Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3: Đưa Ra Gợi ý, Lời Khuyên. - LinkedIn
Có thể bạn quan tâm
Agree & Join LinkedIn
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
Sign in to view more content
Create your free account or sign in to continue your search
Sign inWelcome back
Email or phone Password Show Forgot password? Sign inor
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
New to LinkedIn? Join now
or
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
New to LinkedIn? Join now
LinkedIn is better on the app
Don’t have the app? Get it in the Microsoft Store.
Open the app Skip to main contentBạn đã biết cách đưa ra gợi ý, lời khuyên?? CùngTrung tâm tiếng Nhật Koseitìm hiểu trong bài ngữ pháp N3 sau nha!!
Học ngữ pháp tiếng Nhật N3
>>> Thành ngữ, tục ngữ tiếng Nhật
>>> Tại sao người Nhật có hàm răng xấu điển hình
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Đưa ra gợi ý, lời khuyên.
1.命令(しろ)/禁止(~な) – Thể mệnh lệnh/ cấm đoán:
- Cách kết hợp :
- 命令
- 動詞I
- 動‐ば
- 動詞II
- 動‐ますーろ
- 動詞III
- する→しろ
- 来る→来い
- 禁止
- 動―辞書刑 + な
- *例外: くれる→くれ
- Ý nghĩa : ~ Không được…. ~ Đừng….
- Cách dùng: Là một cách thể hiện mệnh lệnh cấm đoán mạnh, thường chỉ có nam giới sử dụng. Ngoài ra, còn dùng trong một số trường hợp như la hét cổ vũ trong thể thao, in ấn trên các banner, khẩu hiệu,… hoặc hướng dẫn ý nghĩa của biển báo, tín hiệu…
- Ví dụ:
(1). 犬に「降りろ。」とめいれいした。犬は命令に従(したが)った。
Tôi ra lệnh cho chú chó “Ngồi xuống!” và nó ngoan ngoãn nghe lời.
(2). 【試合で】監督(かんとく)「走れ、走れ!」
(Trong trận đấu) Huấn luyện viên: Chạy đi, chạy đi!
(3). 父は医者にタバコを吸いなと言われている。
Bố tôi bị bác sĩ cảnh báo không được hút thuốc nữa.
2.~こと
- Cách kết hợp : 動―辞書刑/ない刑 +こと
- Ý nghĩa : Phải ( làm gì)…~ Không được/ Cấm…(làm gì)
- Cách dùng: Sử dụng khi đưa ra mệnh lệnh, lời cảnh báo hoặc truyền tải lại thông điệp từ các biển hiệu, thông báo.
- Ví dụ:
(1). 申込書を書く前に注意書きをよく読むこと。
Trước khi điền phiếu đăng ký thì phải chú ý đọc kỹ lưu ý về cách viết.
(2). 【学校で】先生:「レポートは今週の金曜日に必ず出すこと。遅れないこと。」
(Ở trường) Thầy giáo: Các em nhất định phải nộp bài cho thầy vào thứ 6 tuần sau. Không được nộp muộn.
(3). 【立て札】芝生に入らないこと。
(Bảng thông báo) Không được vào bãi cỏ.
3.~べきだ・~べき/~べきではない:
- Cách kết hợp :
- 動―辞書刑
- +べきだ・ぺきではない
- +べきだ・べきではない+名
- *例外:する→するべきだ・するべき
- Ý nghĩa : ~ Nên… ~Không nên….
- Cách dùng: Sử dụng để thể hiện quan điểm của người nói rằng việc đó không phải là quy tắc nhưng nên làm như vậy, nếu không sau này tất yếu sẽ cảm thấy hối hân, nuối tiếc.
- Ví dụ:
(1). 学生は一所懸命勉強すべきだ。
Là học sinh thì phải học hành chăm chỉ.
(2). これは大事なことですから、もう少し話合ってから決めるべきだと思いますよ。
Vì đây là việc vô cùng quan trọng, nên cậu hãy nói chuyện một chút rồi hãy đưa ra quyết định.
(3). せっかく入った会社なのだから、簡単にやめるべきではない。
Đã mất công vào được công ty này rồi, anh không nên vội vàng từ bỏ.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu 1 ngữ pháp N3 nữa: >>> Ngữ pháp tiếng Nhật N3 – Bài 9: Mẫu câu sai khiến, nhờ vả.
