Ngữ Pháp Unit 2 Lớp 10 Your Body And You

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Ngữ pháp Unit 2 lớp 10 Your Body And YouNgữ pháp tiếng Anh lớp 10 unit 2 Your body and you chi tiết nhấtBài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Nằm trong bộ tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 theo từng unit năm 2022 - 2023, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Ngữ pháp tiếng Anh unit 2 lớp 10 Your Body And You do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Ngữ pháp unit 2 tiếng Anh 10 Your body and you dưới đây gồm nội dung ngữ pháp về ôn tập Thì tương lai đơn và cấu trúc câu bị động trong tiếng Anh 10 thí điểm tập 1 unit 2. Mời các bạn cùng vào tham khảo.

Ngữ pháp tiếng Anh 10 Unit 2 Your body and you

  • 1. Thì tương lai đơn - The future simple
  • 2. Câu bị động - Passive voice
  • 3. Bài tập ngữ pháp unit 2 lớp 10 Your body and you có đáp án

Xem thêm: Soạn tiếng Anh 10 Unit 2 Your body and you đầy đủ nhất

1. Thì tương lai đơn - The future simple

1.1. Form - Cấu trúc thì tương lai đơn.

Thể

Chủ ngữ

be/ v

Ví dụ

Khẳng

định

He/ She/ lt/ Danh từ số ít

will + be/ v (nguyên thể)

She will help you to do it.

I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

I will be on holiday next month.

Thể

Chủ ngữ

be/ v

Ví dụ

Phủ định

He/ She/ lt/ Danh từ số ít

will not (won’t) + be/ v

(nguyên thể)

She won’t help you to do it.

I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

I won’t be on holiday nextl month.

Nghi

vấn

Will + He/ She/ Danh từ số ít

l/You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

be/ v (nguyên thể)...?

- Yes, S + will.

- No, S + won’t.

Will she help you to do it.

- Yes, she will.

- No, she won’t.

Will I be on holiday next month.

- Yes, I will.

- No, I won’t.

Lưu ý:

a) Các đại từ để hỏi với thì tương lai đơn.

When

Where

What time Who/ What

->+ will/ shall + S + V (bare-inf)?

How/ How old

How long

Ex: When will he come? Khi nào anh ta đến?

Where will they meet? Họ sẽ gặp nhau ở đâu?

What time will the class finish? Lớp học sẽ kết thúc lúc mấy giờ?

How old will she be on her next birthday?

Sinh nhật tới cô ấy bao nhiêu tuổi?

a) Người Anh dùng I will I shall và we will we shall với nghĩa như nhau để nói về tương lai, nhưng shall ít được dùng hơn will. Shall thường dùng trong lối văn trang trọng hoặc trong lời đề nghị và lời gợi ý.

Ex: We shall see him at the meeting tomorrow.

Ngày mai chúng tôi sẽ gặp anh ấy tại cuộc họp.

Shall we go to the movies this evening? Tối nay chúng ta đi xem phim nhé?

Trong tiếng Anh của người Mỹ (American English) shall thường được dùng để nói về thời gian trong tương lai.

b) Các trạng từ chỉ thời gian dùng trong thì tương lai đơn: someday (một ngày nào đó), soon (chẳng bao lâu nữa), next + time: tới, đến (next week: tuần tới; next month: tháng tới; next year: năm tới, next Sunday: chủ nhật tới), tomorrow: ngày mai (tomorrow night: tối mai, tomorrow morning: sáng mai), tonight: tối nay; in 2 days: 2 ngày nữa,...

1.2. Cách dùng Thì tương lai đơn

Thì tương lai đơn thường được dùng để:

a) Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai hoặc một hành động sẽ xảy ra trong một khoảng thời gian dài ở tương lai.

Ex: She will take part in the meeting tomorrow.

Cô ấy sẽ tham gia cuộc họp ngày mai.

Nam will be twenty years old next week. Nam sẽ 20 tuổi vào tuần tới.

Her mother will probably go to the zoo together with her next week.

Mẹ của cô ấy sẽ đi sở thú với cô ấy tuần tới.

b) Diễn đạt ý kiến, sự chắc chắn, sự dự đoán của người nói về một điều gì đó trong tương lai.

Ex: You may go now. They will not see you.

Ban có thể đi bây giờ. Họ sẽ không gặp bạn.

I’m sure she'll send you a Christmas card next Sunday. Tôi chắc rằng cô ấy sẽ gửi thiệp Giáng sinh cho bạn vào Chủ nhật tới.

c) Đưa ra một lời hứa, lời đe dọa.

Ex: (She promises) she will not tell anyone else about his secret.

(Cô ấy hứa) cô ấy sẽ không nói cho ai biết về bí mật của anh ấy.

They believe they'll succeed in future if they keep on studying hard.

Họ tin họ sẽ thành công ti'ong tiiơng lai nếu họ tiếp tục học hành chăm chỉ.

d) Đưa ra quyết định ngay tức thì khi ta quyết định hoặc đồng ý làm điều gì đó ngay giờ đang nói (will không được dùng dể diễn đạt quyết định sẵn có hoặc dự định).

There’s a post office over there. I’ll buy some stamps. Ở kia có bưu điện. Tôi sẽ mua một vài con tem.

I am so hungry. I will make myself a hamburger.

Tôi đói bụng quá. Tôi sẽ tự đi làm cho mình cái bánh mì kẹp thịt.

e) Đưa ra lời yêu cầu, lời đề nghị và lời mời.

