Nguyên Lý Thống Kê: Số Bình Quân - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Tài Chính - Ngân Hàng
  4. >>
  5. Kế toán - Kiểm toán
Nguyên lý thống kê: Số bình quân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1003.61 KB, 37 trang )

4.3. SỐ BÌNH QUÂN4.3. SỐ BÌNH QUÂN4.3. SỐ BÌNH QUÂN4.3. SỐ BÌNH QUÂN4.3.1. khái niệm, ý nghĩa và phân loại số bình quân4.3.1. khái niệm, ý nghĩa và phân loại số bình quân-Khái niệm: Số bình quân là biểu hiên chung nhất, điển hình nhất của một tiêu thức số lượng nào đó của một tổng thể bao gồm nhiều đơn vị cùng loại.-Ý nghĩa:o Giúp ta so sánh các hiện tượng không cùng quy mô.oNghiên cứu các quá trình biến động theo thời gian.oNó còn được dùng để xây dựng và kiểm tra tình hình thực hiên kế hoạch.Ví dụ: công ty A4/2008200 công nhân8.000 sản phẩm==sp40200000.8=Số bình quân cộngSố bình quân điều hòaSố bình quân nhân- Các loại số bình quân Số bình quân cộng được tính bằng cách đem chia tổng các trị số lượng biến của tiêu thức cho tổng số đơn vị tổng thể.Bao gồm hai loại: Số bình quân cộng giản đơnSố bình quân cộng gia quyền 4.3.2 SỐ BÌNH QUÂN CỘNG4.3.2 SỐ BÌNH QUÂN CỘNGSố bình quân cộng giản đơnSố bình quân cộng giản đơnTrong đó: : là số trung bìnhxi( i= 1,2,…n): các lượng biếnn: số đơn vị tổng thểSố bình quân cộngSố bình quân cộngĐược tính từ tài liệu không phân tổ:1 2 1 nin ixx x xxn n=+ + += =∑xVd1Điểm(xi) 5 8 7 6 10 9Bài tập 1:Bài tập 1:Có tài liệu về năng suất lao động của 5 công nhân trong một ngày như sau ( đơn vị "nh sp/ công nhân) 10,11,11,12,11. "nh năng suất lao động bình quân.(sp/ công nhân) Có tài liệu trong bảng sau, yêu cầu tính số điểm trung bình:1 2 10 11 11 12 11115nx x xxn+ + ++ + + += = =15 8 7 6 10 9 457.56 6niixxn=+ + + + += = = =∑11Số bình quân cộng gia quyền Số bình quân cộng gia quyền 22Trong đó: : là số trung bìnhxi( i= 1,2,…n): các lượng biếnn: số đơn vị tổng thểfi(i=1,2,…,n): tần số ( quyền số)Số bình quân cộngSố bình quân cộngdi(i=1,2,…,n): tỷ trọng của mỗi tổ chiếm trong tổng thể ( tính theo số lần)Được tính từ tài liệu phân tổ1 1 2 2 11 21 ni in n inniix fx f x f x fxf f ff==+ + += =+ + +∑∑1ni iix x d==∑xĐiểm (xi) Sinh viên (fi)5 18 37 26 310 1Cộng 101122Ta có:Ví dụ 2:Ví dụ 2:Số bình quân cộngSố bình quân cộng1 1 2 2 11 21 ni in n inniix fx f x f x fxf f ff==+ + += =+ + +∑∑1ni iix x d==∑1iiniifdf==∑110.110d = =230.310d = =34520.21030.31010.110ddd= == == =5*1 8*3 7*2 6*3 10*1 717,110 10x+ + + += = =5*0,1 8*0,3 7*0,2 6*0,3 10*0,1 7,1x = + + + + =Xí nghiệp Số công nhân Năng suất lao động mỗi công nhân (tấn) Giá thành bình tấn sản phẩm(1000đ)A 200 250 197B 300 260 195C 500 300 192 1. Năng suất lao động bình quân của mỗi công nhân trong công ty:Bài giải1. Tính năng suất lao động bình quân của mỗi công nhân.2. Tính giá thành bình quân mỗi tấn sản phẩm.(tấn/cn)Có tài liệu trong bảng sau:Bài tập 2:Bài tập 2:i iix fxf=∑∑250*200 260*300 300*500200 300 500+ +=+ +278.0002781.000= =Xí nghiệp Số công nhân Năng suất lao động mỗi công nhân (tấn) Giá thành mỗi tấn sản phẩm(1000đ) (xi)A 200 250 197B 300 260 195C 500 300 192 Bài giải2.