Ngữ Pháp Unit 8 Lớp 8 English Speaking Countries
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloVới mong muốn giúp học sinh học tốt Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu lý thuyết và bài luyện tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit năm học 2022 - 2024 khác nhau. Tài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 8 English Speaking Countries dưới đây gồm toàn bộ lý thuyết về ngữ pháp Tiếng Anh quan trọng trong Unit 8 như Thì hiện tại đơn, Thì hiện tại tiếp diễn, Thì hiện tại hoàn thành, Thì hiện tại mang ý nghĩa tương lai giúp học sinh lớp 8 nắm chắc kiến thức đã học hiệu quả.
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English Speaking Countries
- I. The Present Simple (Thì Hiện tại đơn)
- II. The Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)
- III. The Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)
- IV. The present simple for future. (Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai)
- V. Bài tập Ngữ pháp unit 8 lớp 8 English Speaking Countries có đáp án
I. The Present Simple (Thì Hiện tại đơn)
1. Form. (Cấu trúc)
a. Positive (Câu Khẳng định)
| I / We / You / They + V( nguyên mẫu) |
| He / She / It + V (s/es) |
Eg. I go to school every day.
My father often watches TV at 7 p.m
b. Negative (Câu Phủ định)
| I / We / You / They | don't (do not)+ V (nguyên mẫu) |
| He/ She / It | doesn't (does not) + V (nguyên mẫu) |
Eg I don’t go to school on Sundays.
He doesn’t play games on Saturdays.
c. Question (Câu nghi vấn)
| Do | I / We / You / They + V (nguyên mẫu) |
| Does | He/ She / It + V (nguyên mẫu) |
Eg Do you go to school every day ?
Does he play football every afternoon?
2. Usage (Cách dùng)
- Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen hằng ngày.
Eg He gets up at 5 o’clock in the morning.
-Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc hay sự thật hiển nhiên.
Eg We have two children.
-Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.
Eg The plane takes off at 5.00 tomorrow morning.
+ Các trạng từ đi kèm với thì hiện tại đơn
Every day / week / month…..(Hằng ngày / tuần / tháng...)
Always : luôn luôn
Usually : thường xuyên
Often : thường
Sometimes : thỉnh thoảng
Seldom : hiếm khi
Never : không bao giờ
NOTE (CHÚ Ý)
Những động từ tận cùng là: o, s , ch , sh, x, z , ta thêm es
Eg: go -> goes
watch -> watches
wash -> washes
fix -> fixes
- Những động từ tận cùng là y mà đằng trước là nguyên âm ( u, e ,o , a, i) ta để nguyên y rồi thêm s
Eg play -> plays
say -> says
- Những động từ tận cùng là y mà đằng trước là phụ âm ta đổi y thành i rồi thêm es
Eg study -> studies
fly -> flies
II. The Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)
1. Form (Cấu trúc)
a. Câu khẳng định
| I + am + V-ing |
| He / She / It + is + V-ing |
| We / You / They + are + V-ing |
Eg I am learning English at the moment.
He is playing football now.
We are listening to music at this time.
b. Câu phủ định
| I + am + not + V-ing |
| He / She / It + is + not + V-ing |
| We / You / They + are + not + V-ing |
Eg I am not learning English at the moment.
He is not playing football now.
c. Câu nghi vấn.
| Am + I + V-ing |
| Is + He / She / It + V-ing |
| Are + You / We / They + V-ing |
Eg
Are you learning English at the moment?
Is He playing football now ?
2. Usage. (Cách dùng)
-Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói trong hiện tại.
Eg She is talking to her teacher about that plan.
- Thì hiện tại tiếp diễn đề cập đến những thói quen xấu gây khó chịu cho người khác, thường đi cùng trạng từ “ always “ hoặc “constantly”.
Eg He is always leaving his dirty socks on the floor.
- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những tình huống đang thay đổi.
Eg Her son is getting better.
-Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một kế hoạch chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai (thường đi cùng với trạng từ chỉ thời gian trong tương lai).
Eg. I am studying English next summer.
