Ngữ Pháp Word Form ôn Thi Vào 10 - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Ngoại Ngữ >>
- Tổng hợp
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.48 KB, 12 trang )
Vị trí trong câu1. Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)Thanh is good at literature. 2. Sau tính từ/ tính từ sở hữu: my, your, our, their, his,beautiful….His father is a teacher.3. Sau động từ, làm tân ngữI like English.4. Sau “enough”He didn’t have enough money to buy that car.5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,any, few, a few, little, a little,…..This book is an interesting book.DanhtừTính từ6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, atThanh is good at literature.1. Trước danh từ: Adj + NMy Tam is a famous singer.2. Sau TO BE, và Động Từ NHĨM BE (tính chất như Tare, was, were, get, become, feel, look, keep…BaiGiaiDenRoi is awesome!Tom seems tired now.Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adjHe makes me happy3. Sau “ too”: S + to be/ seem/ look….+ too + adj…He is too short to play basketball.4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough…She is tall enough to play volleyball.5. Trong cấu trúc so…that: tobe/ seem/ look/ feel…..+ so + adj + thatThe weather was so bad that we decided to stay at home.6. Tính từ cịn được dùng dưới các dạng so sánh (lưu ý tính từ dài hay đứng sau mas….as)– Meat is more expensive than fish.– Huyen is the most intelligent student in my class.7. Tính từ trong câu cảm thán:How +adj + S + V!What + (a/an) + adj + N! How nice the boy is!What a nice boy!1. Trước động từ thườngI slowly read a book.2. Sau tân ngữ của động từ thườngI read a book slowly.3. Trước tính từIt’s extremely cold.4. Trước trạng từ khácHe played very well.5. Đầu câuLuckily, he passed the test.6. Giữa trợ động từ và động từ thườngI have recently finished my homework.7. Sau “too”: V(thường) + too + advThe teacher speaks too quickly.8. Trước “enough” : V(thường) + adv + enoughThe teacher speaks slowly enough for us to understand.TrạngtừĐộng từ9. Trong cấu trúc so….that: V(thường) + so + adv + thatJack drove so fast that he caused an accident.Sau chủ ngữ, chia thìBaiGiaiDenRoi.com has lots of useful lessons.A- Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập WordForm: Vị Trí Các Loại Từ Trong Câu:B- Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập WordForm: Cách Thức Thành Lập Từ Loại 1. Thành lập Tính TừN – icScience/ scientific: khoa họcEmphasis/ Emphatic: nhấn mạnhHistory/ Historic: lịch sửN – ousFame/ famous: nổi tiếngDanger/ dangerous: nguy hiểmPoison/ poisonous: độc hạimiracle/ miraculous: huyền diệuMarvel/ marvelous: tuyệt vờiNerve/ nervous: căng thẳngReligion/ religious: tín ngưVariety/ various: đa dạngMystery/ mysterious: bí ẩnN – ableV – ableReason/ reasonable: hợp lýAdmire/ admirable: đáng phụcFashion/ fashionable: hợp thờicomfort/ comfortable: tiện lợiHorror/ horrible: kinh khủValue/ Valuable: có giá trịN – ishChild/ childish: như trẻ conSelf/ selfish: ích kỷFool/ foolish: ngu xuẩnV – tiveProduct/ productive: năng suấtProtect/ protective: bảo vệDecorate/ decorative: để trang tríCollect/ collective: tập thểConcentrate/ concentrativeN – fulCare/ carefulBeauty/ beautifulUse/ useful2. Thành lập Danh TừV – alArrive/ arrival: sự tới nơiRemove/ removal: việc di chuyểnapprove/ approval: sự tV- anceAppear/ appearance: sự xuấthiệnguide/ guidance: sự hướng dẫnAssist/ assistance: s ự giúp đỡPerform/ performance: sự thựchiệnallow/ allowance: sự chattend/ attendance: sự cV- enceDiffer/ difference: sự khác nhauRefer/ reference: sự tham khảoPrefer/ preference: sự thích hơnDepend/ dependence: sConfide/ confidence: sựAdj-ityAble/ ability: khả năngPure/ purity: sự tinh khiếtSolid/ solidity: sự vững chắcElectric/ electricity: điệnPossible/ possibility: sự có thểSimilar/ similarity: sự tương tựPopular/ popularity: tínReal/ reality: thực tếN – hoodChild/ childhoodNeighbor/ neibourhood3. Thành lập Danh Từ Chỉ NgườiV – eeV– eerTrain/ trainee: người được huấnluyện)Engine/ engineer: kỹ sưrefer/ referee (trọng tài)Employ/ e V– antAssist/ assistant: người phụ táapply / applicant: người nộp đơncontest/ contestant: thí sinhparticipateattend/ attendant: người tham dự người tham– manDoorman: người gác cổngGuardsman: lính cận vệOthersMusic/ musician: nhạc cơngBeg/ beggar: kẻ ăn xinLibrary/ librarian: quản thủ thư Invent/ invSurgery/surgeon: nhà phẫu thuật Collect/ coBusiness/4. Thành lập Động TừAdj- izeReal/ realize: nhận thức rõindustrial/ industrialize: cơng nghiệphốOut – VGrow/ outgrow: phát triểnhơnoutrun/ outrun: chạy nhanh hơnweigh/ outwOver- VStay/overstay: ở quá lâutake/ overtake: vượt, đuổi kịpwork/ overwcommercialUnder-Vsell/ undersell: bán rẻ hơndo/ undergo: chịu đựngcharge/ undhơnSuper-Vimpose/ superimpose: chồnglênheat/ superheat: đun quá sôiintend/ supeC- Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập WordForm: Cách Nhận Biết WORD FORM dựavào cấu tạo từ loại► Danh từ (nouns): Danh từ thường kết thúc bằng:-tion/-ation: distribution, information-ment: development, disappointment, acknowledgment-er, -or: teacher, actor,-ant: accountant, applicant, immigrant-ing: teaching, studying,-age: teenage, blockage, homepage-ship: friendship, relationship, scholarship,-ism: socialism, -ity: ability, responsibility, collapsibility-ness: sadness, happiness………..► Tính từ (adjective): Tính từ thường kết thúc bằng:-y: bushy, dirty, hairy, rainy, cloudy, snowy, sandy, foggy, healthy, sympathy-ic: specific, scientific, atomic, economic, poetic-al: cultural, agricultural, environmental, national, international-ical: biological, grammatical-ful: painful, hopeful, careful, helpful, beautiful, useful,-less: painless, hopeless, careless, homeless, childless-ble: loveable, washable, breakable, acceptable, impossible-ive: productive, active, active, passive, attractive-ous: famous, serious, dangerous, poisonous, outrageous-ish: childish, selfish, foolish-like: childlike, warlike, godlike, manlike-ly: friendly, yearly, daily-ed: interested, bored, excited-ing: interesting, boring, exciting► Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đi “ly”vào tính từEx: beautifully, usefully, carefully, strongly, badlyD- Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập WordForm: Tiền Tố PHỦ ĐỊNH TÍNH TỪ thơngdụng nhấtTiền tố phủ địnhVíim- (đứng trước tính từ bắt đầu m hoặc p)Immature, impatientir- (đứng trước tính từ bắt đầu r)Irreplaceable, irregularil- (đứng trước tính từ bắt đầu l)Illegal, illegible, illiteratin-Inconvenient, inedibledis-Disloyal, disadvantageo un-Uncomfortable, unsucceLưu ý 1: Đối với các tiền tố in-, im-, ngồi ý nghĩa phủ định chúng cịn mangnghĩa ‘bên trong; vào trong”, ví dụ: internal, income, import..Hậu tốÝ nghĩa– chỉ người thực hiện một hành động– ta còn dùng hậu tố này cho rất nhiều động từ để hìnhthành danh từWrit– er/- orDùng chỉ vật thực hiện một công việc nhất địnhPencBott-eeChỉ người nhận hoặc trải qua một hành động nào đóEmp-tion-sion-ionDùng để hình thành danh từ từ động từComalter-mentChỉ hành động hoặc kết quảBom-ist-ismChỉ ngườiChỉ hoạt động hoặc hệ tư tưởng (hai hậu tố này dùng chochính trị , niềm tin và hệ tư tưởng hoặc ý thức hệ của conngười)BudBud-istCòn dùng để chỉ người chơi một loại nhạc cụ, chuyên giamột lĩnh vực…GuitEcon-nessDùng để hình thành danh từ từ tính từGoohapp-hoodChỉ trạng thái hoặc phẩm chẩtChilChỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc nhómFrienmem-er-or-shipLưu ý 2: Các tiền tố un- và dis- còn được dùng để:– thành lập từ trái nghĩa của động từ: tie/untie, appear/disappear…– đảo ngược hành động hành động của động từ: disbelieve, disconnect, dislike,disqualify, unbend, undo, undress, unfold, unload, unlock, unwrap.. Tiền tốÝ nghĩaVí dụAnti-Chống lạiAnti-war, antisocialAuto-Tự độngAuto-pilot, autographyBi-Hai, hai lầnBicycle, bilingualEx-Trước đâyEx-wife, ex- smokerMicro-Nhỏ béMicrowave, microscopicMis-Tồi tệ, saiMisunderstand, misinformMono-Một, đơn lẻMonotone, monologueMulti-NhiềuMulti-national, multi-purposeOver-Nhiều, quá mứcOverdo, overtired, overeatPost-SauPostwar, postgraduatePre-TrướcPre-war, pre-judgePro-Tán thành, ủng hộPro-government, pro-revolutionaryPseudo-GiảPseudo- scientificRe-Lần nữa, trở lạiRetype, reread, rewindSemi-Phân nửaSemi-final, semicircularSub-Bên dướiSubway, subdivisionUnder-Thiếu, khơng đủUnderworked, undercookedLưu ý 3: Ngồi ra ra cịn có tiền tố phủ định khác: de- và non: decentralize,nonsense… , nhưng ít thơng dụng nên thầy khơng đưa vào đây! E- Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập WordForm: Hậu Tố TẠO DANH TỪ thơng dụngnhấtF- Ơn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập WordForm: Tiền Tố Có Dấu GẠCH NỐIThật tuyệt, nhiêu đây là quá đủ kiến thức nền cho bạn Ôn Thi Vào Lớp 10 – làmBài Tập Word Form rồi đấy!. Sau đây thầy sẽ chỉ cho bạn Cách Thức làm Bài TậpWord Form này:G- Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập WordForm: CÁCH THỨC LÀM BÀI TẬPWORDFORMHãy xem ví dụ bên dưới đây:The creative marketing ________ will be implemented immediately.A. strategic C. strategizeB. strategy D. strategicalBước 1: Nhìn vào từ phía trước và sau chỗ trống để xác định TỪ LOẠI mìnhcần điền là từ gì.Ở câu trên ta thấy trước chỗ trống có danh từ marketing, phía sau có động từ (cụthể là chia ở thì tương lai) => Vị trí trong ơ trống chỉ có thể là danh từ.“The + Adj + Noun + Noun + Verb” (2 danh từ đặt cạnh nhau –> danh từ ghép)Bước 2: Nhận dạng xem đâu là danh từ trong 4 đáp án.A và D đều là tính từ (Adj)C là động từ (ize) –> strategize (v): lập chiến lượcB là danh từ –> chiến lược.