Ex: Will you be at our wedding party tonight? Tối nay bạn tham dự tiệc cưới của chúng tôi nhé? (lời yêu cầu)

I will help her. Tôi sẽ giúp cô ấy nhé. (lời đề nghị)

Will you come for lunch? Bạn đến dùng cơm trưa nhé. (lời mời)

Lưu ý:

- Trong một câu, nếu có mệnh đề phụ chỉ thời gian tương lai, mệnh đề phụ đó không dùng thì tương lai đơn, mà chỉ dùng thì hiện tại đơn.

Ex: When he comes here next weekend, I will discuss it further.

Tuần tới kill anh ấy đến đây, chúng ta sẽ bàn thêm.

("Tuần tới khi anh ấy đến đây" là mệnh đề phụ chỉ thời gian, ta dùng thì hiện tại đơn, "chúng ta sẽ bàn thêm" là mệnh đề chính, ta đùng thì tương lai đơn).

1.3. Một cấu trúc đặc biệt dùng ở thì tương lai

a) be going to (sắp, sẽ, dự định)

- S + be (is/are/am) + going to + V (bare-inf).

be going to + động từ nguyên mẫu được dùng để diễn đạt ở tương lai gồm các ý nghĩa sau:

— Dùng để diễn đạt dự tính hoặc ý muốn chủ quan.

Ex: I ate breakfast with Amy today, and I'm going to cat supper with her too.

Hôm nay tôi đã ăn sáng với Amy và tôi cũng định đi ăn tối với cô ấy.

She is going to wear a yellow dress to his birthday party.

Cô ấy định mặc áo đầm vàng dự tiệc sinh nhật của anh ấy.

- Dùng để diễn tả “dự kiến”, dự báo hành động sẽ xảy ra, không liên quan đến dự định hoặc ý muốn của bản thân, cách sử dụng này chỉ sự vật khách quan sẽ xảy ra.

Ex: Look at the black clouds. It’s going to rain.

Nhìn đám mây den kia. Trời sắp mưa.

Listen to the loud crash of thunder. We're going to have a special picnic.

Lắng nghe tiếng sấm sét lớn. Chúng tôi sắp có chuyến dã ngoại đặc biệt.

- Diễn tả “đang làm việc gì” hoặc “nên làm việc gì”.

Ex: We are going to play football when it begins to rain.

Chúng tôi đang chơi bóng đá thì trời bắt đầu mưa.

b) So sánh be going to + động từ nguyên mẫu và will (shall) + động từ nguyên mẫu diễn đạt S khác nhau của hành động ở tương lai.

- will (shall) + động từ nguyên mẫu diễn tả hành động xảy ra trong tương lai xa, be I going to + động từ nguyên mẫu diễn tả hành động sẽ nhanh chóng xảy ra ở tương lai gần.

Ex: She is going to get better. Cô ấy sẽ tốt hơn.

(Cô ta sẽ nhanh chóng khỏe lại.)

She will get better. Cô ấy sẽ tốt hơn.

(Có thể rất lâu cô ấy mới hồi phục.)

- Cả hai cấu trúc đều dùng để chỉ “dự kiến”, dự báo hành động sắp xảy ra. Nhưng “dự kiến” của will (shall) + động từ nguyên mẫu là người nói tự cho rằng sự việc sẽ xảy ra, “dự kiến” của be going to + động từ nguyên mẫu có hiện tượng rõ ràng, không phải là cách nhìn nhận chủ quan của người nói.

Ex: It will probably be very hot.

Trời sẽ rất nóng. (Quan điểm của người nói)

(I can feel the southwest/ southwestern wind.) It’s going to be hot.

(Tôi có thể cảm thấy gió mùa Tây Nam về.) Trời, sẽ rất nóng. (Có hiện tượng rõ ràng - gió mùa Tây Nam về.)

- Cả hai cấu trúc đều có thể diễn tả “ý muốn”, có lúc cũng có thể thay thế lẫn nhau. Nhưng “ý muốn” của will, (shall) + động từ nguyên mẫu thường là sự việc tạm thời nghĩ đến, không có sự suy nghĩ; nhưng “ý muốn” của be going to + động từ nguyên mẫu đã có suy nghĩ, có ý định trước vì vậy không thể thay đổi cho nhau trong các tình huống này.

Ex: They will not/ They’re not going to tell you the truth.

Họ sẽ không nói với bạn về sự thật. (Chúng ta không biết “ý muốn” này đã suy nghĩ đến sự việc hay không. Vì vậy có thế dùng cả hai cách.)

There isn't any sugar in the kitchen. I’ll buy some. Trong nhà bếp không có đường. Tôi sẽ đi mua. (Là phản ứng khi nghe nhà hết đường, không có dự định.)

My brother bought some wood yesterday. He is going to make a table for me. Hôm qua anh trai tôi mua nhiều gỗ. Anh ấy dang làm một cái bàn cho tôi. (Trước khi mua đã có ý định làm bàn.)

c) Hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai

- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả thì tương lai chỉ hành động sắp xảy ra. Chủ yếu là diễn tả các hành động có dùng động từ di chuyển vị trí, như: go, come, leave, ai'rive, start, return, fly, lake off, reach, begin...

Ix: We are leaving for London after the performance.

Chúng tôi sẽ đi Luân Đôn sau khi buổi biểu diễn kết thúc.

They are having an important meeting this evening.

Họ sẽ có một buổi họp quan trọng vào tối nay.

She is starting her course next week.

Cô ấy sẽ bắt đầu khóa học vào tuần tới.

- Trong tiếng Anh hiện đại, không chỉ những động từ diễn tả hành động di chuyển mà rất nhiều động từ chỉ hành động khác cũng có thể dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả tương lai, thông thường là những hoạt động mang tính sắp xếp của cá nhân personal arrangements).