Các trạng từ đi kèm với thì hiện tại tiếp diễn.
Now : bây giờ
At the moment : ngay bây giờ
At this time : vào lúc này
Today : hôm nay
Be quiet : Hãy yên lặng
Listen : Nghe này
III. The Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)
1. Form (Cấu trúc)
a. Câu khẳng định
| I /You/ We/ They + have + Ved / Vpp |
| He / She / It + has + Ved /Vpp |
Eg I have lived in Thanh Hoa city since 1987
He has bought a new car for 2 weeks.
b. Câu phủ định
| I /You/ We/ They + have + not + Ved / Vpp |
| He / She / It + has + not + Ved /Vpp |
Eg I haven’t lived in Thanh Hoa city since 1987
He hasn’t bought a new car for 2 weeks.
c. Câu nghi vấn
| Have + I /You/ We/ They + Ved / Vpp |
| Has + He / She / It + Ved /Vpp |
Eg Have you been to England ?
Has Ba gone to Sam Son beach?
2. Usage (Cách dùng).
- Thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
Eg I have learnt English for 15 years.
She has lived here since 2016
- Thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc vừa mới xảy ra nhưng không đề cập đến thời gian ,thường dùng với các từ như “ just, already hay yet.
Eg She has just come.
They haven’t arrived yet.
-Thì hiện tại hoàn thành dùng để nói về các sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nó vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại.
Eg He has just washed his car, so it looks very clean now.
-Thì hiện tại hoàn thành khi nói về trải nghiệm hay kinh nghiệm , thường đi kèm với ever/ never.
Eg Have you ever been to London ?
I have never seen that movie before.
Những trạng từ chỉ thời gian đi kèm với thì hiện tại hoàn thành:
Ever : bao giờ
Never : không bao giờ
So far : cho đến bây giờ / nay
Serveral times : vài lần rồi
Just : vừa mới’
Already : rồi
Yet : chưa
IV. The present simple for future. (Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai)
1. Form. (Cấu trúc)
a. Positive (Câu Khẳng định)
| I / We / You / They + V( nguyên mẫu) |
| He / She / It + V (s/es) |
Eg I go to school every day.
My father often watches TV at 7 p.m
b. Negative (Câu Phủ định)
| I / We / You / They | don't (do not)+ V (nguyên mẫu) |
| He/ She / It | doesn't (does not) + V (nguyên mẫu) |
Eg I don’t go to school on Sundays.
He doesn’t play games on Saturdays.
c. Question (Câu nghi vấn)
| Do | I / We / You / They + V (nguyên mẫu) |
| Does | He/ She / It + V (nguyên mẫu) |
Eg Do you go to school every day?
Does he play football every afternoon?
2. Usage (Cách dùng)
- Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen hằng ngày.
Eg He gets up at 5 o’clock in the morning.
-Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc hay sự thật hiển nhiên.
Eg We have two children.
Ngoài cách dùng ở trên , thì hiện tại đơn còn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời gian biểu, chương trình , lịch trình, … và trong các trạng từ chỉ thời gian cụ thể..
Eg The plane takes off at 5.00 tomorrow morning.
V. Bài tập Ngữ pháp unit 8 lớp 8 English Speaking Countries có đáp án
Choose the correct answer.
