớp 4
Giải Cùng em học Toán lớp 4
Toán lớp 4 Nâng cao
Trắc nghiệm Toán lớp 4 Cánh Diều
Âm nhạc lớp 4 Kết nối tri thức
Bài tập cuối tuần lớp 4 Chân trời
Đạo đức lớp 4 Cánh diều
Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Tiếng Anh lớp 4
Bộ 13 đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2024
File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 tất cả các vòng có đáp án
4 Đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án năm 2022
Bộ đề kiếm tra tiếng Anh lớp 4 học kì 2 có đáp án
7 Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2023 - 2024
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 4 Tập 2 Unit 13
-
Tiếng Anh Lớp 4: UNIT 13 WOULD YOU LIKE SOME MILK - YouTube
-
Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 13 Would You Like Some Milk? - Lesson 1
-
Lesson 1 Unit 13 Trang 18 SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 2
-
Lesson 2 Unit 13 Trang 20 SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 2
-
Tiếng Anh 4 Tập 2 - Unit 13 Would You Like Some Milk? - Lesson 2
-
Unit 13 Would You Like Some Milk? | Sách Mềm
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 13 Lesson 1 Trang 18, 19 SGK Tập 2
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 13 Lesson 1 Trang 18 - 19 Tập 2 Hay Nhất
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 13 Lesson 2 Trang 20 - 21 Tập 2 Hay Nhất
-
Lesson 3 Unit 13 Trang 22 SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 2
-
Lesson 2 Unit 13 Lớp 4 (trang 20, 21 SGK Tiếng Anh 4) - TopLoigiai
-
Lesson 1 Unit 13 Trang 18 SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 2
-
Lesson 3 Unit 13 Trang 22 SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 2 - Tìm đáp án
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 13 Lesson 2 2023