Ex: The famous pianist Dang Thai Son is giving his piano recital next Monday.

Nghệ sĩ dương cầm nổi tiếng Đặng Thái Sơn sẽ biểu diễn độc tấu vào thứ Hai tới.

He’s spending his holidays in Paris this weekend. Cuối tuần này anh ấy di du lịch ở Pari.

My brother is getting married tomorrow. Anh tôi sẽ kết hôn vào ngày mai.

- Thì hiện tại tiếp diễn và be going to + động từ nguyên mẫu đều có thể diễn đạt sự việc được sắp xếp hoặc hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.

Ex: He is going to visit his teacher tonight.

Tối nay anh ấy sẽ đi thăm cô giáo của anh ấy.

He is visiting his teacher tonight.

Tối nay anil ấy sẽ đi thăm cô giáo của anh ấy. Hành động trong hai câu trên đều là sự việc được sắp xếp, nhưng có sự khác nhau rất nhỏ, be going to diễn đạt không có tính kế hoạch như thì hiện tại tiếp diễn; thì hiện tại tiếp diễn chỉ việc “đi thăm” đã có hẹn trước với cô giáo.

d) be to + động từ nguyên mẫu diễn tả tương lai

Be to + động từ nguyên mẫu diễn tả tương lai là diễn tả hành động được lên kế hoạch, sắp xếp sắp xảy ra, là dự định chủ quan chịu ảnh hưởng của cá nhân, có nghĩa “dự định, nghĩa vụ, trách nhiệm”.

Ex: I’m to meet him at the gate this afternoon.

Chiều nay tôi định gặp anh ấy ở cổng.

The whole class is to have a picnic this morning.

Sáng nay các lớp đi dã ngoại.

My sister is to clear up all the rooms tomorrow.

Chị tôi dọn dẹp tất cả các phòng vào ngày mai.

- Cách này thường dùng trong báo chí, phát thanh để tuyên bố chính sách hoặc quyết định của quan chức.

Ex: The American President is to visit Viet Nam next week.

Tổng thống Mỹ sẽ thăm Việt Nam vào tuần tới.

He is to speak on television tomorrow.

Ông ấy sẽ phát biểu trên truyền hình vào ngày mai.

- Cũng có thể dùng để diễn đạt ý “mệnh lệnh, ngăn cấm, có thể”.

Ex: You are to return the book by 11 o'clock. Bạn phải trả sách trước 11 giờ.

You are not to go out too late. Bạn không được đi ra ngoài quá muộn.

e) be about to + động từ nguyên mẫu (bare inf)

be about to + động từ nguyên mẫu diễn đạt hành động sắp xảy ra tức thì...

Ex: They are about to leave. Họ phải rời khỏi.

She is about to get on the taxi. Cô ấy sắp lên tắc-xi.

Laura is just about to see us. Let's wait for her.

Laura gặp chúng ta ngay thôi. Chúng ta đợi cô ấy.

Vì cấu trúc này dùng để diễn tả hành động sắp xảy ra, nó thông thường đi với chủ ngữ chỉ thời gian tương lai, nhưng cũng có thể đi với mệnh đề chỉ thời gian. Để làm nổi bật hành động sắp xảy ra thì có thể thêm just đế tăng thêm tính sinh động của động từ.

f) Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn cũng có thể dùng để diễn đạt thời gian tương lai. Chú ý, giống như thì tiếp diễn, thì hiện tại đơn cũng có thể được dùng để diễn tả động từ chỉ di chuyển vị trí, diễn tả sự sắp xếp, kế hoạch. Nhưng sự sắp xếp dùng thì hiện tại đơn dựa theo lịch trình hoặc thời gian biểu là sự việc khách quan, chủ từ phần lớn là chỉ người, có ngữ khí hơn so với thì hiện tại tiếp diễn.

Ex: He leaves at 7 o’clock. Anh ấy rời khỏi lúc 7 giờ.

When does the class begin? Khi nào buổi học bắt đầu?

1.4. So sánh giữa “will” và “be going to”

“Will” và “be going to” được dùng để diễn đạt sự tiên đoán.

Khi người nói cho là điều gì mình sắp nói sẽ trở thành sự thật hoặc sẽ xảy ra trong tương lai thì “will” và “be going to” đều có thể sử dụng.

Ex: Watch out! You’ll hurt yourself.

Coi chừng! Bạn sẽ tự làm mình bị thương dấy.

□ Cách dùng “be going to” be going to được dùng khi:

a) Diễn đạt một kế hoạch đã có từ trước.

Ex: We are going to the cinema tonight.

Chúng tôi sẽ đi xem phim tối nay.

b) Đề cập đến sự kiện đó đã có ý định thực hiện.

Ex: I’m going to the English club tomorrow morning.

Tôi sẽ đi câu lạc bộ tiếng Anh vào sáng mai.

c) Đề cập đến hành động xảy ra rất gần ở tương lai.

Ex: The supermarket is going to close soon.

Siêu thị sắp đóng cửa.

2. Cách dùng “will”

Ta dùng will để dự đoán tương lai.

Ex One day I will visit her.

Một ngày nào đó tôi sẽ viếng thăm cô ta.

a) Will: making predictions (biểu thị sự tiên đoán)

Will có thể được dùng để dự đoán về tương lai, nói rằng điều chúng ta nghĩ, dự đoán sẽ xảy ra trong tương lai.

This book will change your life.

Quyển sách này sẽ làm thay đổi cuộc đời bạn.

b) Will: Making offers (biểu thị cho lời dề nghị)

Will được dùng để đưa ra lời đề nghị hoặc lời mời làm việc gi đó.