1. In Canada, New Year's Day________ a long tradition of celebration.
A. will have B. have C. has D. is having
2. Recently, many places in New Zealand ________called with two names - one English, and one Maori.
A. is B. were C. have been D. has been
3. Canada________ the longest land border in the world with the United States.
A. shares B. shared C. have shared D. sharing
4. Ireland ________ The Eurovision Song Contest seven times.
A. win B. has won C. won D. to win
5. In Canada you should maintain eye contact while you ________ hands.
A. shakes B. are shaking C. have shaken D. shaking
6. Annually, The National Eisteddfod festival of Wales ________ place for eight days at the start of August.
A. taking B. took C. have taken D. takes
7. Each of the 50 states ________ an official state flower so far.
A. adopt B. adopted C. has adopted D. is adopting
8. Since 1965, the maple tree with the leaves________ the most well - known Canadian symbol.
A. becomes B. became C. will come D. has become
9. First names________ used more frequently in Australia than in other countries.
A. are B. were C. have been D. has been
10. At present, the National Cherry Blossom Festival________in Washington, D.C. to celebrate spring's arrival.
A. occur B. occurred C. is occurring D. to occur
Khoanh tròn vào phương án đúng, thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
1. Tomorrow the sun (rises/is rising) at 6.44 and it (sets/ is setting) at 18.33.
2. I (don’t do anything/ am not doing anything) tonight. I want to relax.
3. What time (do you meet/ are you meeting) John on Sunday?
4. This year the school (ends/ is ending) on 28 June.
5. After the reconstruction the supermarket (opens/ is opening) on Monday again.
6. I can’t help you. I (see/ am seeing) the doctor this afternoon.
7. We’ve already booked our holiday. We (go/ are going) to Rome in May.
8. Could you meet us at the airport tomorrow morning? The plane (lands/ is landing) at 10.15.
9. The piano concert (doesn’t start/ is not starting) at 8 o’clock. It’s cancelled.
10. (Do you have/ Are you having) your birthday party this week or next week? I forgot.
Complete the sentences with the appropriate present tense of the verbs in brackets.
1. Since its beginning more than a century ago, the slouch hat _________ one of the most distinctive items of Australian clothing.(become)
2. For over 130 years, Akubra hats ________ its legendary stories in Australia.(make)
3. Aberdeen in Scotland ________ an important centre for the oil industry since the finding of oil in the North Sea. (become)
4. Canada _________ the longest land border in the world with the United States.(share)
5. Ireland ________ the Eurovision Song Contest seven times.(win)
6. In Canada you should maintain eye contact while you _______ hands.(shake)
ĐÁP ÁN
Choose the correct answer.
1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - B; 5 - B;
6 - D; 7 - C; 8 - D; 9 - A; 10 - C;
Khoanh tròn vào phương án đúng, thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
1. Tomorrow the sun (rises/ is rising) at 6.44 and it (sets/ is setting) at 18.33.
2. I (don’t do anything/ am not doing anything) tonight. I want to relax.
3. What time (do you meet/ are you meeting) John on Sunday?
4. This year the school (ends/ is ending) on 28 June.
5. After the reconstruction the supermarket (opens/ is opening) on Monday again.
6. I can’t help you. I (see/ am seeing) the doctor this afternoon.
7. We’ve already booked our holiday. We (go/ are going) to Rome in May.
8. Could you meet us at the airport tomorrow morning? The plane (lands/ is landing) at 10.15.
9. The piano concert (doesn’t start/ is not starting) at 8 o’clock. It’s cancelled.
10. (Do you have/ Are you having) your birthday party this week or next week? I forgot.
Complete the sentences with the appropriate present tense of the verbs in brackets.
1. Since its beginning more than a century ago, the slouch hat ____has become_____ one of the most distinctive items of Australian clothing.(become)
2. For over 130 years, Akubra hats ____have made____ its legendary stories in Australia.(make)
3. Aberdeen in Scotland ____has become____ an important centre for the oil industry since the finding of oil in the North Sea. (become)
4. Canada ______shares___ the longest land border in the world with the United States.(share)
5. Ireland ___has won_____ the Eurovision Song Contest seven times.(win)
6. In Canada you should maintain eye contact while you ____are shaking___ hands.(shake)
* Xem thêm tài liệu Hướng dẫn học Unit 8 lớp 8 English speaking countries:
Tiếng Anh 8 Unit 8: Communication
Tiếng Anh 8 Unit 8: Skills 1
Tiếng Anh 8 Unit 8: Skills 2
Tiếng Anh 8 Unit 8: Looking back
Và một số bài tập tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English speaking countries có đáp án khác như:
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 8 Unit 8
Trắc nghiệm Writing tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English Speaking Countries
Trắc nghiệm Reading tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English Speaking Countries
Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung tại đây: Ngữ pháp Tiếng Anh Unit 8 lớp 8 English Speaking Countries. Ngoài ra, VnDoc.com luôn cập nhật liên tục tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.
