Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3: Cấu Trúc Câu Với 「ばかり」 - LinkedIn
Có thể bạn quan tâm
Agree & Join LinkedIn
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
Sign in to view more content
Create your free account or sign in to continue your search
Sign inWelcome back
Email or phone Password Show Forgot password? Sign inor
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
New to LinkedIn? Join now
or
New to LinkedIn? Join now
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
LinkedIn is better on the app
Don’t have the app? Get it in the Microsoft Store.
Open the app Skip to main contentCùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá ngữ pháp N3 với ばかり nha!! Hãy ôn lại nếu như bạn đã học qua, có thể bạn sẽ phát hiện ra điều gì đó!!
Học ngữ pháp tiếng Nhật N3
>>> 5 thành ngữ tiếng Nhật mỗi ngày (bài 4)
>>> Phân biệt ngữ pháp N3: ものか và ことか
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Cấu trúc câu với 「ばかり」
I. ~ばかり・・・
- Cách kết hợp: N ・V‐る/ている +ばかり
- Ý nghĩa: ~ toàn, chỉ, lúc nào cũng…
- Cách sử dụng: Sử dụng cho những trường hợp mà người nói có suy nghĩ tiêu cực về hành động ( được lặp đi lặp lại nhiều), thói quen ấy
- Ví dụ:
1. 妹は毎日あきずにカップラーメンばかり食べている。
Em gái tôi cứ suốt ngày ăn mì ra men mà không chán.
2.子供はただ泣いているばかりで、何があったのかわからなかった。
Đứa trẻ cứ khóc suốt nãy giờ thôi, tôi chẳng hiểu nó có chuyện gì cả.
II.~てばかりいる・・・
- Cách kết hợp: V‐て +ばかりいる
- Ý nghĩa – Cách sử dụng: ~Chỉ… -> Bày tỏ thái độ trách móc rằng đừng mãi như thế/ đáng ra không nên như thế, nên làm gì đó khác đi…
- Ví dụ:
1.二十歳のころは遊んでばかりいた。勉強しなかったことを今は残念に思っている。
Hồi 20 tuổi tôi suốt ngày chỉ có ăn chơi. Giờ nghĩ lại thấy thật hối hận vì đã không học hành tử tế.
2.ただ見てばかりいないで、少しは手伝ってくださいよ。
Đừng chỉ có đứng nhìn mãi thế, vào giúp mình một tay đi nào.
III.~ばかりでなく・・・
- Cách kết hợp: N ・普通刑 +ばかりでなく
- Ý nghĩa – Cách sử dụng: Không chỉ, thêm vào đó, ngoải ra còn… -> Bổ sung thêm đối tượng.
- Ví dụ:
1.ベトナム人ばかりでなく、世界中の人が環境問題に関心を持っている。
Không chỉ người dân Việt Nam mà cả thế giới đều đang lo lắng về vấn đề ô nhiễm môi trường.
2.彼は町を案内してくれたばかりでなく、この地方の料理もごちそうしてくれた。
Anh ấy không chỉ dẫn tôi đi tham quan thành phố mà còn mời tôi ăn những món đặc sản ở đây nữa.
IV.~たばかりだ・・・
- Cách kết hợp: V‐た +ばかりだ
- Ý nghĩa: ~Vừa mới…
- Cách sử dụng: Thể hiện một hành động vừa mới kết thúc trong thời gian gần so với thời điểm nói, cách một khoảng thời gian chưa lâu theo CẢM NHẬN của người nói ( dù thời gian ấy có thể dài ngắn trên thực tế khác nhau, là một tuần, một tháng, thậm chí vài năm).
- Ví dụ:
1.さっきご飯を食べたばかりなのに、もうおなかがすいてしまった。
Rõ là tôi vừa ăn xong mà giờ đã thấy đói mất rồi.