Ex: Your luggage looks very heavy. I will help you with it.

Hành lý của bạn trông có vẻ nặng quá. Tôi sẽ giúp bạn khiêng nó nhé.

2. Câu bị động - Passive voice

Muốn đổi câu từ thể chủ động sang thể thụ động, ta thực hiện các bước sau:

Active (chủ động) Subject + Verb + Object

Passive (bị động) Subject + (be + Past Participle) + by Object

Lưu ý: Động từ to be ở thì nào thi câu bị động ở thì đó.

Thể bị động được dùng khi:

a) Không biết hay không cần biết đến tác nhân thực hiện hành động.

Ex: This house was built in 1999.

Ngôi nhà này được xây vào năm 1999.

b) Muốn nhấn mạnh người hoặc vật thực hiện hành động.

Ex: This house was designed by Hung.

Căn nhà này được thiết kế bởi Hùng.

Một số thể bị động ở các thì sau:

Tenses

Active

Passive

Examples

Simple present tense

Vs/ es

am/ is/ are + pp

I clean my room everyday.

-> My room is cleaned by me everyday.

Present continuous lease

am/ is/ are + V- ing

am/ is/ are + being + pp

Lan is helping her mother with housework.

—> Her mother is being helped with housework by Lan.

Simple past tense

v-ed/ v2

was/were+ pp

I called him last night.

—> He was called by me last night.

Tenses

Active

Passive

Examples

Past continuous tense

was/ were+ V-ing

was/ were + being + PP

They were watching al soccer match at 7 o’clock! last night.

—> A soccer match was being! watched at 7 o’clock last! night.

Simple future tense

will/ shall+

V(bare)

will/ shall + be + PP

I will help her.

—> She will be helped by me. 1

Present perfect tense

have/ has + pp

have/has + been + PP

They have seen this film 1 many times.

->This film has been seen! many times.

Modal verbs

modal verb + V(bare)

modal verb + be + PP

I can use this machine.

—>This machine can be used by me.

c) Để tránh dùng các danh từ hay đại từ nhân xưng như they hoặc people, ta dùng thể bị động với những động từ tường thuật (reporting verbs): say, believe, understand, know.

Ex: People say that this girl lives in Australia.

—> This girl is said to live in Australia.

Người ta nói rằng cô gái này sống ở úc.

Ta có thể tóm tắt như sau:

People/ They + say/ believe... + that + S + V + ...

Cách 1: It + be + said/ believed... + that + S + V +... People/ They + say/ believe... + that + S + V +

Cách 2 s + be+ said/ believed... + To-infinitive

To + have + pp

Note:

Ta dùng to have + pp khi động từ tường thuật và động từ trong mệnh đề chính chênh lệch về thì.

Ex: People say that he was given a scholarship.

—> He is said to have been given a scholarship.

d) Thể thụ động được dùng với cấu trúc get, have + something + done.

* Thể thụ động này để diễn đạt ý nhờ ai hay thuê ai làm gì.

Ex: I have my motorbike washed once a week. (Somebody at the service washes the motorbike for me. I don’t wash the motorbike. Một ai dó ở dịch vụ rửa xe máy cho tôi. Tôi không rửa xe máy.)

Tôi thuê người ta rửa xe cho tôi một tuần một lần.

* Thể thụ động này còn diễn tả sự không may xảy ra đối với một ai.

Ex: Helen had her leg broken in the car accident.

Helen đã bị gãy chân trong một tai nạn xe hơi.

e) Thể thụ động với động từ need.

Khi một động từ có dạng -ing đứng sau to need mang ý nghĩa thụ động.

Ex: The motorbike needs repairing/ to be repaired.

Chiếc xe máy này cần được sửa lại.

The room is dirty. It needs cleaning/ to be cleaned.

Căn phòng thì dơ. Nó cần được lau.

Lưu ý:

1) Bảng chủ ngữ và tân ngữ tương ứng.

Chủ ngữ (S)

Tân ngữ (0)

I

—>

Me

We

—>

Us

You

—>

You

He

—>

Him

She

—>

Her

It

—>

It

They

—>

Them

2) Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là They hoặc someone, somebody, people,... khi chuyển sang câu bị động, chúng ta có thể bỏ by you, by them, by someone, by somebody, by people,...

Ex: They built the park in 2009. (câu chủ động)

Họ xây công viển năm 2009.

—> The park was built (by them) in 2009. (câu bị động)

Công viên được xây dựng (bởi họ) năm 2009.

3) Nếu chủ ngữ là nobody, no one ta cũng bỏ by + object. Tuy nhiên, ta phải dùng phủ định của động từ.

Ex: Nobody knows the answer. Không ai hiểu câu trả lời.

-> The answer isn't known. Câu trả lời không được hiểu.

3. Bài tập ngữ pháp unit 2 lớp 10 Your body and you có đáp án

Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.

1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.

…………………………………………………………………………

2. I/ finish/ my report/ 2 days.

…………………………………………………………………………

3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.

…………………………………………………………………………

4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.

…………………………………………………………………………

5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?

…………………………………………………………………………

6. He/ wish/ Bin/ come/ party/ next week.

…………………………………………………………………………

7. If/ she/ not/ learn/ very hard/ ,/ she/ not/ pass/ test.

…………………………………………………………………………

8. Minh/ take/ the zoo/ next Sunday?

…………………………………………………………………………

9. I/ believe/ Huynh/ recover/ illness/ soon?

…………………………………………………………………………

10. They/ drink/i n the same restaurant/ next week.

…………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.

1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.

………She hopes that Mary will come to the party tonight.……

2. I/ finish/ my report/ 2 days.

……I will finish my report in two days.…………

3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.

