Ngự Tửu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Định nghĩa
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋɨ̰ʔ˨˩ tḭw˧˩˧ŋɨ̰˨˨ tɨw˧˩˨ŋɨ˨˩˨ tɨw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋɨ˨˨ tɨw˧˩ŋɨ̰˨˨ tɨw˧˩ŋɨ̰˨˨ tɨ̰ʔw˧˩

Định nghĩa

ngự tửu

  1. Rượu vua ban (có khi là vua dùng). Danh từ ngự nguyên chữ Hán nghĩa là đánh xe, cầm cương ngựa kéo xe. Dùng rộng ra là điều khiển, cai trị, công việc của ông vua. Ngự thiện. (vua ăn cơm), ngự lãm. (vua xem), về sau chỉ cả con người làm việc đó:. Ngài ngự. (vua) "Chẳng đem việc ấy mà tâu ngự cùng" (Cung oán).. Rồi thành tích từ: ngự tửu, ngự y. (thầy thuốc) v.v

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ngự tửu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ngự_tửu&oldid=1880413” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ chưa xếp theo loại từ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục ngự tửu 1 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » điều Ngự Nghĩa Là Gì