Ngữ Pháp Unit 20 Lớp 4 What Are You Going To Do This Summer?

      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớp Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lưu và trải nghiệm Đóng Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm! Đăng nhập ngay để nhận điểm Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169 VnDoc.com Lớp 4 Tiếng Anh lớp 4 Từ vựng - Ngữ pháp Unit 20 lớp 4 What are you going to do this summer? Từ vựng & Ngữ pháp tiếng Anh 4 unit 20 Bài trước Tải về Bài sau Lớp: Lớp 4 Môn: Tiếng Anh Loại File: Word + PDF Phân loại: Tài liệu Tính phí

Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.

Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ Zalo

Nằm trong bộ Lý thuyết tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit năm 2022 - 2023, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 20 What are you going to do this summer? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải bao gồm 2 phần chính của Bài 20 SGK tiếng Anh lớp 4 What are you going to do this summer? đó là từ mới và ngữ pháp sẽ giúp các bạn học sinh lớp 4 dễ dàng tiếp thu nội dung kiến thức trọng tâm bài học.

Từ vựng & Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 20 What are you going to do this summer?

  • I. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 20: What are you going to do this summer?
  • II. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 unit 20 What are you going to do this summer?
    • 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/ dự định làm gì
    • 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/ dự định đi đâu

I. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 20: What are you going to do this summer?

Từ mới Phân loại, Phiên âm Định nghĩa, ví dụ
1. bay  (n)  [bei]

vịnh

Ex: We visit Ha Long Bay. Chúng tôi tham quan vịnh Hạ Long.

2. build (v) [bild]

xây dựng

Ex: We build some sandcastles. Chúng ta xây một vài lâu đài cát.

3. delicious  (adj) [di'liʃəs]

ngon

Ex: We had some delicious food. Chúng tôi có một vài đồ ăn ngon.

4. expensive  (adj) [iks'pensiv]

đắt

Ex: They stay in an expensive hotel. Họ ở một khách sạn giá cao.

5. hotel  (n) [hou'tel]

khách sạn

Ex: They stay at three stars hotel. Họ ở khách sạn 3 sao.

6. prepare  (v) [pri'per]

chuẩn bị

Ex: They prepare to travel. Họ chuẩn bị để đi du lịch.

7. sandcastle  (n)  /ˈsændkɑːsl/ 

lâu đài cát

Ex: There’s a sandcastle building contest this morning. Có cuộc thi xây lâu đài cát vào sáng nay.

8. sea  (n) [si:]

biển

Ex: The front windows look to the sea. Những cửa sổ phía trước nhìn ra biển.

9. seafood  (n) [’ si: fud]

đồ biển, hải sản 

Ex: Do you like seafood? Bạn có thích hải sản không?

10. stay  (v) [stei]

ở, ở lại 

Ex: I stay at home on Sunday. Tôi ở nhà vào Chủ nhật.

11. summer  (n) [‘sʌmə]

mùa hè

Ex: I go to a summer camp in my school. Tôi đến trại hè ở trường tôi.

12. summer holidays  (n) [‘sʌmə ‘hɔlədi]

 kì nghỉ hè

Ex: My summer holidays in hometown. Kì nghỉ hè của tôi ở quê nhà.

13. travel  (v) [‘træveil]

đi (du lịch)

Ex: My father is going to travel by train tomorrow. Bố của tôi sẽ đi du lịch bằng tàu lửa vào ngày mai.

14. trip  (n) [trip]

chuyến đi

Ex: Their trip is very great. Chuyến đi của họ thật tuyệt.

II. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 unit 20 What are you going to do this summer?

1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/ dự định làm gì

Hỏi:

What is she (he/ it/ danh từ số it) going to do?

Cô ấy (cậu ấy/ nó/ danh từ số ít) sẽ làm gì?

(1) She (he/ it/ danh từ số ít) + is + going to + V...

Cô ấy (cậu ấy/ nó/ danh từ số ít) sẽ...