……… If you don’t study hard, you won’t pass the final exam.………

4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.

………You look tired, so I will bring you something to eat.……

5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?

……Will you please give me a lift to the station?……………

6. He/ wish/ Bin/ come/ party/ next week.

………He wishes Bin will come his party next week.………

7. If/ she/ not/ learn/ very hard/ ,/ she/ not/ pass/ test.

………If she doesn’t learn very hard, she won’t pass the test.………

8. Minh/ take/ the zoo/ next Sunday?

……Will Minh take to the zoo next Sunday?………

9. I/ believe/ Huynh/ recover/ illness/ soon?

………I believe Huynh will recover from her illness soon.…………

10. They/ drink/i n the same restaurant/ next week.

………They will drink in the same restaurant next week.………

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới Unit 2: Your body and you

Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Unit 2: YOUR BODY & YOU

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Unit 2: Your Body And You

Trên đây là Ngữ pháp unit 2 tiếng Anh lớp 10 Your body and you chi tiết nhất. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu tiếng Anh unit 2 Your body and you lớp 10 khác nhau như:

Từ vựng tiếng Anh 10 Unit 2 Your body and you

Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 10 Unit 2 Your body and you

Bài tập tiếng Anh 10 Unit 2 Your body and you

Chia sẻ, đánh giá bài viết 12 18.348 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Trịnh Thị Kiều Sim
  • Nhóm: Sưu tầm
  • Ngày: 30/06/2022
Tải về Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêmTìm thêm: Ngữ pháp tiếng anh 10 unit 2 your body and you Ngữ pháp unit 2 lớp 10 your body and you ngữ pháp tiếng anh lớp 10 unit 21 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi
  • Xương Rồng Hoa Xương Rồng Hoa

    Sao mình ko tải về dc ad ơi ?

