Ngữ Pháp Tiếng Trung: Phân Biệt Trợ Từ Kết Cấu 的, 得 Và 地
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang nhất
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Ngữ pháp
Trợ từ là nội dung ngữ pháp tiếng Trung quan trọng bạn không thể không học. Trong những ngày cận kề đầu năm mới, cùng SOFL ôn luyện cách dùng 3 trợ từ kết cấu 的, 得 và 地 được áp dụng nhiều nhất trong giao tiếp tiếng Trung nhé.

Ngữ pháp tiếng Trung: Cách dùng trợ từ “的”
“的” là trợ từ kết cấu được sử dụng để nối giữa thành phần Định ngữ & Trung tâm ngữ trong câu tạo thành cụm danh từ.
Cấu trúc: Định ngữ + 的/ De + Trung tâm ngữ, trong đó:
-
Định ngữ: Có thể là danh từ, tính từ, đại từ hoặc cụm chủ vị dùng để bổ sung ý nghĩa cho danh từ nhằm biểu thị trạng thái, tính chất sở hữu chủ thể người và vật.
-
的: Có nghĩa tiếng Việt là “của”
-
Trung tâm ngữ: Là chủ thể, đối tượng được nhắc đến trong cụm danh từ, đại từ. Trung tâm ngữ là người, sự vật cụ thể.
Cách sử dụng:
-
Biểu thị quan hệ sở hữu
-
Cầu nối giữa cụm tính từ, tính từ hoặc tính từ có 2 âm tiết
-
Khi định ngữ là tính từ lặp lại
-
Khi định ngữ là cụm chủ ngữ vị ngữ
-
Kết cấu nhấn mạnh 是…的: Dùng để nhấn mạnh địa điểm, thời gian phương thức hành động xảy ra ở quá khứ mà người nói đang cần nhấn mạnh. Nếu động từ kèm tân ngữ 的 có thể để trước hoặc sau tân ngữ
Ví dụ:
-
漂 亮 的 女 孩/ Piào liàng de nǚhái: Cô gái xinh đẹp
-
我 的 杂 志/ Wǒ de zázhì: Tạp chí của em
Ngữ pháp tiếng Trung về trợ từ “地”
“地” là trợ từ kết cấu thường được đặt trước động từ hoặc tính từ dùng để biểu thị từ, cụm từ trước đó là thành phần trạng ngữ.
Có thể dịch nghĩa tiếng Việt là “mà” hoặc “một cách” tùy thuộc vào ngữ cảnh của câu.
Cấu trúc: Trạng ngữ + 地/ De + Động từ
Ví dụ: 高 兴 地 介 绍/ Gāoxìng de jièshào: Vui mừng mà giới thiệu
Ngữ pháp tiếng Trung: Cách dùng trợ từ “得”
“得” là trợ từ kết cấu dùng để liên kết bổ ngữ và động từ hoặc tính từ dùng làm trung tâm ngữ.
Cấu trúc: Động từ + 得 (+ từ chỉ mức độ)+ Tính từ
hoặc Tính từ + 得 + Cụm động từ
Ví dụ: 说 得 非 常快 /shuō dé fēicháng kuài: Nói đặc biệt nhanh

Cách phân biệt trợ từ “的”, “地”, “得”
Đây đều là những trợ từ kết cấu thường dùng trong giao tiếp tiếng Trung. Để sử dụng đúng và chính xác bạn có thể áp dụng thêm cách ghi nhớ sau:
-
Trợ từ “的” luôn có danh từ đứng sau.
-
Trợ từ “地” luôn đứng trước động từ
-
Trợ từ “得” luôn dùng làm bổ ngữ cho tính từ hoặc động từ.
-
HSK 3.0 là gì? Khi nào áp dụng tại Việt Nam?
24/12/2025 -
Phân biệt sự khác nhau giữa cặp động từ 掉 và 落 trong tiếng trung
12/11/2025 -
Cách dùng cụm từ 上镜 trong giao tiếp tiếng Trung
30/10/2025 -
Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung
25/10/2025 -
Tổng hợp 10 bài luyện đọc tiếng Trung HSK4 – Trung tâm tiếng Trung SOFL
13/10/2025
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Các loại chứng chỉ tiếng Trung mà bạn cần biết
17/03/2020 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020
PHÂN BIỆT 不 - 没
Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp HSK4 cần chú ý
Phân biệt cách dùng của 只得 và 不得不
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
[Ngữ pháp HSK 4] Phân biệt 差不多 và 几乎
[Ngữ pháp HSK 2] Cách dùng phó từ 还
[Ngữ pháp HSK 1] 8 Đại từ nghi vấn trong tiếng trung thông dụng
Ngữ pháp tiếng Trung - Phân biệt 通过 và 经过
常常 /chángcháng/ và 往往 /wǎngwǎng/ khác nhau như thế nào?
Cấu trúc 是…的 /shì...de/ trong ngữ pháp tiếng trung
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Hà Đông Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Tân Bình Cơ sở Phú Nhuận Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ CS10 : B-TT3-8 khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội | Bản đồ CS11 : Số 132 Đào Duy Anh, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM | Bản đồ
Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : [email protected] : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi
©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội Từ khóa » Trợ Từ Kết Cấu De
-
Cách Dùng Trợ Từ Kết Cấu 的, 地, 得 De - Tiếng Trung Thăng Long
-
Cách Sử Dụng Trợ Từ Kết Cấu 的- De Trong Tiếng Trung - THANHMAIHSK
-
Trợ Từ: Cách Dùng Trợ Từ Kết Cấu DE 的 Trong Khẩu Ngữ Tiếng Trung
-
Cách Dùng De Trong Tiếng Trung | Phân Biệt 3 Trợ Từ Kết Cấu
-
Cách Sử Dụng Trợ Từ Kết Cấu 的-de Trong Khẩu Ngữ
-
Cách Sử Dụng 3 Trợ Từ Kết Cấu 的- De Trong Tiếng Trung - YouTube
-
Trợ Từ Kết Cấu 的 [de] - Ngoại Ngữ You Can
-
得 ( Trợ Từ Kết Cấu ) - Hoa Ngữ HSK
-
Cách Sử Dụng Trợ Từ Kết Cấu “的” Trong Tiếng Trung
-
Trợ Từ KẾT CẤU 地 Trong Tiếng Trung - ChineMaster
-
CÁCH PHÂN BIỆT VÀ SỬ DỤNG 3 TRỢ TỪ DE (的、地
-
Ngữ Pháp Tiếng Trung Về Trợ Từ
-
Trợ Từ Kết Cấu 得 Trong Tiếng Hoa Là Gì?
-
PHÂN BIỆT TRỢ TỪ NGỮ KHÍ “的” VÀ TRỢ TỪ KẾT CẤU “的”