(2) She (he/ it/ danh từ số ít) + is + going to take/ buy...

Cô ấy (cậu ấy/ nó/ danh từ số ít) sẽ mang/ mua

Hỏi: Đối với danh từ số nhiều thì chúng ta dùng:

What are you (we/ they/ danh từ số nhiều) going to do?

Bạn (chúng ta/ họ/ danh từ nhiều) sẽ ...

(1) You (we/ they/ danh từ số nhiều) + are + going to + V...

Bạn (chúng ta/ họ/ danh từ số nhiều) sẽ mang/ mua...

(2) You (we/ they/ danh từ số nhiều) + are + going to take/ buy...

Bạn (chúng ta/ họ/ danh từ số nhiều) sẽ mang/ mua...

Ex: What are you going to do?

Bạn sẽ làm gì?

I'm going to take a camera.

Tôi sẽ mang theo máy chụp hình.

2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/ dự định đi đâu

Hỏi: Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có kế hoạch đi đâu vào một thời điểm trong tương lai gần thì ta dùng cấu trúc Where như sau:

Where’s he/ she going + this summer?

Cậu ấy/ Cô ấy sẽ đi đâu mùa hè này?

Đáp:

He/ She is + going to + nơi đến.

Cậu ấy/ Cô ấy sẽ đi …

Ex: Where is he going this summer? Cậu ấy sẽ đi đâu mùa hè này?

He is going to Nha Trang. Cậu ấy sẽ đi Nha Trang.

Where are you/ they + going to + V + trạng ngữ chỉ thời gian?

Bạn/ họ dự định (sẽ)...ở đâu?

Đáp:

I’m/ They’re + going to + nơi chốn/ địa điểm.

Ex: Where are you going to have breakfast tomorrow?

Ngày mai bạn dự định ăn sáng ở đâu?

I am going to have breakfast in a hotel.

Tôi sẽ ăn sáng ở khách sạn.

III. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 20 lớp 4 có đáp án

Match.

1. Where are you going this summer?

A. She's going to visit her friend.

2. What are you going to do tomorrow evening?

B. I'm going to Sa Pa.

3. What is your mother going to do?

C. In a hotel.

4. Are you going there with your friend?

D. No. I'm going there with my father.

5. Where are they going to stay?

E. I'm going to do my homework.

ĐÁP ÁN

Match.

1. Where are you going this summer?

1 - B

A. She's going to visit her friend.

2. What are you going to do tomorrow evening?

2 - E

B. I'm going to Sa Pa.

3. What is your mother going to do?

3 - A

C. In a hotel.

4. Are you going there with your friend?

4 - D

D. No. I'm going there with my father.

5. Where are they going to stay?

5 - C

E. I'm going to do my homework.

Trên đây là Lý thuyết Từ vựng Ngữ pháp tiếng Anh unit 20 lớp 4 What are you going to do this summer? đầy đủ nhất. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 4 theo từng unit khác nhau như:

  • Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 19 chương trình mới: What animal do you want to see?
  • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 20: What are you going to do this summer?
  • Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
Tải về Chọn file muốn tải về:

Từ vựng - Ngữ pháp Unit 20 lớp 4 What are you going to do this summer?

199,2 KB
  • Tải file định dạng .DOC

    88 KB
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
  • Chia sẻ bởi: Cô Lệ - Tiếng Anh Tiểu học
52 14.669 Bài viết đã được lưu Bài trước Mục lục Bài sau

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất Xóa Đăng nhập để Gửi Tìm bài trong mục này
  • Bài tập tiếng Anh 4 Global Success

