Nguyên Lý Kế Toán TX KTKE01 - QUANTRI123.COM

Trong năm, công ty Redder có tổng giá trị sản phẩm sản xuất trong kỳ là 600 ngàn USD, tồn kho sản phẩm đầu kỳ là 200 ngàn USD và tồn kho sản phẩm cuối kỳ là 250 ngàn. Giá vốn hàng bán là:

Select one: a. 550 ngàn USD  đúng b. 500 ngàn USD c. 450 ngàn USD d. 600 ngàn USD Phản hồi Phương án đúng là: 550 ngàn USD.Vì BG- Mục 3.2 Kế toán chi phí

The correct answer is: 550 ngàn USD

Kế toán nghiệp vụ khấu hao TSCĐ hữu hình ghi:

Select one: a. Có TK Khấu hao lũy kế đúng b. Nợ TK Chi phí khấu hao c. Nợ TK Khấu hao lũy kế d. Có TK TSCĐ vô hình Phản hồi Phương án đúng là: Có TK Khấu hao lũy kế.Vì BG- Mục 4.2.2.4 Kế toán khấu hao TSCĐ

The correct answer is: Có TK Khấu hao lũy kế

Khấu hao TSCĐ sẽ được ghi nhận vào:

Select one: a. giảm vốn chủ sở hữu b. tăng chi phí trong kỳ đúng c. giảm nguyên giá TSCĐ d. giảm doanh thu trong kỳ Phản hồi Phương án đúng là: tăng chi phí trong kỳ.Vì BG- Mục 4.2.2.4. Kế toán khấu hao TSCĐ

The correct answer is: tăng chi phí trong kỳ

Ngày 4/1, Công ty Wall tiến hành mua vật liệu dùng cho bộ phận bán hàng, chưa thanh toán cho người bán. Giả định rằng Công ty sản xuất Wall mua 1000 tay cầm với giá 5.000VNĐ/ chiếc (5 triệu VNĐ) và 1.000 bộ môđun với giá 20.000 VNĐ/bộ (20 triệu VNĐ). Tổng giá mua là 25 triệu VNĐ. Kế toán vào sổ nghiệp vụ này như sau: Select one: a. Nợ TK Chi phí NVLTT 25 Có TK Nguyên vật liệu 25 b. Nợ TK Chi phí bán hàng 25 Có TK Phải trả người bán 25 c. Nợ TK Phải trả người bán 25 Có TK Chi phí NVLTT 25 d. Nợ TK Nguyên vật liệu 25 Có TK Phải trả người bán 25 Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí bán hàng 25 Có TK Phải trả người bán 25.Vì BG- Mục 3.2.5. Phương pháp kế toán chi phí

The correct answer is: Nợ TK Chi phí bán hàng 25 Có TK Phải trả người bán 25

Trong doanh nghiệp, chi phí tiền lương được ghi nhận ngay khi đơn vị tính lương phải trả chứ không phải thời điểm doanh nghiệp xuất tiền ra để trả lương cho người lao động là dựa trên nguyên tắc kế toán nào: Select one: a. nguyên tắc nhất quán b. nguyên tắc khách quan c. nguyên tắc phù hợp d. nguyên tắc cơ sở dồn tích Phản hồi Phương án đúng là: nguyên tắc cơ sở dồn tích.Vì BG- Mục 3.2.3. Ghi nhận và đo lường chi phí

The correct answer is: nguyên tắc cơ sở dồn tích

Doanh nghiệp K mua lại 10.000 cổ phần của mình làm cổ phiếu quỹ. Các chi phí phát sinh trong quá trình mua lại đã chi bằng tiền mặt 10 triệu đồng. Phần chi phí mua khác được ghi? Select one: a. Nợ TK “Chi phí tài chính”: 10 Có TK “Tiền mặt”: 10 b. Nợ TK “Vốn góp của CSH”: 10 Có TK “Tiền mặt”: 10 c. Nợ TK “Chi phí QLDN”: 10 Có TK “Tiền mặt”: 10 d. Nợ TK “Cổ phiếu quỹ”: 10 Có TK “Tiền mặt”: 10 Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK “Cổ phiếu quỹ”: 10 Có TK “Tiền mặt”: 10.Vì BG- Mục 5.2.3 Kế toán nguồn vốn kinh doanh

The correct answer is: Nợ TK “Cổ phiếu quỹ”: 10 Có TK “Tiền mặt”: 10

Đến cuối kỳ, điều chỉnh lãi vay phải trả kế toán ghi: Select one: a. không cần điều chỉnh vì chưa phải trả lãi b. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Phải trả khác c. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Tiền d. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Lãi vay phải trả Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Lãi vay phải trả.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.2.3 KT vay ngắn hạn

The correct answer is: Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Lãi vay phải trả

Ngày 2/1 Mit nhận trước toàn bộ số tiền của hợp đồng cung cấp hàng hóa cho khách hàng với giá trị 120.000.000 đồng. Kế toán sẽ ghi nhận nghiệp vụ trên: Select one: a. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu 120.000.000 b. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu phải thu 120.000.000 c. Nợ TK Doanh thu 120.000.000/ Có TK Tiền 120.000.000 d. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000. Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000..Vì BG- Mục 3.1.4.2. Các bút toán điều chỉnh cuối kỳ liên quan tới doanh thu

The correct answer is: Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản Nợ phải trả Select one: a. chi tiết công nợ theo từng chủ nợ và theo dõi chi tiết theo thời hạn b. chi tiết theo từng chủ nợ c. không cần một nguyên tắc cụ thể nào d. chi tiết theo thời hạn thanh toán Phản hồi Phương án đúng là: chi tiết công nợ theo từng chủ nợ và theo dõi chi tiết theo thời hạn.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.1 Khái niệm và phân loại

The correct answer is: chi tiết công nợ theo từng chủ nợ và theo dõi chi tiết theo thời hạn

Từ khóa » Cf Sản Xuất