Ngưng Tụ – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Ngưng tụ được đo như thế nào
  • 2 Ngưng tự trong xây dựng
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sự ngưng tụ hình thành trong vùng áp thấp ở trên cánh của một chiếc máy bay do mở rộng đoạn nhiệt

Ngưng tụ là quá trình thay đổi trạng thái vật chất từ trạng thái khí sang trạng thái lỏng, và là quá trình ngược của bay hơi. Từ này chủ yếu mô tả chu kỳ trạng thái của nước.[1] Nó cũng có thể được sử dụng để mô tả quá trình chuyển từ hơi nước sang nước lỏng khi tiếp xúc với một bề mặt rắn, bề mặt lỏng hoặc các hạt nhân ngưng tụ mây trong bản thân khí quyển Trái Đất. Khi quá trình chuyển đổi xảy ra trực tiếp từ trạng thái khí đến trạng thái rắn, sự thay đổi này được gọi là sự lắng đọng, là quá trình ngược của thăng hoa.

Ngưng tụ được đo như thế nào

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành nghiên cứu độ ẩm đo mức độ ngưng tụ qua sự bốc hơi và không khí ẩm ở các nhiệt độ và áp suất khác nhau. Nước là sản phẩm của ngưng tụ hơi-ngưng tụ là quá trình chuyển đổi pha giống như vậy.

Ngưng tự trong xây dựng

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngưng tụ trên cửa sổ trong cơn mưa.

Ngưng tụ trong xây dựng nhà là một hiện tượng không mong muốn vì nó có thể gây ra ẩm ướt, vấn đề sức khỏe do mốc, gỗ mục, ăn mòn, làm yếu vữa và nề tường, và mất năng lượng do tăng trao đổi nhiệt. Để giảm với các vấn đề này, độ ẩm khí trong nhà cần được giảm với, hoặc hệ thống thông khí trong nhà phải được cải thiện. Điều này có thể được thực hiện bằng một số cách, ví dụ như mở cửa cổ, bật quạt thông gió, dùng máy hút ẩm, phơi quần áo ở ngoài và đậy nồi và chảo khi nấu ăn. Điều hòa và hệ thống thông khí có thể được lắp đặt để giúp giảm độ ẩm không khí và chyển khí ra khỏi nhà.[2] Lượng hơi nước trữ trong không khí có thể được tăng lên bằng cách tăng nhiệt độ.[2] Tuy nhiên, đây có thể là con dao hai lưỡi vì hầu hết sự ngưng tụ trong nhà xảy ra khi khí nóng, ẩm tiếp xúc với bề mặt lạnh. Vì khi khí nguội đi, nó không thể trữ bằng đấy hơi nước nữa. Điều này dẫn đến lắng đọng nước trên bề mặt. Nó rất rõ rệt khi lò sưởi được sử dụng nơi có kính một lớp vào mùa đông.

Ngưng tụ xuyên công trình có thể được gây ra bởi cầu nhiệt, không đủ hoặc thiếu sự cách nhiệt, chống ẩm hoặc tráng cách nhiệt.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ IUPAC, Compendium of Chemical Terminology (Giản lược thuật ngữ hoá học), bản thứ 2 ("Gold Book") (1997). Bản đã chỉnh sửa trực tuyến: (2006–) "condensation in atmospheric chemistry". doi:10.1351/goldbook.C01235
  2. ^ a b “Condensation”. Property Hive. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2013.
  3. ^ “Condensation around the house - what causes condensation”. diydata.com.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trạng thái vật chất
Trạng thái
  • Rắn
  • Lỏng
  • Khí / Hơi
  • Plasma
Năng lượng thấp
  • Ngưng tụ Bose-Einstein
  • Ngưng tụ Fermion
  • Vật chất suy biến
  • Hall lượng tử
  • Vật chất Rydberg
  • Vật chất lạ
  • Siêu lỏng
  • Siêu rắn
  • Vật chất photon
Năng lượng cao
  • Vật chất QCD
  • Ô mạng QCD
  • Quark–gluon plasma
  • Chất lưu siêu tới hạn
Các trạng thái khác
  • Chất keo
  • Thủy tinh
  • Tinh thể lỏng
  • Quantum spin liquid
  • Vật chất lạ
  • Vật chất lập trình
  • Vật chất tối
  • Phản vật chất
  • Trật tự từ tính
    • Phản sắt từ
    • Feri từ
    • Sắt từ
  • String-net liquid
  • Siêu thủy tinh
Chuyển pha
  • Sự sôi
  • Nhiệt độ bay hơi
  • Ngưng tụ
  • Đường tới hạn
  • Điểm tới hạn
  • Kết tinh
  • Ngưng kết
  • Bay hơi
  • Bay hơi nhanh
  • Đông đặc
  • Ion hóa
  • Điện ly
  • Điểm Lambda
  • Nóng chảy
  • Nhiệt độ nóng chảy
  • Tái tổ hợp
  • Tái đóng băng
  • Chất lỏng bão hòa
  • Thăng hoa
  • Siêu lạnh
  • Điểm ba
  • Hóa hơi
  • Thủy tinh hóa
Đại lượng
  • Nhiệt nóng chảy
  • Nhiệt thăng hoa
  • Nhiệt hóa hơi
  • Ẩn nhiệt
  • Ẩn nội năng
  • Trouton's ratio
  • Volatility
Khái niệm
  • Binodal
  • Chất lỏng áp lực
  • Cooling curve
  • Phương trình trạng thái
  • Hiệu ứng Leidenfrost
  • Macroscopic quantum phenomena
  • Hiệu ứng Mpemba
  • Order and disorder (physics)
  • Spinodal
  • Siêu dẫn
  • Hơi siêu nhiệt
  • Quá sôi
  • Hiệu ứng nhiệt điện môi
Danh sách
  • Danh sách trạng thái vật chất
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ngưng_tụ&oldid=70081412” Thể loại:
  • Chuyển pha
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Không Ngưng Tụ