    • Trọn bộ bài tập
      • Bài tập - Học kì 1
      • Bộ bài tập Tiếng Anh 4 Global Success
    • Unit 1: My friends
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 1
    • Unit 2: Time And Daily Routines
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 2
    • Unit 3: My Week
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 3
    • Unit 4: My Birthday Party
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 4
    • Unit 5: Things We Can Do
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 5
    • Unit 6: Our School Facilities
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 6
    • Unit 7: Our Timetables
      • Bài tập cơ bản
      • Luyện nghe Unit 7
    • Unit 8: My Favorite Subjects
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 9: Our Sports Day
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 10: Our Summer Holidays
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 11: My Home
    • Unit 12: Jobs
    • Unit 13: Appearance
    • Unit 14: Daily activities
    • Unit 15: My family's weekends
    • Unit 16: Weather
    • Unit 17: In the city
    • Unit 18: At the shopping centre
    • Unit 19: The animal world
    • Unit 20: At summer camp
  • Bài tập tiếng Anh 4 Wonderful World

    • Unit 1: My family and friends
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 2: My home
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 3: On the farm
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 4: Food and Drinks
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 5: Leisure Time
    • Unit 6: Outdoor Activities
    • Unit 7: Jobs
    • Unit 8: Technology
    • Unit 9: Places in Town
    • Unit 10: On Holiday
    • Unit 11: Before Our Time
    • Unit 12: Cool places
  • Bài tập Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start

    • Unit 1: Animals
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 2: What I can do
      • Bài tập cơ bản
      • Đề kiểm tra
    • Unit 3: Weather
      • Bài tập cơ bản
    • Unit 4: Activities
    • Unit 5: Getting Around
    • Unit 6: Describing People
    • Unit 7: My Family
    • Unit 8: My Friends And I
  • Bài tập tiếng Anh 4 chương trình cũ

    • Unit 1: Nice to see you again
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 2: I'm from Japan
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 3: What day is it today?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 4: When's your birthday?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 5: Can you swim?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 6: Where's your school?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 7: What do you like doing?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 8: What subject do you have today?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
    • Unit 9: What are they doing?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 10: Where were you yesterday?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 11: What time is it?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 12: What does your father do?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 13: Would you like some milk?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 14: What does he look like?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 15: When's Children's Day?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
    • Unit 16: Let's go to the bookshop
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 17: How much is the T-shirt?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 18: What's your phone number?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
      • Luyện tập - Số 3
    • Unit 19: What animal do you want to see?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 20: What are you going to do this summer?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
  • Lớp 4 Lớp 4

  • Tiếng Anh lớp 4 Tiếng Anh lớp 4

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 Đề thi giữa kì 1 lớp 4

  • Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 Chương trình mới Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 Chương trình mới

  • Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh Diều Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh Diều

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Kết nối Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Kết nối

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Cánh Diều Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Cánh Diều

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Chân trời Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Chân trời

  • Đề thi học kì 1 lớp 4 Đề thi học kì 1 lớp 4

  • Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo

  • Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Cánh Diều Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Cánh Diều

  • Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức

  • Đề thi Tiếng Việt lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức Đề thi Tiếng Việt lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức

Tham khảo thêm

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 9 (Mức dễ)

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 7 (Mức dễ)

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success Unit 10

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 8 (Mức dễ)

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 3

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 2

  • Ngữ pháp unit 4 lớp 4 Food and drinks

  • File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022

  • Từ vựng - Ngữ pháp Unit 19 lớp 4 What animal do you want to see?

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Review 2

🖼️

Tiếng Anh lớp 4

  • Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 3

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 9 (Mức dễ)

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 8 (Mức dễ)

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 7 (Mức dễ)

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success Unit 10

  • File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022

Xem thêm 🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Bài tập ôn thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án năm 2022 - 2023

  • Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

  • TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4

  • Bài tập điền từ và sắp xếp lại câu tiếng Anh lớp 4 học kì 1

  • Bài tập đoạn văn tiếng Anh lớp 4 năm 2025

  • Từ vựng tiếng Anh lớp 4 cả năm 2022 - 2023

  • Bài tập Am Is Are lớp 4 có đáp án

  • 9 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2023

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1

Xem thêm

Từ khóa » Tiếng Anh Unit 20 Lớp 4