Ngữ Pháp Và Bài Tập Unit 6: Global Warming - Tiếng Anh Lớp 11 (có ...
Có thể bạn quan tâm
Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Ngữ pháp và bài tập Unit 6: Global warming - Tiếng Anh lớp 11 (có đáp án) ". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
Unit 6. GLOBAL WARMING
2.1. Perfect participles (Phân từ hoàn thành)
2.1.1. Form: having + V-3/(e)d
e.g. Having met his parents, he left home.(Sau khi gặp bố mẹ mình, anh ấy rời khỏi nhà.)
He gave up smoking after having seen the death of a smoker.
(Cậu ta đã bỏ hút thuốc sau khi thấy cái chết của một người nghiện hút thuốc.)
Having drunk too much alcohol, he is vomiting now.
(Vì đã uống quá nhiều rượu nên giờ ông ta đang nôn mửa.)
* Note: Nếu phân từ hoàn thành đứng đầu cậu ta phải dùng dấu phẩy (,) giữa hai mệnh đề.
e.g. Having met his parents, he left home. (Sau khi gặp bố mẹ mình, anh ấy rời khỏi nhà)
2.1.2. Use:
* Chúng ta dùng phân từ hoàn thành trong một mệnh đề để diễn tả nó xảy ra trước động từ của mệnh đề còn lại.
e.g. Having registered, Anna entered the conference room.
= After Anna had registered, she entered the conference room.
(Sau khi đã đăng ký Anna đi vào phòng hội nghị.)
* Chúng ta dùng phân từ hoàn thành trong một mệnh đề để diễn tả lý do cho động từ của mệnh đề còn lại (mệnh đề chính).
e.g. Having worked on his computer for a long time, Peter feels dizzy now.
= Because Peter has worked on his computer for a long time, he feels dizzy now.
(Giờ Peter thấy chóng mặt là do cậu ấy đã làm việc trên máy tính quá lâu.)
* Note: chúng ta chỉ dùng phân từ hoàn thành khi hai mệnh đề có cùng chủ ngữ.
2.2. Perfect Gerunds (Danh động từ hoàn thành)
2.2.1. Form: having + V-3/(e)d
Danh động từ hoàn thành được dùng theo 2 cấu trúc sau:
* Verb + (object) + preposition + perfect gerund
e.g. He apologized for having broken his watch.(Cậu bé xin lỗi vì đã làm vỡ mất chiếc đồng hồ.).
They praised the old lady for having caught the thief.
(Họ ca ngợi bà cụ vì đã tóm được tên trộm.)
Một số động từ dùng với cấu trúc trên: apologize for, accuse ... of, blame ... for, congratulate ... on, criticize ... for, punish ... for,
Từ khóa » Công Thức Tiếng Anh 11 Unit 6
-
Ngữ Pháp Unit 6 Lớp 11 Global Warming
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh Unit 6 Lớp 11 Competitions
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh 11 Unit 6: Competitions Chi Tiết Nhất
-
Từ Vựng, Ngữ Pháp, Bài Tập Tiếng Anh 11 Unit 6 (có đáp án)
-
Ngữ Pháp Unit 6 (Global Warming) - Tiếng Anh 11 Thí điểm - YouTube
-
Ngữ Pháp Unit 6 Lớp 11 Global Warming - .vn
-
Lý Thuyết Unit 6: Global Warming Môn Tiếng Anh Lớp 11
-
Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 11 Unit 6: Global Warming
-
Grammar - Unit 6 SGK Tiếng Anh 11
-
TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP ANH VĂN LỚP 11 UNIT 6 - Tài Liệu Text
-
Tieng Anh 11 Unit 6 Global Warming Flashcards | Quizlet
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 6 SGK Tiếng Anh 11
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 6 SGK Tiếng Anh 11
-
Unit 6 Lớp 11 Language Focus - Competitions