* Xem thêm: Soạn Anh 8 Unit 8 English Speaking Countries
Tải về Chọn file muốn tải về:Ngữ pháp Unit 8 lớp 8 English Speaking Countries
150,7 KB-
Tải file định dạng .DOC
88,6 KB
- Chia sẻ bởi:
Cô Lệ - Tiếng Anh THCS
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Unit 1: Leisure Activities
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 1 Leisure Activities
- Ngữ pháp Unit 1 Leisure activities
- Giải Bài Tập
- SGK Unit 1 Getting Started
- SGK Unit 1 A Closer Look 1
- SGK Unit 1 A Closer Look 2
- SGK Unit 1 Communication
- SGK Unit 1 Skills 1
- SGK Unit 1 Skills 2
- SGK Unit 1 Looking back
- SGK Unit 1 Project
- SBT Unit 1 Leisure Activities
- Luyện Tập
- Trắc nghiệm Unit 1 Leisure activities số 1
- Bài tập Unit 1 Leisure Activities số 2
- Bài tập Unit 1 Leisure activities số 3
- Lý Thuyết
-
Unit 2: Life in the countryside
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 2 Life In The Countryside
- Ngữ pháp Unit 2 Life in the Countryside
- Giải Bài Tập
- SGK Unit 2 Getting Started
- SGK Unit 2 A Closer Look 1
- SGK Unit 2 A Closer Look 2
- SGK Unit 2 Communication
- SGK Unit 2 Skills 1
- SGK Unit 2 Skills 2
- SGK Unit 2 Looking back
- SGK Unit 2 Project
- SBT Unit 2 Life in the countryside
- Luyện Tập
- Bài tập Unit 2 Life in the countryside số 1
- Bài tập unit 2 Life in the countryside số 2
- Lý Thuyết
-
Unit 3: Peoples Of Viet Nam
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 3 Peoples of Viet Nam
- Ngữ pháp Unit 3 Peoples of Viet Nam
- Giải Bài Tập
- SGK Unit 3 Getting started
- SGK Unit 3 A closer look 1
- SGK Unit 3 A closer look 2
- SGK Unit 3 Communication
- SGK Unit 3 Skills 1
- SGK Unit 3 Skills 2
- SGK Unit 3 Looking back
- SGK Unit 3 Project
- Luyện Tập
- Bài tập unit 3 Online số 1
- Bài tập Unit 3 Online số 2
- Lý Thuyết
-
Review 1 Units 1 - 2 - 3
- Review 1 lớp 8 Language
- Review 1 lớp 8 Skills
-
Unit 4: Our customs and traditions
- Lý Thuyết
- Học Unit 4 Our customs and traditions
- Từ vựng Unit 4 Our Customs And Traditions
- Ngữ pháp Unit 4 Our customs and traditions
- Giải Bài Tập
- SGK Unit 4 Getting started trang 38 39
- SGK Unit 4 A closer look 1 trang 40
- SGK Unit 4 A closer look 2 trang 41 42
- SGK Unit 4 Communication trang 43
- SGK Unit 4 Skills 1 trang 44
- SGK Unit 4 Skills 2 trang 45
- SGK Unit 4 Looking back trang 46 - 47
- SGK Unit 4 Project trang 47
- SBT Unit 4 Our customs and traditions trang 28 - 35
- Luyện Tập
- Bài tập unit 4 Online số 1
- Bài tập Unit 4 Online số 2
- Lý Thuyết
-
Unit 5 Festivals In Viet Nam
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 5 Festivals In Viet Nam
- Ngữ pháp Unit 5 Festivals in Viet Nam
- Giải Bài Tập
- SGK Unit 5 Getting started
- SGK Unit 5 A closer look 1
- SGK Unit 5 A closer look 2
- SGK Unit 5 Communication
- SGK Unit 5 Skills 1
- SGK Unit 5 Skills 2
- SGK Unit 5 Looking back
- SGk Unit 5 Project
- Luyện Tập
- Bài tập Unit 5 Online số 1
- Bài tập Unit 5 Online số 2
- Lý Thuyết
-
Unit 6 Folk Tales
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 6 Folk Tales
- Ngữ pháp Unit 6 Folk Tales
- Giải Bài Tập
- SGK Unit 6 Getting started
