Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4 Unit 8 What Subjects Do You Have Today?

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Mời bạn trải nghiệm Giao diện mới của VnDoc Pro. Thử ngay! Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 4 Tiếng Anh lớp 4 Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 8 What subjects do you have today?Tiếng Anh 4 Unit 8 What subjects do you have today?| Lý thuyết tiếng Anh Unit 8 lớp 4 chi tiết nhấtBài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

VnDoc.com xin gửi đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 8 chương trình mới: What subjects do you have today? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm 2 phần là nội dung từ mới kèm theo định nghĩa, phân loại & ví dụ cụ thể và tổng kết ngữ pháp trọng tâm trong bài Unit 8 What subjects do you have today? giúp các bạn dễ dàng có một bài học hiệu quả.

Từ vựng - Ngữ pháp unit 8 lớp 4 What subjects do you have today?

  • I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 8 What subjects do you have today?
  • II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 8 What subjects do you have today?
  • III. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 8 lớp 4 What subjects do you have today? có đáp án

I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 8 What subjects do you have today?

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. lesson(n) [‘lesn]

bài học, môn học

Ex: This lesson is difficult. Bài học này khó.

2. subject(n) [‘sʌbdʒikt]

môn học

Ex: What is your favourite subject, Hoa?

Môn học yêu thích của bạn là gì vậy Hoa?

3. run(v) [rʌn]

chạy

Ex: The rabbit run fast. Thỏ chạy nhanh.

4. late(adj)

muộn

Ex: I'm late. Tôi bị trễ.

5. Art(n) [art]

môn Mỹ thuật

Ex: He is interested in Art. Anh ấy rất mê môn Mỹ thuật.

6. every day(adv) ['evridei]

hàng ngày, mỗi ngày

Ex: I like playing the piano every day. Tôi thích chơi đàn piano mỗi ngày.

7. Informatics(n) [infə'meitiks]

môn Tin học

Ex: The children like Informatics. Trẻ em thích Tin học.

8. IT (Information Technology)(n) [infə'mei∫n tek'nɒlədʒi]

môn Công nghệ Thông tin

Ex: I like learning IT. Tôi thích học môn Công nghệ Thông tin.

9. Mathematics; Maths(n) [mæθə'mætiks]

môn Toán

Ex: Mathematics is a very difficult subject. Toán là một môn học rất khó.

She likes the Maths. Cô ấy thích môn Toán.

10. Music(n) ['mju:zik]

môn âm nhạc

Ex: My sister has the Music today. Hôm nay chị gái tôi có môn Âm nhạc.

11. once[wʌns]

một lần

Ex: I often play football once a week.

Tôi thường chơi bóng đá 1 lần 1 tuần.

12. Gymnastics(n)/dʒim'næstiks/

Thể dục

Ex: We learn the Gymnastics every morning.

Chúng tôi học Thể dục mỗi sáng.

13. PE (Physical Education)(n) [‘fizikl edjʊ'kei∫n]

môn Giáo dục thể chất

Ex: I have a PE today. Hôm nay tôi có môn Giáo dục thể chất.

14 Science(n) [’saiəns]

môn Khoa học

Ex: The Science is my favorite subject. Khoa học là môn mà tôi thích.

15. twice(adv) [twais]

hai lần

Ex: I have PE twice a week.

Tôi có môn Giáo dục thể chất hai lần một tuần.

16. Vietnamese(n)[vietna'mi:z]

môn Tiếng Việt

Ex: She likes Vietnamese. Cô ấy thích môn Tiếng Việt.

17. History(n)[‘histri]

môn Lịch sử

Ex: History is very difficult for pupils. Môn Lịch sử rất khó đối với học sinh.

18. Geography(n) [dʒi'ɒgrəfi]

môn Địa lý

Ex: Do you have the Geography today? Hôm nay bạn có môn Địa lý không?

19. English(n)['iηgli∫]

môn Tiếng Anh

Ex: We have an English today. Hôm nay chúng tôi có môn Tiếng Anh.

20. but(conj) [bʌt]

nhưng

Ex: I like to eat fish but I don’t like meat.

Tôi thích ăn cá nhưng tôi không thích thịt.

II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 8 What subjects do you have today?

1. Hỏi đáp hôm nay có môn học nào đó

Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là you/ they/ we/ danh từ số nhiều thì ta mượn trợ động từ “do” và động từ sử dụng trong cấu trúc là have (có).

Hỏi: what subject do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì?

Đáp: I have + môn học.

Ex: What subjects do you have today?

Hôm nay bạn có môn học nào?

I have English and Maths. Tôi có môn Tiếng Anh và môn Toán.