    Thích Phản hồi 0 27/09/21
Tiếng Anh 10
  • Tiếng Anh 10 Global Success

    • Unit 1: Family Life
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng Unit 1 Family Life
        • Ngữ pháp Unit 1: Family Life
      • Giải Bài Tập
        • SGK Getting started unit 1 trang 8
        • SGK Language unit 1 trang 9 10
        • SGK Reading unit 1 trang 11
        • SGK Speaking unit 1 trang 12
        • SGK Listening unit 1 trang 13
        • SGK Writing unit 1 trang 14
        • SGK Communication and Culture/ CLIL unit 1 trang 15
        • SGK Looking back unit 1 trang 16
        • SGK Project unit 1 trang 17
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 1 Online số 1
        • Bài tập unit 1 Online số 2
        • Bài tập unit 1 có File tải số 3
        • Bài tập unit 1 có File tải số 4
        • Đề kiểm tra 15 phút unit 1
    • Unit 2: Human and the Environment
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng unit 2 Human and The Environment
        • Ngữ pháp unit 2 Human and The Environment
      • Giải Bài Tập
        • SGK Getting started unit 2 trang 18
        • SGK Language unit 2 trang 19 20
        • SGK Reading unit 2 trang 21 22
        • SGK Speaking unit 2 trang 23
        • SGK Listening unit 2 trang 24
        • SGK Writing unit 2 trang 25
        • SGK Communication and Culture/ CLIL unit 2 trang 25 26
        • SGK Looking back unit 2 trang 26
        • SGK Project unit 2 trang 27
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 2 online số 1
        • Bài tập unit 2 online số 2
        • Bài tập unit 2 có File tải số 3
        • Bài tập unit 2 có File tải số 4
        • Đề kiểm tra 15 phút Unit 2
    • Unit 3: Music
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng Unit 3 Music
        • Ngữ pháp Unit 3 Music
      • Giải Bài Tập
        • SGK Getting started unit 3 trang 28 29
        • SGK Language Unit 3 trang 29 30
        • SGK Reading unit 3 trang 31 32
        • SGK Speaking unit 3 trang 32
        • SGK Listening unit 3 trang 33
        • SGK Writing unit 3 trang 33 34
        • SGK Communication and Culture/ CLIL unit 3 trang 34 35
        • SGK Looking back unit 3 trang 36
        • SGK Project unit 3 trang 37
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 3 Online số 1
        • Bài tập unit 3 có File tải số 2
        • Bài tập unit 3 có File tải số 3
        • Bài tập Unit 3 có File tải số 4
        • Đề kiểm tra 15 phút Unit 3
    • Review 1: Unit 1-2-3
      • Review 1 Language trang 38 39
      • Review 1 Skills trang 40 41
    • Unit 4: For A Better Community
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng unit 4
        • Ngữ pháp Unit 4
      • Giải Bài Tập
        • SGK Getting started unit 4 trang 42 43
        • SGK Language unit 4 trang 43 44
        • SGK Reading unit 4 trang 45 46
        • SGK Speaking Unit 4 trang 46
        • SGK Listening unit 4 trang 47
        • SGK Writing Unit 4 trang 48
        • SGK Communication and Culture unit 4 trang 49 50
        • SGK Looking back unit 4 trang 50
        • SGK Project Unit 4 trang 51
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 4 Online số 1
        • Bài tập unit 4 Online số 2
        • Bài tập Unit 4 có File tải
        • Bài tập Unit 4 có File tải số 2
        • Bài tập Unit 4 nâng cao
        • Đề kiểm tra 15 phút Unit 4
        • Đề kiểm tra 15 phút Unit 4 số 2
    • Unit 5: Inventions
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng Unit 5 Inventions
        • Ngữ pháp Unit 5 Inventions
      • Giải Bài Tập
        • SGK Getting started unit 5 trang 52 53
        • SGK Language unit 5 trang 53 54
        • SGK Reading Unit 5 trang 55
        • SGK Speaking Unit 5 trang 56
        • SGK Listening Unit 5 trang 57
        • SGK Writing Unit 5 trang 58
        • SGK Communication and Culture unit 5 trang 58 59
        • SGK Looking back unit 5 trang 60
        • SGK Project unit 5 trang 61
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 5 Online số 1
        • Đề kiểm tra 15 phút Unit 5
    • Review 2: Unit 4 - 5
      • Review 2 Language trang 62 63
      • Review 2 Skills trang 64 65
    • Unit 6: Gender Equality
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng Unit 6 Gender Equality
        • Ngữ pháp Unit 6 Gender Equality
      • Giải Bài Tập
        • SGK Getting started unit 6 trang 66 67
        • SGK Language unit 6 trang 67 68
        • SGK Reading Unit 6 trang 69 70
        • SGK Speaking Unit 6 trang 70 71
        • SGK Listening Unit 6 trang 71
        • SGK Writing Unit 6 trang 72
        • SGK Communication and Culture/ CLIL Unit 6 trang 73 74
        • SGK Looking back unit 6 trang 75
        • SGK Project unit 6 trang 75
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 6 Online số 1
    • Unit 7: Viet Nam and international organisations
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng Unit 7 Viet Nam and international organisations
        • Ngữ pháp Unit 7 Viet Nam and international organisations
      • Giải Bài Tập
        • SGK Getting started unit 7 trang 76 77
        • SGK Language unit 7 trang 77 78
        • SGK Reading Unit 7 trang 79 80
        • SGK Speaking Unit 7 trang 80 81
        • SGK Writing Unit 7 trang 82
        • SGK Communication and Culture/ CLIL Unit 7 trang 83 84
        • SGK Looking back unit 7 trang 84 85
        • SGK Project unit 7 trang 85
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 7 Online số 1
        • Bài tập unit 7 Online số 2
        • Bài tập unit 7 có File Tải số 1
        • Đề kiểm tra 15 phút unit 7
    • Unit 8: New ways to learn
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng Unit 8 New Ways To Learn
        • Ngữ pháp Unit 8 New ways to learn
      • Giải Bài Tập
        • SGK Getting started unit 8 trang 86 87
        • SGK Language unit 8 trang 87 88
        • SGK Reading Unit 8 trang 89 90
        • SGK Speaking Unit 8 trang 90 91
        • SGK Listening Unit 8 trang 91
        • SGK Writing Unit 8 trang 92
        • SGK Communication and Culture/ CLIL Unit 8 trang 93
        • SGK Looking back unit 8 trang 94
        • SGK Project unit 8 trang 95
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 8 Online số 1
    • Review 3
      • SGK Review 3 Language trang 96 97
      • SGK Review 3 Skills trang 97 98 99
    • Unit 9: Protecting the environment
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng Unit 9 Protecting the environment
        • Ngữ pháp Unit 9 Protecting The Environment
      • Giải Bài Tập
        • SGK Getting started unit 9 trang 100 101
        • SGK Language unit 9 trang 101 103
        • SGK Reading Unit 9 trang 103 104
        • SGK Speaking Unit 9 trang 104 105
        • SGK Listening Unit 9 trang 106
        • SGK Writing Unit 9 trang 106 107
        • SGK Communication and Culture/ CLIL Unit 9 trang 107 109
        • SGK Looking back unit 9 trang 108 109
        • SGK Project unit 9 trang 109
      • Luyện Tập
        • Bài tập Unit 9 Online số 1
    • Unit 10: Ecotourism
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng Unit 10 Ecotourism
        • Ngữ pháp Unit 10 Ecotourism
      • Giải Bài Tập
        • SGK Getting started unit 10 trang 110 111
        • SGK Language unit 10 trang 111 112
        • SGK Reading Unit 10 trang 113 114
        • SGK Speaking Unit 10 trang 114 115
        • SGK Listening Unit 10 trang 115
        • SGK Writing Unit 10 trang 116
        • SGK Communication and Culture/ CLIL Unit 10 trang 117 118
        • SGK Looking back unit 10 trang 118
        • SGK Project unit 10 trang 119
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 10 Online số 1
    • Review 4
      • SGK Review 4 Language trang 120 121
      • SGK Review 4 Skills trang 122 123
      • Đề thi học kì 2
  • Tiếng Anh 10 Friends Global

