Ngữ Pháp Tiếng Đức: Kasus (Các Cách Trong Tiếng Đức)
Có thể bạn quan tâm
Ngữ pháp tiếng Đức: Kasus (Các cách trong tiếng Đức) 27/06/2016 Bài viết liên quan
- Phân Biệt "Kein" và "Nicht": Quy Tắc Ngữ Pháp Phủ Định Trong Tiếng Đức
1. Chức năng
a. Với động từ: Vì trong tiếng Đức, các thành phần của câu có thể đứng ở các vị trí khác nhau, vì vậy Cách (Kasus) dùng để phân biệt các bổ ngữVí dụ:
| Kasus (Cách) | Alex | schenkt | seiner Freundin | einen Fotoapparat |
| Wer?Nominativ-Ergänzung(Bổ ngữ cách 1) | Verb(Động từ) | Wem?Dativ-Ergänzung(Bổ ngữ cách 3) | Was?Akkusativ-Ergänzung(Bổ ngữ cách 4) |
| Kasus | Seiner Freundin | gefällt | das Geschenk |
| Wem?Dativ-Ergänzung(Bổ ngữ cách 3) | Verb(Động từ) | Was?(Bổ ngữ cách 1) |
b. Với giới từ:
| Präposition (Giới từ) | Kasus (Cách) | ||
| Er denkt oft | an | ihren letzten Urlaub | Akkusativ |
| Das ist ein Geschenk | zu | ihrem Geburtstag | Dativ |
| Er schenkt ihn ihr | statt | eines CD-Players | Genitiv |
2. Công thức
Trong tiếng Đức, ta thường nhận biết được các cách thông qua dấu hiện của cách nhờ mạo từ hay tính từ
| maskulin (giống đực) | neutral (giống chung) | feminin (giống cái) | plural (số nhiều) | |
| Nominativ (Cách 1) | der Tag | das Jahr | die Woche | die Tage/Jahre/Wochen |
| Akkusativ(Cách 4) | den Tag | das Jahr | die Woche | die Tage/Jahre/Wochen |
| Dativ(Cách 3) | dem Tag | dem Jahr | der Woche | den Tagen/Jahren/Wochen |
| Genitiv(Cách 2) | des Tages | des Jahres | der Woche | der Tage/Jahre/Wochen |
Các danh từ số nhiều cách 3 thường kết thúc với đuôi –n (Tagen, Jahren, Wochen) (xem N-Deklination). Ngoại trừ các danh từ khi chuyển dạng số nhiều thêm đuôi –s ví dụ: mit den Autos.
TRUNG TÂM TIẾNG ĐỨC NDFTrụ sở chính: P705,CT2A, Tòa nhà Housinco, Lương Thế Vinh, Thanh Xuân, Hà NộiCơ sở 2: Tầng 6, tòa nhà 285 Đội Cấn, Ba Đình, Hà NộiĐiện thoại: 02462531338 – Hotline: 0947 090 888Website: www.ndf.vnFB: https://www.facebook.com/tiengduc/
Đánh giá bài viết 1 bầu chọn / trung bình: 5Từ khóa » Cách Dùng Ihren
-
Cách Dùng IRH Trong Học Tiếng Đức
-
Đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Đức Và Cách Sử Dụng
-
Personalpronomen: Đại Từ Nhân Xưng (A1) - Dat Tran Deutsch
-
Possessivartikel: Quán Từ Sở Hữu (A1) - Dat Tran Deutsch
-
Bài 44: Đại Từ Trong Tiếng Đức
-
Bài 31: Động Từ Phản Thân Trong Tiếng Đức
-
Personalpronomen: Đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Đức - We Talent
-
Tips Phân Biệt Và Sử Dụng đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Đức
-
Học Về Tính Từ Sở Hữu Trong Tiếng Đức - HocTiengDuc.Top
-
Đại Từ_Bài 4: Đại Từ Sở Hữu (Possessivpronomen)
-
Mệnh đề Phụ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng Đức (Phần 2)
-
600 Câu Tiếng Đức Giao Tiếp Căn Bản - Phần 3 - Pennacademy Deutsch
-
Pronomen: Đại Từ Trong Tiếng Đức (P.2) - IECS
-
Verben Mit Präpositionen - Động Từ đi Với Giới Từ Thường Gặp Trong ...