Khi muốn hỏi về môn học, chúng ta thường dùng cấu trúc trên. Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là she/ he/ it/ danh từ số ít thì dùng động từ has (có) và mượn trợ động từ “does”.

Cấu trúc sau: What subjects does + she/he/ it/ danh từ số it) + have today?

Hôm nay cô ấy (cậu ấy...) có môn học gì?

Đáp:

She (He/ lt/ Danh từ số ít) has + môn học.

Cô ấy (cậu ấy..,) có môn...

Ex: What subjects does he have today?

Hôm nay cậu ấy có môn gì?

He has Maths. Cậu ấy có môn Toán.

Mở rộng:

a) Hỏi đáp hôm nay bạn có môn học nào đó không.

Hỏi:

Do you have + môn học + today?

Hôm nay bạn có môn... không?

Đáp: Đấy là câu hỏi ở dạng "có/ không" nên:

- Nếu học môn đó thì bạn trả lời:

Yes, I do.

Vâng, tôi có môn đó.

- Nếu không học môn đó thì bạn trả lời:

No, I don’t.

Không, tôi không có môn đó.

Don’t là viết tắt của do not.

Còn trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là “she/he” thì ta mượn trợ động từ “does” đưa ra phía đầu câu và cuối câu đặt dấu "?" vì đấy là câu hỏi. Has (có) dùng trong câu có chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít.

Hỏi:

Does she have + môn học + today?

Hôm nay cô ấy có môn... không?

Đáp: Đấy là câu hỏi ở dạng "có/ không" nên:

- Nếu học môn đó thì bạn trả lời:

Yes, she does.

Vâng, cô â'y có môn đó.

- Nếu không học môn đó thì bạn trả lời:

No, she doesn’t.

Không, cô ấy không có môn đó.

Doesn’t là viết tắt của does not.

Ex: (1) Do you have Music today?

Hôm nay bạn có học môn Âm nhạc không?

Yes, I do. Vâng, tôi học môn Âm nhạc.

(2) Do you have Informatics today?

Hôm nay bạn có học môn Tin học không?

No, I don't. Không, tôi không học môn Tin học.

2. Hỏi về môn học ưa thích của ai đó

What subjects do/ does +S+ like?

-> S+ like/ likes+ môn học.

Do/ does+ S+ like+ môn học?

-> Yes, S+ do/ does/ No, S+ don't/ doesn't.

3. Hỏi đáp khi nào có môn học nào đó

Hỏi: When do you have + môn học?

Khi nào bạn có môn... ?

I have + it + on + các thứ trong tuần.

Tôi có nó vào thứ...

Ex: When do you have Vietnamese?

Khi nào bạn có môn Tiếng Việt?

I have it on Tuesday, Thursday and Friday. Tôi có nó vào thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.

III. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 8 lớp 4 What subjects do you have today? có đáp án

1. Read and match. 

AB
1. I.Ta. môn Âm nhạc
2. P.Eb. môn Khoa học
3. Englishc. môn Tin học
4. Vietnamesed. môn Mĩ Thuật
5. Historye. môn tiếng Anh
6. Geographyf. môn Lịch sử
7. Scienceg. môn Thể dục
8. Musich. môn tiếng Việt
9. Arti. môn Địa lý

2. Reorder the words. 

1. have/ I/ Monday/ Friday/ Wednesday/ Music/ and/ on

_______________________________________

2. today/ do/ have/ Science/ you/?

_______________________________________

3.  his/ is/ Vietnamese/ subject/ favourite

_______________________________________

4. have/ he/ his/ and/ don’t/ Maths/ classmates/ tomorrow

_______________________________________

5. do/ like/ what/ best/ subject/ you/?

_______________________________________

6. Mr Hai/ teacher/ her/ is/ English/

_______________________________________

3. Translate.

1. Hôm nay Linh học những môn gì vậy?

a. What subjects do Linh has today?

b. What subjects do Linh have today?

c. What subjects does Linh have today?

d. What subject do Linh have this morning?

2. Môn học yêu thích của bạn là gì? – đó là môn tiếng Anh.

a. What is your favourite subject? – It’s History.

b. What subject do you like? – It’s Maths.

c. What are your favourite subject? – It’s History.

d. What is your favourite subject? – It’s English.

3. Anh ấy có môn tiếng anh khi nào vây? – vào thứ Năm.

a. Does he have English? – on Thursday.

b. When does he have Maths? – on Thursday.

c. When does he have English? – on Thursday.

d. When does your brother have English? – on Thursday.

4. Bạn có thường học môn tiếng việt không?

a. When do you have Vietnamese?

b. Do often have Vietnamese?

c. What subject do you have often?

d. How often do you have Vietnamese?