    • UNIT I: Introduction
      • GIẢI BÀI TẬP
        • SGK IA. Vocabulary trang 6
        • SGK IB. Grammar trang 7
        • SGK IC. Vocabulary trang 8
        • SGK ID. Grammar trang 9
    • UNIT 1: Feelings
      • LÝ THUYẾT
        • Từ vựng unit 1 Feelings
        • Ngữ pháp unit 1 Feelings
      • GIẢI BÀI TẬP
        • SGK 1A. Vocabulary trang 10 11
        • SGK 1B. Grammar trang 12
        • SGK 1C. Listening trang 13
        • SGK 1D. Grammar trang 14
        • SGK 1E. Work skills trang 15
        • SGK 1F. Reading trang 16 17
        • SGK 1G. Speaking trang 18
        • SGK 1H. Writing trang 19
        • SGK 1I. Culture trang 20
        • SGK Review unit 1 trang 21
      • LUYỆN TẬP
        • Bài tập unit 1 Feelings Online số 1
        • Bài tập unit 1 Feelings Online số 2
        • Bài tập unit 1 Feelings Online số 3
        • Bài tập unit 1 Feelings có File tải
    • UNIT 2: Adventure
      • LÝ THUYẾT
        • Từ vựng unit 2 Adventure
        • Ngữ pháp unit 2 Adventure
      • GIẢI BÀI TẬP
        • SGK 2A. Vocabulary trang 22 23
        • SGK 2B. Grammar trang 24
        • SGK 2C. Listening trang 25
        • SGK 2D. Grammar trang 26
        • SGK 2E. Word skills trang 27
      • LUYỆN TẬP
        • Bài tập unit 2 Adventure số 1
        • Bài tập unit 2 Adventure số 2
        • Bài tập Unit 2 Adventure có File tải
    • UNIT 3: On Screen
      • LÝ THUYẾT
        • Từ vựng unit 3 On screen
        • Ngữ pháp unit 3 On Screen
      • LUYỆN TẬP
        • Bài tập unit 3 On Screen số 1
        • Bài tập unit 3 có File tải số 1
    • UNIT 4: Our Planet
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng unit 4 Our planet
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 4 Online số 1
        • Bài tập unit 4 Online số 2
        • Bài tập unit 4 có File tải số 1
    • UNIT 5: Ambition
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng unit 5 Ambition
      • Giải Bài Tập
        • SGK unit 5 5A. Vocabulary trang 58 59
        • SGK unit 5 5B. Grammar trang 60
        • SGK unit 5 5C. Listening trang 61
        • SGK unit 5 5D. Grammar trang 62
        • SGK unit 5 5E. Word skills trang 63
        • SGK unit 5 5F. Reading trang 64 65
        • SGK unit 5 5G. Speaking trang 66
        • SGK unit 5 5H. Writing trang 67
        • SGK unit 5 5I. Culture trang 68
        • SGK unit 5 Review trang 69
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 5 Online số 1
        • Bài tập unit 5 Online số 2
        • Bài tập unit 5 có file tải số 1
    • UNIT 6: Money
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng unit 6 Money
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 6 Online số 1
        • Bài tập unit 6 Online số 2
    • UNIT 7: Tourism
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng unit 7 Tourism
        • Ngữ pháp unit 7 Tourism
      • Giải Bài Tập
        • SGK unit 7 7A. Vocabulary trang 82 83
        • SGK unit 7 7B. Grammar trang 84
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 7 Online số 1
        • Bài tập unit 7 Online số 2
    • UNIT 8: Science
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng unit 8 Science
        • Ngữ pháp unit 8 Science
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 8 Online số 1
    • Đề thi học kì 2
  • Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World

    • UNIT 1: Family Life
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng unit 1 Family life
        • Ngữ pháp unit 1 Family life
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 1 lesson 1 trang 4 5 6
        • SGK Unit 1 lesson 2 trang 7 8 9
        • SGK Unit 1 lesson 3 trang 10 11
        • SBT unit 1 lesson 1 trang 2 3
        • SBT unit 1 lesson 2 trang 4 5
        • SBT unit 1 lesson 3 trang 6 7
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 1 Family life số 1
        • Bài tập Unit 1 Family life số 2
        • Bài tập unit 1 Family life số 3
        • Bài tập unit 1 có File tải số 4
        • Bài tập unit 1 có File tải số 5
        • Đề kiểm tra 15 phút unit 1
    • UNIT 2: Entertainment and Leisure
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng unit 2 Entertainment and Leisure
        • Ngữ pháp unit 2 Entertainment and Leisure
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 2 lesson 1 trang 12 13 14
        • SGK Unit 2 lesson 2 trang 15 16 17
        • SGK Unit 2 lesson 3 trang 18 19
        • SBT unit 2 lesson 1 trang 8 9
        • SBT unit 2 lesson 2 trang 10 11
        • SBT unit 2 lesson 3 trang 12 13
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 2 Online số 1
        • Bài tập unit 2 có File Tải số 2
        • Đề kiểm tra 15 phút unit 2
    • UNIT 3: Shopping
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng unit 3 Shopping
        • Ngữ pháp unit 3 Shopping
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 3 lesson 1 trang 20 21 22
        • SGK Unit 3 lesson 2 trang 23 24 25
        • SGK Unit 3 lesson 3 trang 26 27
        • SBT unit 3 lesson 1 trang 14 15
        • SBT unit 3 lesson 2 trang 16 17
        • SBT unit 3 lesson 3 trang 18 19
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 3 Shopping File tải
        • Bài tập unit 3 Shopping số 2 File tải
        • Bài tập unit 3 Shopping Online
        • Đề kiểm tra 15 phút Unit 3
    • Review 1
      • SGK Review 1 trang 28 29
    • UNIT 4: International Organizations & Charities
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng unit 4 International Organizations & Charities
        • Ngữ pháp unit 4 International Organizations & Charities
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 4 lesson 1 trang 30 31 32
        • SGK Unit 4 lesson 2 trang 33 34 35
        • SBT unit 4 lesson 1 trang 20 21
        • SBT unit 4 lesson 2 trang 22 23
        • SGK Unit 4 lesson 3 trang 36 37
        • SBT unit 4 lesson 3 trang 24 25
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 4 International Organizations & Charities File tải
        • Bài tập unit 4 International Organizations & Charities Online
        • Đề kiểm tra 15 phút unit 4
    • UNIT 5: Gender equality
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng unit 5 Gender equality
        • Ngữ pháp unit 5 Gender equality
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 5 lesson 1 trang 38 39 40
        • SGK Unit 5 lesson 2 trang 41 42 43
        • SGK Unit 5 lesson 3 trang 44 45
        • SBT lesson 1 trang 26
        • SBT lesson 2 trang 28
        • SBT lesson 3 trang 30
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 5 số 1 Online
        • Đề kiểm tra 15 phút unit 5
    • Review 2
      • SGK Review 2 trang 46 47
    • UNIT 6: Community Life
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng unit 6 Community life
        • Ngữ pháp unit 6 Community Life
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 6 lesson 1 trang 48 49 50
        • SGK Unit 6 lesson 2 trang 51 52 52
        • SGK Unit 6 lesson 3 trang 54 55
        • SBT unit 6 lesson 1 trang 32 33
        • SBT unit 6 lesson 2 trang 34 35
        • SBT unit 6 lesson 3 trang 36 37
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 6 Online số 1
    • UNIT 7: Inventions
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng unit 7 Inventions
        • Ngữ pháp unit 7 Inventions
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 7 lesson 1 trang 56 57 58
        • SGK Unit 7 lesson 2 trang 59 60 61
        • SGK Unit 7 lesson 3 trang 62 63
        • SBT unit 7 lesson 1 trang 38 39
        • SBT unit 7 lesson 2 trang 40 41
        • SBT unit 7 lesson 3 trang 42 43
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 7 Online số 1
        • Bài tập unit 7 Online số 2
    • UNIT 8: Ecology and the Environment
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng unit 8 Ecology and the Environment
        • Ngữ pháp unit 8 Ecology and the Environment
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 8 lesson 1 trang 64 65 66
        • SGK Unit 8 lesson 2 trang 67 68 69
        • SGK Unit 8 lesson 3 trang 70 71
        • SBT unit 8 lesson 1 trang 44 45
        • SBT unit 8 lesson 2 trang 46 47
        • SBT unit 8 lesson 3 trang 48 49
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 8 Online số 1
        • Bài tập unit 8 Online số 2
    • Review 3
      • SGK Review 3 trang 72 73
    • UNIT 9: Travel and Tourism
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng unit 9 Travel and Tourism
        • Ngữ pháp unit 9 Travel and Tourism
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 9 lesson 1 trang 74 75 76
        • SGK Unit 9 lesson 2 trang 77 78 79
        • SGK Unit 9 lesson 3 trang 80 81
        • SBT unit 9 lesson 1 trang 50 51
        • SBT unit 9 lesson 2 trang 52 53
        • SBT unit 9 lesson 3 trang 54 55
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 9 Online số 1
        • Bài tập unit 9 Online số 2
    • UNIT 10: New ways to learn
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng unit 10 New Ways to learn
        • Ngữ pháp unit 10 New ways to learn
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 10 lesson 1 trang 82 83 84
        • SGK Unit 10 lesson 2 trang 85 86 87
        • SGK Unit 10 lesson 3 trang 88 89
        • SBT lesson 1 trang 56
        • SBT lesson 2 trang 58
        • SBT lesson 3 trang 60
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 10 Online số 1
        • Bài tập unit 10 Online số 2
    • Review 4
      • SGK Review 4 trang 90 91
      • Đề thi học kì 2
Tải xuống

