Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết.(tháng 5/2024)
IPA: Nguyên âm
Hàng trước
Hàng giữa
Hàng sau
Đóng
iy
ɨʉ
ɯu
Gần đóng
ɪʏ
ʊ
Nửa đóng
eø
ɘɵ
ɤo
Vừa
e̞ø̞
ə
ɤ̞o̞
Nửa mở
ɛœ
ɜɞ
ʌɔ
Gần mở
æ
ɐ
Mở
aɶ
ä
ɑɒ
Trợ giúp IPA
audio
bảng đầy đủ
bản mẫu
Đi theo cặp trái phải: không tròn môi • tròn môi
Bài viết này có chứa kí tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode.
Trong ngữ âm học, nguyên âm hay mẫu âm là một âm tố trong ngôn ngữ nói, như trong tiếng Việt a hay e, được phát âm với thanh quản mở, do đó không có sự tích lũy áp suất không khí trên bất cứ điểm nào ở thanh môn. Đối lập với nguyên âm là phụ âm, như t[t], có vài vị trí bị thắt lại hoặc bị đóng trên thanh quản. Theo nghĩa âm tiết, một âm mở tương đương nhưng không phải là âm tiết được gọi là bán nguyên âm. Về mặt chữ viết, có 12 nguyên âm trong tiếng Việt là a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y. Về mặt ngữ âm, có 11 nguyên âm được ghi nhận trong tiếng Việt là /a, ɐ, ə, ɛ, e, i, ɔ, o, ɤ, u, ɯ/ (ký âm IPA).
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Phụ âm
Các âm được ghép
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Handbook of the International Phonetic Association, 1999. Cambridge University ISBN 978-0-521-63751-0
Johnson, Keith, Acoustic & Auditory Phonetics, second edition, 2003. Blackwell ISBN 978-1-4051-0123-3
Korhonen, Mikko. Koltansaamen opas, 1973. Castreanum ISBN 978-951-45-0189-0
Ladefoged, Peter, A Course in Phonetics, fifth edition, 2006. Boston, MA: Thomson Wadsworth ISBN 978-1-4130-2079-3
Ladefoged, Peter, Elements of Acoustic Phonetics, 1995. University of Chicago ISBN 978-0-226-46764-1
Bản mẫu:SOWL
Ladefoged, Peter, Vowels and Consonants: An Introduction to the Sounds of Languages, 2000. Blackwell ISBN 978-0-631-21412-0.
Stevens, Kenneth N. (1998). Acoustic phonetics. Current studies in linguistics (No. 30). Cambridge, MA: MIT. ISBN 978-0-262-19404-4.
Stevens, Kenneth N. (2000). “Toward a model for lexical access based on acoustic landmarks and distinctive features”. The Journal of the Acoustical Society of America. 111 (4): 1872–1891. doi:10.1121/1.1458026. PMID 12002871.
Watt, D. and Tillotson, J. (2001). A spectrographic analysis of vowel fronting in Bradford English. English World-Wide 22:2, 269–302. Available at http://www.abdn.ac.uk/langling/resources/Watt-Tillotson2001.pdf Lưu trữ 2009-02-25 tại Wayback Machine
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Tra nguyên âm trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
IPA chart Lưu trữ 2009-04-03 tại Wayback Machine with MP3 sound files
IPA vowel chart with AIFF sound files
Vowel charts for several different languages and dialects measuring F1 and F2
Materials for measuring and plotting vowel formants Lưu trữ 2019-09-03 tại Wayback Machine
Vowels and Consonants Lưu trữ 2005-07-03 tại Wayback Machine Online examples from Ladefoged's Vowels and Consonants, referenced above.
x
t
s
Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế
Chủ đề IPA
IPA
Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế
Lịch sử bảng mẫu tự
Bản mở rộng (extIPA)
Mẫu tự chất giọng (VoQS)
Journal of the IPA (JIPA)
Chủ đề đặc biệt
Dạng chữ hoa
Dạng chữ in
Mẫu tự bất tiêu chuẩn và lỗi thời
Quy chuẩn định danh
Bản mở rộng Hán ngữ
Chính tả Thế giới
Bảng IPA cho phương ngữ tiếng Anh
Mã hóa
Mã hóa ASCII
SAMPA
X-SAMPA
Kirshenbaum
TIPA
Mẫu tự ngữ âm Unicode
Số IPA
Braille IPA
Phụ âm
Phụ âm có luồng hơi từ phổi
Vị trí →
Môi
Vành lưỡi
Mặt lưỡi
Họng
Phương thức ↓
Môi – môi
Môi – răng
Lưỡi – môi
Răng
Lợi
Sau lợi
Quặt lưỡi
Ngạc cứng
Ngạc mềm
Tiểu thiệt
Yết hầu/nắp họng
Thanh hầu
Mũi
m̥
m
ɱ̊
ɱ
n̼
n̥
n
ɳ̊
ɳ
ɲ̊
ɲ
ŋ̊
ŋ
ɴ̥
ɴ
Tắc
p
b
p̪
b̪
t̼
d̼
t
d
ʈ
ɖ
c
ɟ
k
ɡ
q
ɢ
ʡ
ʔ
Tắc-xát xuýt
ts
dz
t̠ʃ
d̠ʒ
tʂ
dʐ
tɕ
dʑ
Tắc-xát không xuýt
pɸ
bβ
p̪f
b̪v
t̪θ
d̪ð
tɹ̝̊
dɹ̝
t̠ɹ̠̊˔
d̠ɹ̠˔
cç
ɟʝ
kx
ɡɣ
qχ
ɢʁ
ʡʜ
ʡʢ
ʔh
Xát xuýt
s
z
ʃ
ʒ
ʂ
ʐ
ɕ
ʑ
Xát không xuýt
ɸ
β
f
v
θ̼
ð̼
θ
ð
θ̠
ð̠
ɹ̠̊˔
ɹ̠˔
ɻ̊˔
ɻ˔
ç
ʝ
x
ɣ
χ
ʁ
ħ
ʕ
h
ɦ
Tiếp cận
ʋ
ɹ
ɻ
j
ɰ
ʔ̞
Vỗ
ⱱ̟
ⱱ
ɾ̼
ɾ̥
ɾ
ɽ̊
ɽ
ɢ̆
ʡ̆
Rung
ʙ̥
ʙ
r̥
r
ɽ̊r̥
ɽr
ʀ̥
ʀ
ʜ
ʢ
Tắc-xát bên
tɬ
dɮ
tꞎ
d𝼅
c𝼆
ɟʎ̝
k𝼄
ɡʟ̝
Xát bên
ɬ
ɮ
ꞎ
𝼅
𝼆
ʎ̝
𝼄
ʟ̝
Tiếp cận bên
l
ɭ
ʎ
ʟ
ʟ̠
Vỗ bên
ɺ̥
ɺ
𝼈̥
𝼈
ʎ̆
ʟ̆
Trợ giúp IPA
audio
bảng đầy đủ
bản mẫu
Trong cùng một ô, các mẫu tự bên phải hữu thanh còn bên trái vô thanh. Các ô tô đậm là cách thức cấu âm mà người bình thường bất khả thực hiện.