Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh 12 ôn Thi TNPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ

Đăng nhập / Đăng ký VioletDethi
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • Truyện Kiều   https://drive.google.com/file/d/1jPqLDq22a9v09ZJFwkHMBhQJrATUwrD5/view?usp=sharing...
  • Mình tải về thì vẫn xem được bình thường mà...
  • Tác giả chia sẻ mà tải về không có nội...
  • em cám ơn cô giáo vì đã chia sẻ tài...
  • kiến thức rất hữu ích! ...
  • em cảm ơn thầy đã chia sẻ tài liệu, chúc...
  • với thời lượng 1 tiết thì giải đề này là...
  • phần này có đáp án không ạ? có thì cho...
  • bộ đề hay, bao hàm trọn vẹn kiến thức và...
  • kiến thức hay và bổ ích, cảm ơn cô đã...
  • bộ đề này có đáp án không ạ  ...
  • cô có file nghe thì cho em xin với nhé! ...
  • cái này hình như là post nhầm mục, mục chuẩn...
  • bộ câu hỏi này có đáp án không ạ?  ...
  • Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Quảng cáo

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn

    12072596 Sau khi đã đăng ký thành công và trở thành thành viên của Thư viện trực tuyến, nếu bạn muốn tạo trang riêng cho Trường, Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục, cho cá nhân mình hay bạn muốn soạn thảo bài giảng điện tử trực tuyến bằng công cụ soạn thảo bài giảng ViOLET, bạn...
  • Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    • (024) 62 930 536
    • 091 912 4899
    • hotro@violet.vn

    Liên hệ quảng cáo

    • (024) 66 745 632
    • 096 181 2005
    • contact@bachkim.vn

    Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra

    Đưa đề thi lên Gốc > Trung học phổ thông > Tiếng Anh > Tiếng Anh 12 >
    • Ngữ Pháp và Bài Tập tiếng Anh 12 ... tuyển sinh ĐH-CĐ
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    Ngữ Pháp và Bài Tập tiếng Anh 12 ôn thi TNPT và tuyển sinh ĐH-CĐ Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Trần Thị Cao Vân Ngày gửi: 11h:06' 02-01-2014 Dung lượng: 1.1 MB Số lượt tải: 4801 Số lượt thích: 1 người (Huỳnh Thị Anh Hào) LESSON 1: TENSES ( Các thì )1. SIMPLE PRESENT: ( HIỆN TẠI ĐƠN )Affir : S+V1 /Vs, esEx : Water boils at 100o c.Neg: S+ do/ does + not+ V1Ex : Tom doesn’t feel hungry.Inter: Do/ does+ S + V1 …?Ex : How often do you go to school? *(Be):am, is, are + not ; (have):has/ have + not = do / does + not + have Diễn tả : ( Tình cảm, cảm giác, sở thích, quan điểm. ( Thói quen,hoạt động hằng ngày, phong tục, tập quán. ( Chân lí, sự thật hiển nhiên.( Xuất xứ, quốc tịch Với : EVERY (day, year…), ALWAYS, OFTEN, USUALLY, SOMETIME, SELDOM, RARELY, NEVER, EVER, ONCE / TWICE / THREE TIMES + ( a day/ week/ month…), all the time, now and then . . * Vị trí của trạng từ trong câu: ( Trước động từ thường (Ex: His wife never cooks)( Sau động từ tobe và các trợ động từ.(Ex: I am never late for school.) Notes : Qui tắc thêm es đối với động từ có S số ít : - Các động từ tận cùng là : o, sh, ch, x, s, và z . - Các động từ tận cùng là y mà đứng trước y là một phụ âm ta đổi y ( i + es ( She studies, Tom tries, nhưng He plays . . .).2. PRESENT CONTINUOUS ( HIỆN TẠI TIẾP DIỄN )S + am/ is/ are + VingEx: We are studying English now.S + am/ is/ are + not + VingEx: She isn’t writing when he comes.Am/ Is/ Are + S + Ving ?Ex: What are you doing while I am doing?Diễn tả : ( Hđộng đang xảy ra ở Htại vào lúc nói, viết. ( 2 hđộng đang kéo dài // ở Htại (while: trong khi). ( 1 hđộng đang kéo dài ở Htại thì có 1 hđộng ngắn đột ngột xảy ra(S+ V1/ Vs, es)( Hành động đang xảy ra ,sau câu mệnh lệnh ( Look Listen, Be careful, Be quiet, …)Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the next room. ( 1 dự định trong tương lai, 1 sắp xếp có kế hoạch, thường dùng với: go, move, come, arrive, leave, travel, Ex: He is leaving early tomorrow morning.Với : AT PRESENT , AT THE MOMENT , NOW, RIGHT NOW, JUST NOW 3. PRESENT PERFECT: ( HIỆN TẠI HOÀN THÀNH )S + has/ have + V3edEx: I’ve just opened the door. Ex: We have studied English for many years.S + has/ have + not + V3edEx: Jack hasn’t come recently.Has/ Have + S + V3ed?Ex: How long have you studied English?Diễn tả: ( Hđộng Qk không rõ tgian. ( Hđộng vừa mới xảy ra hoặc xảy ra gần đây. ( Hđộng bắt đầu trong Qk, vẫn còn tiếp tục ở Htại & có thể tiếp tục ở Tlai.Với: BEFORE, ALREADY, RECENTLY= LATELY, EVER, NEVER, YET , JUST, TWICE, SEVERAL TIMES, SINCE + mốc Tgian, FOR + khoảng Tgian, UP TO NOW=UP TILL NOW=SO FAR…* Dùng với các cụm từ: This is the first time, this is the second time, dùng trong cấu trúc: That( This) is the best …. that + S + has/ have + V3ed 4. PRESENT PERFECT CONTINUOUS: ( HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN )a. S + has/ have + been + Ving. b. S + has/ have + not + been + Ving.c. Has/ Have + S + been + Ving?Ex: We have been studying English for many years.Diễn tả: - Hđộng bắt đầu trong Qkhứ, tiếp tục ở Htại & có thể đến Tlai ( nhấn mạnh tính liên tục, không gián đoạn của hành động) * Một số động từ thường dùng:learn, lie, live, sit, rain, sleep, stand, study, wait, work, teach, stay 5. SIMPLE PAST ( QUÁ KHỨ ĐƠN )S + V2edEx: I saw him yesterday.S + did + not + V1Ex: She   ↓ ↓ Gửi ý kiến ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » Bài Tập Ngữ Pháp ôn Thi đại Học Violet