Tham khảo thêm

  • Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 10 Unit 4 For A Better Community

  • Ngữ pháp Unit 4 lớp 10 For a better community Global Success

  • Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4 nâng cao For a better community

  • Trắc nghiệm từ vựng Unit 4 lớp 10 For a better community

  • Complete the application letter for the job in 2. You can use the ideas in 1

  • Bài tập unit 4 lớp 10 For a better community

  • Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 10 Unit 4 For a better community

  • Từ vựng unit 4 lớp 10 For a better community Global success

  • Choose one invention and write a similar paragraph about its benefits

  • Bài tập tự luận tiếng Anh lớp 10 Unit 4 For A Better Community

🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 10 trường THPT Quang Trung, Đà Nẵng

  • TOP 12 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4

  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2022 - 2023

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start Unit 1 Online

  • Đề thi giữa kì 2 lớp 10 môn tiếng Anh năm 2022 - 2023

  • Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?

  • Từ vựng Unit 1 lớp 10

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 - Số học - Tuần 1 - Đề 1

  • Hệ thống bài nghe môn tiếng Anh 10

  • Bộ 6 đề thi học kì 2 lớp 10 môn tiếng Anh năm 2022

Xem thêm
  • Lớp 10 Lớp 10

  • Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh lớp 10

  • Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi học kì 2 lớp 10

  • Toán lớp 10 Toán lớp 10

  • Ngữ văn 10 Ngữ văn 10

  • Văn mẫu lớp 10 Văn mẫu lớp 10

  • Hóa 10 - Giải Hoá 10 Hóa 10 - Giải Hoá 10

  • Đề kiểm tra 15 phút lớp 10 Đề kiểm tra 15 phút lớp 10

  • Giải bài tập Toán lớp 10 Giải bài tập Toán lớp 10

  • Học tốt Ngữ Văn lớp 10 Học tốt Ngữ Văn lớp 10

  • Soạn Văn 10 Soạn Văn 10

  • Giải Vở BT Toán 10 Giải Vở BT Toán 10

  • Tác giả - Tác phẩm Ngữ Văn 10 Tác giả - Tác phẩm Ngữ Văn 10

  • Chuyên đề Toán 10 Chuyên đề Toán 10

  • Soạn bài lớp 10 Soạn bài lớp 10

🖼️

Tiếng Anh lớp 10

  • Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4 nâng cao For a better community

  • Choose one invention and write a similar paragraph about its benefits

  • Bài tập unit 4 lớp 10 For a better community

  • Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 10 Unit 4 For A Better Community

  • Complete the application letter for the job in 2. You can use the ideas in 1

  • Trắc nghiệm từ vựng Unit 4 lớp 10 For a better community

Xem thêm

Từ khóa » Tiếng Anh Bài 2 Lớp 10