–> Vậy đáp án là B: “marketing strategy” chiến lược marketing.Một ví dụ khác nhé:Materials for the seminar will be sent to all _______ two weeks in advance. attendance C. attendeesattends D. attendTương tự như ở ví dụ 1, bước 1: các bạn nhìn vào từ đứng trước, đứng sauchỗ trống. => Xuất hiện từ “all” => Ô trống chỉ có thể là danh từB và D bị loại vì là động từ. Attend (v) tham gia, tham dựVấn đề là cả A (-ce) và C (-ee) đều là danh từ. Lúc này các bạn phải xác định xemô trống cần điền là danh từ chỉ người hay vật (Thường sẽ nhìn vào đi (ee –người) hoặc có thể nhìn vào động từ để xác định)A: attendance: sự tham giaC: attendees: những người tham gia/ người tham dự=> Đáp án sẽ là C1.2.H- Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập WordForm: 2 LỜI KHUYÊN cho bạn khi làm bàitập WORDFORMLỜI KHUYÊN 1: Bài tập cấu tạo từ thường kiểm tra tất cả các dạng từ loạinhư danh từ, tính từ, trạng từ, động từ. Để làm tốt dạng bài tập này, trướchết, bạn cần phải có một vốn từ vựng phong phú. Vì thế, khi học một từ mớinên học tất cả các từ WORDFORM liên quan, bao gồm cả tiền tố hoặc hậu tốcấu tạo từ trái nghĩa.Ví dụ: succeed (v), success (n), successful (a), successfully (adv), unsuccessful(adj), unsuccessfully (adv).LỜI KHUYÊN 2: Khi lựa chọn đáp án đúng cho bài tập WORDFORM cấutạo từ ta cần chú ý những điểm sau:– Nếu điền DANH TỪ => xác định đó danh từ chỉ NGƯỜI hay SỰ VẬT; vàkiểm tra xem có SỐ NHIỀU được khơng– Nếu điền ĐỘNG TỪ => kiểm tra THÌ và THỂ (xem động từ có chia ở BỊĐỘNG) khơng– Nếu điền TÍNH TỪ / TRẠNG TỪ => kiểm tra xem có BỊ NGƯỢC NGHĨAkhơng.Ví dụ: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau:He cycled ________and had an accident.A. carefulB. careless C. carefully D. carelessly=> Sau khi phân tích như các bước ở trên, ta biết sẽ dùng trạng từ bổ nghĩacho động từ cycle, NHƯNG PHẢI DỪNG LẠI KIỂM TRA: TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ CĨ BỊ NGƯỢC NGHĨA KHƠNG => phải chọn carelessly thay vì carefully vì nghĩa của câu. Rất rất nhiều bạn, sai ở chỗ này! QUÊN KHÔNGKIỂM TRA BỊ NGƯỢC NGHĨA!=> Đáp án là D: He cycled carelessly and had an accident. (Anh ấy đi xe máyẩu và gặp tai nạn)I- Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form:Những Lưu Ý Quan Trọng khi làm bài tậpWORDFORMLƯU Ý 1: THAY ĐỔI LOẠI TỪTrong tiếng Anh có nhiều từ được sử dụng với những loại từ khác nhau và cónghĩa khác nhau.Ví dụ:a cook (danh từ): đầu bếp – to cook (động từ): nấu ăna graduate (danh từ) : sinh viên tốt nghiệp – to graduate (động tù): tố nghiệpLƯU Ý 2: SỰ XUẤT HIỆN CỦA TỪ GHÉP (KHÔNG PHẢI LÚC NÀOTRƯỚC DANH TỪ CŨNG L TÍNH TỪ! => CĨ THỂ LÀ MỘT DANH TỪKHÁC, TẠO DANH TỪ GHÉP!). Sau đây là các Danh Từ Ghép Thông DụngNhất, cho học sinh cấp 2 lẫn cấp 3! Lớp 9 học trước, lên cấp 3, sẽ cần đến!1. DANH TỪ GHÉP trong Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word FormPhương thức thông thường nhất là sự ghép tự do hai danh từ với nhau để tạo thànhdanh từ mới. Cách ghép tự do này có thể áp dụng đối với nhiều trường hợp và danhtừ ghép có thể là hai từ hoặc một từ, đôi khi mang một nghĩa mới.Phần lớn danh từ ghép được tạo thành bởi:• Danh từ + danh từ:A tennis club: câu lạc bộ quần vợtA telephone bill: hóa đơn điện thoạiA train journey: chuyến đi bằng tàu hỏaDanh động từ + danh từA swimming pool: hồ bơiA sleeping bag: túi ngủWashing powder: bột giặt•Tính từ + danh từ:A greenhouse: nhà kính• A blackboard: bảng viếtQuicksilver: thủy ngânA black sheep: kẻ hư hỏngMột số ít danh từ ghép có thể gồm ba từ hoặc nhiều hơn:Merry- go- round (trò chơi ngựa quay)Forget- me- not (hoa lưu li)Mother- in- law (mẹ chồng/ mẹ vợ)•N.B 1: Danh từ ghép có thể được viết như:• Hai từ rời: book seller (người bán sách), dog trainer (người huấnluyện chó)• Hai từ có gạch nối ở giữa: waste- bin (giỏ rác), living-room (phịngkhách)• Một từ duy nhất: watchmaker (thợ chế tạo đồng hồ), schoolchildren(học sinh), chairman (chủ tọa).N.B 2: Trong cấu tạo “danh từ + danh từ”, danh từ đi trước thường có dạngsố ít nhưng cũng có trường hợp ở dạng số nhiều:A vegetable garden (vườn rau)An eye test (kiểm tra mắt)A sports shop (cửa hàng bán đồ thể thao)A goods train (tàu chở hàng)2. TÍNH TỪ GHÉP trong Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form:Tương tự, Tính Từ Ghép, cũng sẽ được dùng nhiều trong những năm cấp 3.Tính từ ghép thường gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau và được dùngnhư một từ duy nhất. Tính từ ghép có thể được viết thành:• Một từ duy nhất:Life + long -> lifelong (cả đời)Home + sick -> homesick (nhớ nhà)Hai từ có dấu gạch nối ở giữa :After + school -> after- school (sau giờ học)Back + up ->back-up/ backup (giúp đỡ)•Nhiều từ có dấu gạch nối ở giữaA two-hour-long test (bài kiểm tra kéo dài hai giờ)A ten-year-old-boy (cậu bé lên mười)•Tính từ ghép có thể được tạo thành bởi: Danh từ + tính từ:Duty-free (miễn thuế), noteworthy (đáng chú ý)Nationwide (khắp nước), blood-thirsty (khát máu)•Danh từ + phân từ:Handmade (làm bằng tay), time-consuming (tốn thời gian)Breath- taking (đáng kinh ngạc), heart- broken (đau khổ)•Trạng từ + phân từ:ill- equipped (trang bị kém), outspoken (thẳng thắn)well- behaved (lễ phép), high- sounding (hun hoang)•Tính từ + phân từ:Good-looking (xinh xắn), easy-going (thoải mái)Beautiful-sounding (nghe hay), middle-ranking (bậc trung)•Tính từ+ danh từ kết hợp với tận cùng –ed:old-fashioned (lỗi thời), absent –minded (đãng trí)fair-skinned (da trắng), artistic- minded (có óc thẩm mỹ)•
Tài liệu liên quan
- Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic Mạo từ
- 12
- 712
- 3
- Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic- Hòa hợp chủ ngữ – động từ
- 14
- 1
- 8
- Bài tập word form ôn thi vào lớp 10 THPT
- 7
- 3
- 91
- Ngữ pháp, bài tập ôn thi tiếng Anh 8 HKII
- 10
- 754
- 8
- 5 CHUYEN DE BAI TAP ON THI VAO 10 MON TIENG ANH
- 15
- 572
- 3
- 7 CHUYEN DE BAI TAP ON THI VAO 10 MON TIENG ANH
- 15
- 781
- 2
- BÀI TẬP NGỮ PHÁP ÔN THI VAO 10 CHUYÊN ANH
- 22
- 2
- 0
- BỘ ĐỀ ANH ÔN THI VAO 10 CHUYÊN
- 24
- 622
- 0
- Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
- 141
- 463
- 0
- Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
- 142
- 420
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(51.29 KB - 12 trang) - ngữ pháp word form ôn thi vào 10 Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Bài Tập Word Form ôn Thi Lớp 10
-
130 Câu Bài Tập Word Form Luyện Thi Vào Lớp 10 Có đáp án
-
Bài Tập Word Form - Ôn Thi Vào 10
-
Ôn Thi Vào Lớp 10 - Bài Tập Word Form (1000+ Câu LEVEL 1)
-
Tải Bài Tập Word Form Luyện Thi Vào Lớp 10
-
120 Bài Tập Word Form Luyện Thi Vào Lớp 10 (Có đáp án)
-
Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form Năm Học 2022 2023
-
120 Câu Bài Tập Word Form ôn Thi Vào Lớp 10 Có đáp án
-
Tổng Hợp 120 Bài Tập Word Form Luyện Thi Vào Lớp 10 Môn Tiếng Anh
-
Bảng WORD FORM ôn Thi Vào Lớp 10 - Trắc Nghiệm Tiếng Anh
-
120 Câu Bài Tập Word Form ôn Thi Vào Lớp 10 Có đáp án
-
Tài Liệu 1000 Từ Wordform Thông Dụng Bổ ích Cho ôn Thi Vao 10 Tiếng ...
-
Ôn Thi Tiếng Anh Vào Lớp 10 Trường Chuyên - #wordform ... - Facebook
-
Bài Tập Word Form Luyện Thi Vào Lớp 10 - Quà Tặng Tiny
-
120 Câu Bài Tập Word Form Luyện Thi Vào Lớp 10 Có đáp án