Ngữ Pháp Unit 11 Lớp 7 Travelling In The Future - Tài Liệu Text - 123doc

Ngữ pháp Unit 11 lớp 7 Travelling in the future

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

<b>NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 7 </b>

<b> THEO TỪNG UNIT</b>

<b>UNIT 11: TRAVELLING IN THE FUTURE</b>

<b>1. Dùng will để chỉ dự đoán trong tương lai (ôn tập)</b>

- Will được dùng khi chúng ta đưa ra lời dự đoán dựa vào quan điểm hoặc kinh nghiệmtrong tương lai.

Ex: One day we will travel to Mars.

Ngày nào đó chúng ta sẽ lên đến Sao Hỏa.

- Will được dùng khi chúng ta quyết định sẽ làm một việc gì đó ngay lúc đang nói (ýđịnh khơng được trù tính trước.)

Ex: There’s a postbox in front of the post office. I’ll post these letters.Có một thùng thư ở trước bưu điện. Tôi sẽ gửi những lá thư này.

<b>2. Đại từ sở hữu - Possessive pronouns</b>

Ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cậptrước đó. Nó có nghĩa: <i><b>mine</b></i> = cái của tơi; <i><b>yours</b></i> = cái của (các) bạn;... Do đó chúngthay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viếtcủa <i><b>his</b></i> và <i><b>its</b></i> đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng cần phân biệtrõ hai trường hợp này

<b>a) Bảng ghi nhớ</b>

<b>Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đai từ sở hữu Nghĩa</b>

I my mine của tôi, của mình

you your yours của bạn, của các bạn

he his his của cậu ấy

she her hers của cô ấy

it its its của nó

we our ours của chúng ta

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

they their theirs của họ

<b>b) Cách dùng</b>

- Chúng ta sử dụng đại từ sở hữu để thay cho một cụm từEx: Trinh’s pen is red. Mine is black. (Mine = my pen)Cây bút máy của Trinh màu đỏ. Của mình màu đen.- Một tính từ sở hữu đứng trước một danh từ

Ex: My books are new.

Những quyển sách của tơi thì mới.<b>Chú ý</b>

<b>Yours = your book; Hers = her house</b>This isn’t my house. This is hers.

<i><b>Đây không phải nhà của tớ. Đây là nhà của cô ấy</b></i><b>3. Cách dùng giới từ “in/ on” với các phương tiện đi lại</b>

- in được dùng với phương tiện đi lại bằng xe hơi và xe taxi, in + a car/ a taxi (bằng xehơi/ bằng xe taxi)

Ex: They arrived in a car. Họ đến bằng xe hơi.

- on được dùng với các phương tiện đi lại công cộng hoặc cá nhân (ngoại trừ car (xe hơi)và taxi)

on + a bus/ a train/ a plane/ a boat/ a bicycle/ a motorbike (bằng buýt/ tàu lửa/ máy bay/thuyền/ xe đạp/ xe máy) on foot (đi bộ)

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 7 tại đây:

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit: <b> </b>

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 nâng cao: <b></b><b> </b>

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh lớp 7: <b>Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh </b><b>lớp 7 trực tuyến... </b>

</div><!--links-->

Từ khóa » Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 7 Unit 11