Ngữ Pháp Vừa Vừa Trong Tiếng Trung - Trang Beauty Spa
Có thể bạn quan tâm
Ngữ pháp vừa vừa trong tiếng Trung là một trong những cấu trúc ngữ pháp giao tiếp cơ bản cần nhớ.
Để biểu đạt 2 hành động diễn ra cùng lúc với nhau, chúng ta có cấu trúc mang nghĩa “vừa…vừa”: 又 (yòu)…又 (yòu) và 一边 (yībiān)…一边 (yībiān)…
Cấu trúc ngữ pháp 又 (yòu)…又 (yòu)…
- Khái niệm:
Phía sau là động từ, tính từ.
Biểu thị 2 động tác, 2 trạng thái hoặc 2 tính chất đồng thời xảy ra.
Chỉ dùng cho quá khứ, sự việc đã xảy ra.
- Cấu trúc:
又 (yòu) + tính từ 1 + 又 (yòu) + tính từ 2.
又 (yòu) + động từ 1 + 又 (yòu) + động từ 2.
- Ví dụ:
那儿的东西又便宜又好. Nà’er de dōngxī yòu piányí yòu hǎo. Đồ ở đó vừa rẻ lại vừa tốt.
这个西瓜又大又甜. Zhège xīguā yòu dà yòu tián. Quả dưa hấu này vừa to vừa ngọt.
他的汉字写的又好又快. Tā de hànzì xiě de yòu hǎo yòu kuài. Chữ viết anh ấy vừa đẹp lại vừa nhanh.
你的房间又哟干净又漂亮. Nǐ de fángjiān yòu yō gānjìng yòu piàoliang. Căn phòng anh ta vừa sạch lại vừa đẹp.
老朋友在一起又说又笑. Lǎo péngyou zài yìqǐ yòu shuō yòu xiào. Bạn bè cũ ở cùng nhau vừa nói vừa cười.
他一边吃饭一边看电视. Tā yībiān chīfàn yībiān kàn diànshì. Anh ấy vừa ăn cơm vừa xem phim.
Cấu trúc ngữ pháp 一边 (yībiān)…一边 (yībiān)…
- Khái niệm:
Đứng trước động từ.
Là phó từ chỉ quan hệ song song.
Biểu thị 2 động tác trở lên đang cùng diễn ra.
一 trong 一边 có thể lược bỏ.
边笑边说. Biān xiào biān shuō. Vừa cười vừa nói.
边想边写. Biān xiǎng biān xiě. Vừa suy nghĩ vừa viết.
- Cấu trúc:
一边 (yībiān) + động từ 1, 一边 (yībiān) + động từ 2.
- Ví dụ:
我喜欢一边做作业, 一边听音乐. Wǒ xǐhuān yībiān zuò zuoyè, yībiān tīng yīnyuè. Tôi thích vừa làm bài tập vừa nghe nhạc.
他们一边喝酒, 一边说笑. Tāmen yībiān hē jiǔ, yībiān shuō xiào. Bọn họ vừa uống rượu vừa nói cười.
我一边写作业, 一边看电视. Wǒ yībiān xiě zuòyè, yībiān xiǎng kàn diànshì. Tôi vừa làm bài tập vừa xem tivi.
妈妈一边给我扇扇子, 一边给我讲故事. Māmā yībiān gěi wǒ shàn shànzi, yībiān gěi wǒ jiǎng gùshì. Mẹ tôi vừa quạt vừa kể chuyện cho tôi nghe.
Bài viết ngữ pháp vừa vừa trong tiếng Trung được tổng hợp bởi Trang Beauty Spa.
Theo dõi page Trang Spa để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.
Từ khóa » Cấu Trúc Vừa Vừa Tiếng Trung
-
Cấu Trúc Vừa Vừa Tiếng Trung | Phân Biệt 又 (yòu)... Và 一边 (yībiān)...
-
CÁCH DÙNG TỪ: VỪA...VỪA...一边......一边....., 又......又......, 既.......又 ...
-
一边……, 一边…… [yìbiān… Yìbiān…] (Vừa…vừa…) Trong Tiếng Trung
-
Cấu Trúc 又(yòu)...又(yòu)...vừa...vừa...
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung (P1)
-
Cấu Trúc Câu Tiếng Trung (P2) - Chuẩn đầu Ra Ngoại Ngữ - Tin Học
-
Bí Kíp Phân Biệt “一边……一边……” Va “又……又……”
-
100 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung Cơ Bản Toàn Tập, Thông Dụng Nhất
-
Học Tiếng Trung Thật Dễ, Profile Picture - Facebook
-
CÁCH DÙNG TỪ “ VỪA….VỪA…” TRONG TIẾNG TRUNG - YouTube
-
Trong Cấu Trúc " Vừa..., Vừa..."... - TT Tiếng Trung An Nhiên | Facebook
-
Cấu Trúc Thường Dùng " Vừa ....vừa", " đã ....lại..."
-
20 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG CƠ BẢN NHẤT CẦN ...