2.先月結婚したばかりなので、まだ新しい生活に慣れていない。
Vì tôi vừa mới cưới tháng trước nên vẫn chưa quen với sự thay đổi trong cuộc sống lắm.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với 1 chủ đề từ vựng: >>> Từ vựng tiếng Nhật về các nguyên liệu chế biến món ăn
Like Like Celebrate Support Love Insightful Funny Comment- Copy
- X
- Report this comment
Nike
Like Reply 1 ReactionTo view or add a comment, sign in
More articles by Tiếng Nhật Kosei
- LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT LUYỆN THI JLPT N3 TỪ CON SỐ 0 TRONG 6 THÁNG NHƯ THẾ NÀO
Jan 7, 2020
LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT LUYỆN THI JLPT N3 TỪ CON SỐ 0 TRONG 6 THÁNG NHƯ THẾ NÀO
Khóa học tiếng Nhật N3 6 tháng - Cam kết đỗ JLPT I. Thông tin khóa lộ trình học tiếng nhật N3 #Trình độ trung cấp Tiếng…
1 Comment
- Thật bất ngờ cách học tiếng Nhật N4 nhanh gọn lẹ
Jan 6, 2020
Thật bất ngờ cách học tiếng Nhật N4 nhanh gọn lẹ
Kosei cung cấp khóa học tiếng Nhật N4 giá rẻ tại Hà Nội giúp học viên luyện nghe, từ vựng, ngữ pháp, câu hỏi kaiwa…
2 Comments
- Khóa học tiếng Nhật N5 - Dành cho người mới bắt đầu - Lộ trình học nhanh nhất
Jan 4, 2020
Khóa học tiếng Nhật N5 - Dành cho người mới bắt đầu - Lộ trình học nhanh nhất
Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa,…
1 Comment
- BIẾT HẾT các Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng về 逃げる」trong vài phút
Nov 25, 2019
BIẾT HẾT các Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng về 逃げる」trong vài phút
「逃げる」- bỏ chạy, nghe chẳng ngầu chút nào nhỉ? Nhưng trong tiếng Nhật lại có nhiều câu thành ngữ "cổ vũ" hành động này…
2 Comments
- Chi tiết các cụm từ và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ
Nov 15, 2019
Chi tiết các cụm từ và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ
Các cụm từ vựng và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ quan trọng có thể giúp bạn định hình về ý nghĩa của câu được tổng hợp…
9 Comments
- Hậu tố tiếng Nhật không được viết bằng Hán tự
Nov 5, 2019
Hậu tố tiếng Nhật không được viết bằng Hán tự
Học từ vựng tiếng Nhật N2 >>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018 >>> 40 đề thi thử JLPT N2 Bài 33 Hậu tố là không…
5 Comments
- Học tốt Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3: Đại từ chỉ phương hướng
Oct 22, 2019
Học tốt Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3: Đại từ chỉ phương hướng
Trong bài ngữ pháp tiếng nhật N5 bài 3 - Giáo trình Minna no Nihongo chúng ta học cách sử dụng những đại từ chỉ phương…
14 Comments
- Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです”
Oct 16, 2019
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです”
1. Vる / Vない / Vた+んです。 Aい +んです。 Na / N +んです。 Ý nghĩa: nhấn mạnh ý muốn nói, muốn hỏi; dùng trong văn nói nhiều.
10 Comments
- Tổng hợp 15+ Kanji N2: Các Kanji trên bản đồ dễ gặp
Oct 12, 2019
Tổng hợp 15+ Kanji N2: Các Kanji trên bản đồ dễ gặp
Ga tàu điện ngầm, công viên giải trí hay trung tâm thương mại, nhiều địa điểm ở Nhật Bản thường cung cấp một tấm bản đồ…
10 Comments
- Phân biệt các từ 寒い・冷たい dễ hiểu, dễ nhớ, không quên
Oct 10, 2019
Phân biệt các từ 寒い・冷たい dễ hiểu, dễ nhớ, không quên
「寒い」 và 「冷たい」 trong tiếng Việt đều có nghĩa là "lạnh" đúng không nhỉ? Thế còn cách dùng trong tiếng Nhật có đúng là…
3 Comments
Explore content categories
- Career
- Productivity
- Finance
- Soft Skills & Emotional Intelligence
- Project Management
- Education
- Technology
- Leadership
- Ecommerce
- User Experience
- Recruitment & HR
- Customer Experience
- Real Estate
- Marketing
- Sales
- Retail & Merchandising
- Science
- Supply Chain Management
- Future Of Work
- Consulting
- Writing
- Economics
- Artificial Intelligence
- Employee Experience
- Workplace Trends
- Fundraising
- Networking
- Corporate Social Responsibility
- Negotiation
- Communication
- Engineering
- Hospitality & Tourism
- Business Strategy
- Change Management
- Organizational Culture
- Design
- Innovation
- Event Planning
- Training & Development
Từ khóa » Trúc Tiếng Nhật Là Gì
-
Trúc Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Dịch Tên Bạn Sang Tiếng Nhật - .vn
-
Tên Tiếng Nhật Của Bạn Là Gì? Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật ...
-
Chuyển Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật CỰC CHUẨN - .vn
-
Kiến Trúc Tiếng Nhật Là Gì?
-
Tên Trúc Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️50+ Tên Hay
-
Với Ai? Tiếng Nhật Là Gì? →だれと? Và [Sinh Vật] + と Ý Nghĩa, Cách ...
-
[Trong Tiếng Nhật Là Gì] Tiếng Nhật Là Gì?→ 日本語で何ですか? Ý ...
-
MỘT SỐ PHÓ TỪ CHỈ MỨC ĐỘ TRONG TIẾNG NHẬT
-
Trong Tiếng Nhật Có Từ Ngữ Thân Mật Chỉ Có Giới Trẻ Mới Dùng, Từ Lóng ...
-
Ngữ Pháp Theo Như Trong Tiếng Nhật - Tiếng Nhật Sơ Cấp N4
-
Tự Học Tiếng Nhật Chủ đề: Phân Biệt Cấu Trúc Mặc Dù - Nhưng
-
Tên Người Nhật Bản – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Chuẩn