Ngữ Pháp: Từ Nối (Connectives) - Unit 7 SGK Tiếng Anh 9
Có thể bạn quan tâm
CONNECTIVES / CONNECTORS (Từ nối) : AND, BUT, OR ( hoặc / hay; “or else” nếu không ), so ( do đó, vì thế ), THEREFORE (do đó), HOWEVER (tuy nhiên)
Những từ nối : AND, OR, BUT, SO còn được gọi là tập hợp liên từ (coordinating conjunctions): được dùng nối hai từ, hai cụm từ hay hai mệnh đề cùng loại, chức năng hay cấu trúc .
1. AND : dùng thêm thông tin bổ sung (additional ideas),
e.g.: This appliance is modern and economical. (adj. + adj).
His father is a doctor and he works in a hospital. (clause + clause)
2. OR : diễn tả sự chọn lựa.
e.g.: Do you study Maths or Chemistry? (Bạn học toán hay lý)
Does he live in the city centre or in the suburbs?
(Anh ấy sống ở trung tâm thành phố hay ở ngoại ô?)
* OR ELSE ( nếu không) : diễn tả điều kiện,
e.g.: You hurry or (else) you'll be late for the bus?
(Bạn nhanh lên nếu không bạn sẽ trễ xe buýt.)
3. BUT : nối hai ý tương phản nhau,
e.g.: He’s fat but his brother isn't.
(Anh ấy mập nhưng anh của anh ấy thì không.)
That man is famous but humble.
(Người đàn ông đó nổi tiếng nhưng khiêm tốn.)
4. SO (vì thế, do đó) : diễn tả hậu quả.
e.g.: He’s busy, so he can’t help you.
(Anh ấy bận, nên không giúp anh được.)
The test was easy, so most of the pupils could do it.
(Bài thi dễ, do đó đa số học sinh làm được.)
5. THEREFORE - HOWEVER : trạng từ (adverbs).
THEREFORE (do đó, vì thế) : đồng nghĩa với so, chỉ hậu quả
e.g.: He’s busy ; therefore he can’t help you.
(Anh ấy bận; nên anh ấy không thể giúp bạn được.)
He's at a meeting now; therefore he can’t answer your phone.
He’s busy. Therefore he can’t help you.
He’s busy. He, therefore, can’t help you.
Chú ỷ: THEREFORE có thể theo sau dấu phẩy (,) (a comma), dấu chấm phẩy (;) (a semi-colon) hoặc dấu chấm câu (a period) hoặc sau chủ từ.
HOWEVER (tuy nhiên): diễn tả sự tương phản, đồng nghĩa với BUT nhưng luôn luôn nối liền hai mệnh đề.
e.g.: He’s over seventy; however, he's still active.
(Ông ấy trên 70, tuy nhiên ông còn linh hoạt.)
It’s raining hard; the game is , however, going on.
(Trời đang mưa to; tuy nhiên trận đấu vẫn tiếp tục)
Loigiaihay.com
Từ khóa » Các Liên Từ Trong Tiếng Anh Lớp 9
-
Cách Dùng Của Liên Từ Trong Tiếng Anh
-
Liên Từ Trong Tiếng Anh Và Cách Dùng đầy đủ Nhất | VOCA.VN
-
Liên Từ (Conjunctions) - Học Tiếng Anh
-
Bài 30: Liên Từ - English4u
-
Toàn Bộ Kiến Thức Cần Nhớ Về Liên Từ Tiếng Anh
-
Tổng Hợp Các Liên Từ Trong Tiếng Anh - Chia Sẻ Kiến Thức ... - Chiase24
-
LIÊN TỪ TRONG TIẾNG ANH VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT
-
Ngữ Pháp - Các Từ Nối: And, But, Because, Or, So, Therefore, However
-
Bài Giảng Liên Từ Trong Tiếng Anh - Conjunction |Cô Thu Oanh
-
Liên Từ Trong Tiếng Anh: Lý Thuyết + Bài Tập Có đáp án - IELTS Fighter
-
LIÊN TỪ TRONG TIẾNG ANH.pdf (Ngữ Pháp Tiếng Anh) | Tải Miễn Phí
-
Tổng Hợp Kiến Thức Tiếng Anh Lớp 9 đầy đủ Và Chi Tiết Nhất
-
Liên Từ Trong Tiếng Anh - Ôn Thi Vào 10 - Ngày 12 | .vn
-
Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Giúp Bạn Giao Tiếp Lưu Loát Hơn