Like Like Celebrate Support Love Insightful Funny Comment- Copy
- X
- Report this comment
ghé tường cùng + nhé bạn
Like Reply 1 Reaction See more commentsTo view or add a comment, sign in
More articles by Kosei Nihongo Senta
- Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa, đề thi tiếng Nhật N5 bằng sách
Jan 4, 2020
Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa, đề thi tiếng Nhật N5 bằng sách
Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa,…
2 Comments
- Tất cả về 15 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ma chi tiết nhất
Dec 14, 2019
Tất cả về 15 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ma chi tiết nhất
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018 >>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ 慣用句 - Quán dụng cú Các quán…
1 Comment
- Bạn phải biết 19 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng A
Dec 5, 2019
Bạn phải biết 19 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng A
慣用句 - Quán dụng ngữ tiếng Nhật là các cụm từ rất quen thuộc và phổ biến, được tạo thành bằng các nghĩa chuyển hoặc hình…
3 Comments
- Cách tiết kiệm tiền khi du học ở Nhật Bản
Dec 3, 2019
Cách tiết kiệm tiền khi du học ở Nhật Bản
Kinh nghiệm du học >>> Xin việc làm thêm ở Nhật như thế nào? >>> Những đồ dùng cần thiết nên mang khi đi du học KiNH…
1 Comment
- 3 ý nghĩa của từ lóng きもい - eo ôi bạn nên ghi nhớ lâu
Nov 30, 2019
3 ý nghĩa của từ lóng きもい - eo ôi bạn nên ghi nhớ lâu
Người Nhật, nhất là các bạn trẻ rất hay kêu lên "きもい!!!" đúng không nào? Bạn có hiểu ý nghĩa của nó không? Cùng Kosei…
1 Comment
- Cách phân biệt 「ビュッフェ」và「バイキング」dễ dàng mới được bật mí
Nov 23, 2019
Cách phân biệt 「ビュッフェ」và「バイキング」dễ dàng mới được bật mí
「ビュッフェ - Buffet」và「バイキング - Viking」đều là hình thức thưởng thức ẩm thực mà trong đó thực khách có thể từ các quầy thức…
2 Comments
- Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích cô bé bán diêm, câu từ hay nhất
Nov 21, 2019
Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích cô bé bán diêm, câu từ hay nhất
Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích >>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Truyền thuyết về lúm đông tiền >>> Lễ hội hoa…
1 Comment
- TUYỆT CHIÊU PHÂN BỔ THỜI GIAN LÀM BÀI THI JLPT N3 BÁCH CHIẾN BÁCH THẮNG
Nov 13, 2019
TUYỆT CHIÊU PHÂN BỔ THỜI GIAN LÀM BÀI THI JLPT N3 BÁCH CHIẾN BÁCH THẮNG
Bạn làm bài thi N3 có bị thiếu thời gian không? Nếu có thì hãy áp dụng các bí kíp này nhé, đảm bảo bạn sẽ hoàn thành…
2 Comments
- 4 ý nghĩa của だ trong văn nói tiếng Nhật mà bạn không nên bỏ qua
Nov 9, 2019
4 ý nghĩa của だ trong văn nói tiếng Nhật mà bạn không nên bỏ qua
Trong hội thoại tiếng Nhật, các câu kết thúc bằng だ nhiều như sao trên trời vậy, nhưng bạn đã có ý niệm đúng về câu だ…
1 Comment
- Thuộc nhanh các từ nhiều nghĩa trong Từ vựng N2 bài 30 (phần 1)
Nov 1, 2019
Thuộc nhanh các từ nhiều nghĩa trong Từ vựng N2 bài 30 (phần 1)
Nhiều từ trong tiếng Nhật, như là 切れる hay つく, không những xuất hiện nhiều mà mỗi lúc lại mang một ý nghĩa khác nhau…
2 Comments
Explore content categories
- Career
- Productivity
- Finance
- Soft Skills & Emotional Intelligence
- Project Management
- Education
- Technology
- Leadership
- Ecommerce
- User Experience
- Recruitment & HR
- Customer Experience
- Real Estate
- Marketing
- Sales
- Retail & Merchandising
- Science
- Supply Chain Management
- Future Of Work
- Consulting
- Writing
- Economics
- Artificial Intelligence
- Employee Experience
- Workplace Trends
- Fundraising
- Networking
- Corporate Social Responsibility
- Negotiation
- Communication
- Engineering
- Hospitality & Tourism
- Business Strategy
- Change Management
- Organizational Culture
- Design
- Innovation
- Event Planning
- Training & Development
Từ khóa » đưa đây Trong Tiếng Nhật
-
đưa Cho Tiếng Nhật Là Gì?
-
đưa đẩy Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
đưa Cho Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Tiễn đưa, Báo Tối, Gần đây Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Vui, Viết, đưa Cho Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Làm Chủ Cách Nói "Cho" Và "Nhận" Trong Tiếng Nhật
-
Mẫu Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật Diễn Tả Hành động Cho Và Nhận
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Thưa Cô, Em Hỏi | NHK WORLD RADIO ...
-
Danh Sách Từ Vựng & Câu đố - NHK
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật Sơ Cấp 1 : Bài 3 ( Phần 2)_minna No Nihongo 1
-
[Tiếng Nhật Giao Tiếp] – Chủ đề “Diễn Tả Hành động Cho Và Nhận”
-
Xin Hãy/làm ơn...] Tiếng Nhật Là Gì?→ください Ý Nghĩa Và Cách Sử ...
-
Những Cụm Từ Tiếng Nhật Giúp Bạn Giao Tiếp Tốt Hơn Trong Môi ...