Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~ ておきます: Làm Gì Trước ~
Có thể bạn quan tâm
~ ておきます: Làm gì trước ~
Cấu trúc: Vて + おきます
Ý nghĩa: Làm gì trước…
Giải thích: Dùng để diễn tả việc hoàn thành xong một động tác hoặc một hành vi cần thiết nào đó trước một thời điểm nhất định. Dùng để diễn tả việc hoàn thành xong một động tác cần thiết nào đó để chuẩn bị cho lần sử dụng sau, hoặc một giải pháp tạm thời nào đó. Dùng để diễn tả việc giữ nguyên hoặc duy trì một trạng thái.
Ví dụ:
1. その書類はあとで見ますから、そこに置いておいて下さい。 Sono shorui wa ato de mimasukara, soko ni oite oite kudasai. Tài liệu đó tôi sẽ xem sau, nên anh hãy để ở đó.
2. 旅行の前に切符を買っておきます。 Ryokou no mae ni kippu o katte okimasu. Trước khi đi du lịch tôi mua vé trước.
3. 友だちが遊びに来るので、部屋を綺麗にしておきます。 Tomodachi ga asobi ni kuru node, heya o kirei ni shite okimasu. Tôi dọn dẹp phòng sạch sẽ vì bạn của tôi sẽ đến chơi.
4. 試験までに、この単語を覚えておきます。 Shiken made ni, kono tango o oboete okimasu. Tôi sẽ nhớ từ vựng này đến trước khi thi.
Chú ý: Trong văn nói thì 「~ておきます」hay nói tắt thành「~ときます」
お母さんに話しとくね。 Okāsan ni hanashi toku ne Anh sẽ nói chuyện trước với mẹ em nhé.
./
Le Nguyen ShareBài liên quan
Ngữ pháp N4: ~ばかりです : Vừa mới …
Ngữ pháp N4: ~すぎる~ : Quá ~
Ngữ pháp N4: ~んです~ : Vì/bởi vì…
Ngữ pháp N4: ~たほうがいい~・~ないほうがいい~ : Nên ~, không nên ~
Ngữ pháp N4: ~場合は : Trường hợp ~, khi ~
Ngữ pháp N4: ~ために~ : Để ~, cho ~, vì ~
Minna no Nihongo
50 Bài Từ vựng Minna no Nihongo N5 50 Bài Ngữ pháp Minna no Nihongo N5
30 Bài Học tiếng Nhật giao tiếp
Bài mới
-
Đề Thi Thử JLPT N3 – Đề 1 (Có Đáp án)
-
Đáp án tham khảo JLPT N2 – 12/2024
-
15 Cấu trúc ngữ pháp N2 thường dùng trong giao tiếp
-
Từ gần nghĩa N1
-
Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 24
-
Từ vựng Speed Master Goi N3 – Bài 23
Từ khóa » Cách Dùng Okimasu
-
Học Ngữ Pháp JLPT N4: ておきます (te Okimasu)
-
[Ngữ Pháp N4] ~ておきます:Sẵn - Trước - Để Nguyên Như Thế
-
Phân Biệt "V Te Okimasu/imasu/aimasu" [Lưu Trữ] - Nét Nhật Trong Tim...
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Thưa Cô, Em Hỏi | NHK WORLD RADIO ...
-
Học Minna No Nihongo Bài 30 - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp ておく/とく Teoku/ Toku - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
[Ngữ Pháp N4] ~ておく
-
[NGỮ PHÁP N4] BÀI 30: CÁCH... - Trung Tâm Tiếng Nhật Kosei
-
Giải Thích Sự Khác Nhau Của ています Và てあります
-
BÀI 15 MINNA NO NIHONGO - TWEC
-
[NGỮ PHÁP SƠ CẤP] PHÂN BIỆT CẤU TRÚC あります VÀ います
-
Cách Sử Dụng Trợ Từ Trong Tiếng Nhật - Dekiru
-
Ngữ Pháp ておく | とく [Vて + Oku]
-
Okimasu Là Gì - Xây Nhà