- SGK Unit 6 A closer look 1
- SGK Unit 6 A closer look 2
- SGK unit 6 Communication
- SGK unit 6 Skills 1
- SGK unit 6 Skills 2
- SGK unit 6 Looking back
- SGK unit 6 Project
- Luyện Tập
- Bài tập Unit 6 Online số 1
- Bài tập Unit 6 Online số 2
- Lý Thuyết
-
Unit 7: Pollution
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 7 Pollution
- Ngữ pháp Unit 7 Pollution
- Giải Bài Tập
- SGK Unit 7 Getting started
- SGK Unit 7 A Closer Look 1
- SGK Unit 7 A Closer Look 2
- SGK Unit 7 Communication
- SGK Unit 7 Skills 1
- SGK Unit 7 Skills 2
- Write about one type of pollution in your area
- SGK Unit 7 Looking back
- SGK Unit 7 Project
- Luyện Tập
- Bài tập unit 7 Online số 1
- Bài tập Unit 7 Online số 2
- Lý Thuyết
-
Unit 8: English Speaking Countries
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 8 English Speaking Countries
- Ngữ pháp Unit 8 English Speaking Countries
- Giải Bài Tập
- SGK Unit 8 Getting started
- SGK Unit 8 A Closer Look 1
- SGK Unit 8 A Closer Look 2
- SGK Unit 8 Communication
- SGK Unit 8 Skills 1
- SGK Unit 8 Skills 2
- Write a passage describing the schedule for your visit
- SGK Unit 8 Looking back
- SGK Unit 8 Project
- Luyện Tập
- Bài tập unit 8 Online số 1
- Bài tập Unit 8 Online số 2
- Lý Thuyết
-
Unit 9 Natural Disasters
- Lý Thuyết
- Soạn Unit 9 Natural Disasters
- Từ vựng Unit 9 Natural Disasters
- Ngữ pháp Unit 9 Natural Disasters
- Giải Bài Tập
- SGK Unit 9 Getting started
- SGK Unit 9 A Closer Look 1
- SGK Unit 9 A Closer Look 2
- SGK Unit 9 Communication
- SGK Unit 9 Skills 1
- SGK Unit 9 Skills 2
- SGK Unit 9 Looking back
- SGK Unit 9 Project
- Luyện Tập
- Bài tập Unit 9 Online số 1
- Bài tập Unit 9 Online số 2
- Lý Thuyết
-
Review 3 Units 7 8 9
- Tiếng Anh 8 Review 3 Language
- Tiếng Anh 8 Review 3 Skills
-
Unit 10 Communication
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 10 Communication
- Ngữ pháp Unit 10 Communication
- Giải Bài Tập
- SGK unit 10 Getting started
- SGK Unit 10 A closer look 1
- SGK Unit 10 A closer look 2
- SGK Unit 10 Communication
- SGK Unit 10 Skills 1
- SGK Unit 10 Skills 2
- SGK Unit 10 Looking back
- SGK Unit 10 Project
- Luyện Tập
- Bài tập Unit 10 Online số 1
- Bài tập Unit 10 Online số 2
- Lý Thuyết
-
Unit 11 Science And Technology
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 11 Science And Technology
- Ngữ pháp Unit 11 Science and Technology
- Giải Bài Tập
- SGK Unit 11 Getting started trang 48 49
- SGK Unit 11 A closer look 1 trang 50 51
- SGK Unit 11 A closer look 2 trang 51 52
- SGK Unit 11 Communication trang 53
- SGK unit 11 Skills 1 trang 54
- SGK unit 11 Skills 2 trang 55
- SGK unit 11 Looking back trang 56
- SGK unit 11 Project trang 57
- Luyện Tập
- Bài tập Unit 11 Online số 1
- Lý Thuyết
-
Unit 12 Life On Other Planets
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 12 Life On Other Planets
- Ngữ pháp Unit 12 Life on other planets
- Giải Bài Tập
- SGK unit 12 Getting Started trang 58 59
- SGK unit 12 A closer look 1 trang 60
- SGK Unit 12 A closer look 2 trang 61 62
- SGK Unit 12 Communication trang 63