5. Lớp tôi có lịch sử và văn học và thứ sáu.

a. My class has History and Literature on Friday.

b. My class have History and Math on Friday.

c. My class has History and Literature in Thursday.

d. My class has History and Literature on Tuesday

ĐÁP ÁN

1. Read and match.

AĐáp ánB
1. I.T1 - ca. môn Âm nhạc
2. P.E2 - gb. môn Khoa học
3. English3 - ec. môn Tin học
4. Vietnamese4 - hd. môn Mĩ Thuật
5. History5 - fe. môn tiếng Anh
6. Geography6 - if. môn Lịch sử
7. Science7 - bg. môn Thể dục
8. Music8 - ah. môn tiếng Việt
9. Art9 - di. môn Địa lý

2. Reorder the words.

1. have/ I/ Monday/ Friday/ Wednesday/ Music/ and/ on

___I have Music on Monday, Wednesday and Friday.___

2. today/ do/ have/ Science/ you/?

____Do you have Science today?______

3. his/ is/ Vietnamese/ subject/ favourite

_____Vietnamese is his favorite subject._______

4. have/ he/ his/ and/ don’t/ Maths/ classmates/ tomorrow

______He and his classmates don't have Maths tomorrow. _______

5. do/ like/ what/ best/ subject/ you/?

_______What subject do you like best?______

6. Mr Hai/ teacher/ her/ is/ English/

________Mr Hai is her English teacher. _________

3. Translate.

1 - c; 2 - d; 3 - d; 4 - d; 5 - a;

Trên đây là Lý thuyết tiếng Anh Unit 8 lớp 4 What subject do you have today?. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 What subjects do you have today? đầy đủ nhất

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Chia sẻ, đánh giá bài viết 100 22.910 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Cô Lệ - Tiếng Anh Tiểu học
  • Nhóm: Sưu tầm
  • Ngày: 11/11/2022
Tải về Bản in Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêmTìm thêm: từ vựng tiếng anh lớp 4 unit 8 ngữ pháp tiếng anh lớp 4 unit 8 tiếng anh lớp 4 unit 8 what subjects do you have todaySắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để GửiTrắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 sách mới
  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success

    • Unit 1: My friends
      • Trắc nghiệm Unit 1 số 1
    • Unit 2: Time And Daily Routines
      • Trắc nghiệm Unit 2 số 1
    • Unit 3: My Week
    • Unit 4: My Birthday Party
    • Unit 5: Things We Can Do
    • Review 1 - Ôn thi giữa kì 1
  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 sách cũ

    • Unit 1: Nice to see you again
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 2: I'm from Japan
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 3: What day is it today?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 4: When's your birthday?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 5: Can you swim?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 6: Where's your school?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 7: What do you like doing?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 8: What subject do you have today?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
    • Unit 9: What are they doing?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 10: Where were you yesterday?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 11: What time is it?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 12: What does your father do?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 13: Would you like some milk?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 14: What does he look like?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 15: When's Children's Day?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
    • Unit 16: Let's go to the bookshop
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 17: How much is the T-shirt?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 18: What's your phone number?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
      • Luyện tập - Số 3
    • Unit 19: What animal do you want to see?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 20: What are you going to do this summer?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
Tải xuống Bản in

Tham khảo thêm

  • Thì hiện tại đơn lớp 4

  • Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 Self-check 4

  • Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án

  • Bài tập Am Is Are lớp 4 có đáp án

  • Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Global success cả năm

  • Bài tập đoạn văn tiếng Anh lớp 4 năm 2024

  • Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 17 Global success

  • Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 20 Global success

  • Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 19 Global success

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success Unit 2

  • Lớp 4

  • Tiếng Anh lớp 4

  • Toán lớp 4

  • Giải bài tập Toán 4

  • Tiếng Việt lớp 4

  • Văn mẫu lớp 4 Sách Mới

  • Văn mẫu lớp 4 Ngắn gọn (Sách mới)

  • Giải Vở Bài Tập Toán lớp 4

  • Giải Cùng em học Toán lớp 4

  • Toán lớp 4 Nâng cao

  • Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo

  • Bài tập cuối tuần lớp 4 Chân trời

  • Đạo đức lớp 4 Cánh diều

  • Trắc nghiệm Toán lớp 4 Cánh Diều

  • Âm nhạc lớp 4 Kết nối tri thức

Tiếng Anh lớp 4

  • Bài tập Am Is Are lớp 4 có đáp án

  • Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Global success cả năm

  • Bài tập đoạn văn tiếng Anh lớp 4 năm 2024

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success Unit 2

  • Thì hiện tại đơn lớp 4

  • Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 Self-check 4

Xem thêm

Từ khóa » Bài Unit 8 Lớp 4