- SGK unit 12 Skills 1 trang 64
- SGK unit 12 Skills 2 trang 65
- SGK unit 12 Looking back trang 66 67
- SGK unit 12 Project trang 67
- Luyện Tập
- Bài tập Unit 12 Online số 1
- Lý Thuyết
-
Review 4 Units 10 - 11 - 12
- SGK Review 4 Language trang 68
- SGK Review 4 Skills trang 69
-
Lớp 8 -
Tiếng Anh lớp 8 -
Đề thi giữa kì 1 lớp 8 -
Đề thi học kì 1 lớp 8 -
Đề thi giữa kì 2 lớp 8 -
Đề thi học kì 2 lớp 8 -
Đề kiểm tra 15 phút lớp 8 -
Thi học sinh giỏi lớp 8 -
Toán 8 -
Toán 8 Kết nối tri thức -
Toán 8 Chân trời sáng tạo -
Toán 8 Cánh diều -
Giải Bài Tập Toán 8 -
Lý thuyết Toán 8 -
Soạn Toán 8 VNEN
Tham khảo thêm
-
Câu điều kiện lớp 8
-
Bài tập đặt câu hỏi cho từ gạch chân lớp 8
-
Bài tập câu điều kiện lớp 8 có đáp án
-
Lợi ích và tác hại của một loại hình mua sắm bằng tiếng Anh
-
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 8
-
Write a paragraph 80 - 100 words about what you like or dislike about life in the countryside
-
Talk about what you like or dislike about life in the countryside
-
Viết về lễ hội bằng tiếng Anh lớp 8
-
Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 8 có file nghe
-
Bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 8
Tiếng Anh lớp 8
-
Bài tập đặt câu hỏi cho từ gạch chân lớp 8
-
Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 8 có file nghe
-
Câu điều kiện lớp 8
-
Bài tập câu điều kiện lớp 8 có đáp án
-
Bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 8
-
Lợi ích và tác hại của một loại hình mua sắm bằng tiếng Anh
Gợi ý cho bạn
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
Bộ bài tập tiếng Anh lớp 8 Unit 9 A first aid course có đáp án
-
3 Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 8 có đáp án
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án lần 1
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Ngữ pháp Unit 1 lớp 8 Leisure activities
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
-
4 Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 8 trường THCS Nguyễn Huệ, Khánh Hòa
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022 - 2023
Từ khóa » Tiếng Anh 8 Unit 8
-
Unit 8 Lớp 8: Getting Started | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Mới
-
English Speaking Countries | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Mới
-
Getting Started Trang 16 Unit 8 SGK Tiếng Anh 8 Mới
-
Giải SGK Tiếng Anh 8 Mới - Unit 8: English Speaking Countries
-
Tiếng Anh 8 - Unit 8 English Speaking Countries - Getting Started
-
Unit 8 Lớp 8: Getting Started - Anh 8 Trang 16
-
Getting Started Unit 8: English Speaking Countries - Tech12h
-
Unit 8: English Speaking Countries – Những Quốc Gia Nói Tiếng Anh
-
[SGV Scan] UNIT 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES - Sách Giáo ...
-
Unit 8. Getting Started | Giải Tiếng Anh 8 Mới - TopLoigiai
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Unit 8 Nâng Cao English Speaking Countries
-
Unit 8: English Speaking Countries | Giải Tiếng Anh Lớp 8 Mới
-
Unit 8 - Tiếng Anh Lớp 8: English Speaking Countries
-
English Speaking Countries | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Mới.