• khoi luong san pham cua moi xi nghiep: (fi)- Xí nghiệp A: 200*250(tấn) = 50.000 (tấn)-Xí nghiệp B: 300*260(tấn) = 78.000 (tấn)-Xí nghiệp C: 500*300(tấn) = 150.000 (tấn)• Giá thành bình quân mỗi tấn sản phẩm:đ/sp197*50.000 195*78.000 192*150.000197 195 192+ +=+ +i iix fxf=∑∑53.680.000193,7278.000= =TH tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ Trị số giữa được tính như sau:Ví dụ 3: Tính năng suất trung bình của mỗi công nhân theo tài liệu sau:Năng suất lao động (kg/người) Số công nhân(fi)(người)30-40 240-45 445-50 1550-55 455-60 2Năng suất lao động (kg/người) Số công nhân(fi)(người)30-40 240-45 445-50 1550-55 455-60 2 Bài giảiX’i3542,547,552,557,530 402+40 452+35*2 42,5*4 47,5*15 52,5*4 57,5*22 4 15 4 2x+ + + +=+ + + +1277,547,3127= =Đối với trường hợp phân tổ mở, ta giả định trị số khoảng cách tổ của tổ mở bằng trị số khoảng cách tổ của tổ đứng gần nó nhất để tính trị số giữa.Ví dụ 4: Có tài liệu trong bảng sau, yêu cầu tính năng suất trung bình:Năng suất thu hoạch lúa(tấn/ha) Diện tích(fi)(ha)Dưới 55-77-8Trên 8408013050Cộng Bài giảiNăng suất thu hoạch lúa(tấn/ha) Diện tích(fi)(ha)Dưới 55-77-8Trên 8408013050CộngTa có: - Khoảng cách 5-7 = 2 chính là trị số khoảng cách tổ đứng gần phân tổ mở (dưới 5 ) nhất. Ta chọn khoảng cách tổ 1 là 3-5 để tính.- Tương tư , Khoảng cách 7-8 = 1 chính là trị số khoảng cách tổ đứng gần phân tổ mở trên 8, ta chọn khoảng cách tổ 1 là 8-9 để tính.Năng suất thu hoạch lúa(tấn/ha)Diện tích(fi)(ha) Trị số giữa(x’i)Dưới 5 (3-5)5-77-8Trên 8 (8-9)408013050467,58,5Cộng(tấn/ha)4141'4*40 6*80 7,5*130 8,5*50 20406,840 80 130 50 300i iiiix fxf==+ + += = = =+ + +∑∑3 52+=Bài tập 3:Bài tập 3:Năng suất thu hoạch (tạ/ha) Số xã30-35 1035-40 2040-45 4045-50 2550 trở lên 5 Có tài liệu trong bảng sau, yêu cầu tính năng suất trung bình:Ta có: - Khoảng cách 45-50 = 5 chính là trị số khoảng cách tổ đứng gần phân tổ mở (dưới 5 ) nhất. Ta chọn khoảng cách tổ 1 là 50-55 để tính.SỐ BÌNH QUÂN ĐIỀU HÒASỐ BÌNH QUÂN ĐIỀU HÒABÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA GiẢN ĐƠNBÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA GiẢN ĐƠNBÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA GIA QUYỀNBÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA GIA QUYỀN4.3.3 SỐ BÌNH QUÂN ĐiỀU HÒA4.3.3 SỐ BÌNH QUÂN ĐiỀU HÒAKhông sử dụng trị số của từng lượng biến (xi) mà sử dụng đại lượng nghịch đảo (1/xi)BÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA GiẢN ĐƠNTrong đó:1/xi: Đại lượng nghịch đảo của lường biếnn: số đơn vị tổng thể11niinxx==∑ Có 4 công nhân làm việc trong cùng một giờ để sản xuất cùng một loại sản phẩm. Thời gian lao động hao phí để sản xuất một loại sản phẩm của các công nhân như sau:0,3; 0,3; 0,4; 0,5 (giờ). Hãy tính thời gian lao đông hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm. Bài giải(giờ/sp)Vd 540,361 1 1 10,3 0,3 0,4 0,5x = =+ + +11niinxx==∑Bài tập 4:Bài tập 4: Doanh nghiệp A đầu tư cho 3 phân xường thuộc xí nghiệp chế biến sản phẩm với chi phí sản xuất đầu tư cho 3 xí nghiệp là như nhau. kết quả giá thành của từng phân xưởng như sau:Phân xưởng I: giá thành một đơn vị sản phẩm là 14 nghìn đồngPhân xưởng II: giá thành một đơn vị sản phẩm là 18 nghìn đồngPhân xưởng III: giá thành một đơn vị sản phẩm là 16 nghìn đồngYêu cầu :Tính giá thành bình quân thực tế một đơn vị sản phẩm của toàn xí nghiệp Bài giảiGiá thành bình quân thực tế một đơn vị sản phẩm của toàn xí nghiệp(ngđ/sp)3 315,8391 1 1 10,189414 18 16inXx= = = =+ +∑BÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA GIA QUYỀNBÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA GIA QUYỀNTrong đó:xi( i= 1,2,…n): các lượng biếnn: số đơn vị tổng thểMi(i=1,2,…,n): tổng trị số các lượng biếnMi=Xi*fihay1 2 31 21 2 2 inn iiMM M M MxM MM Mx x x x+ + + += =+ + +∑∑iiidxdx=∑∑Vd 6 Có tình hình thực hiện kế hoạch mức tiêu thụ hàng hóa của một công ty Mặt trời như sau:- Cửa hàng A,chỉ đạt 93% mức kế hoạch , và mức tiêu thụ thực tế đạt được 12,51tỷ/đồng.-Cửa hàng B, đã hoàn thành vượt mức kế hoạch 12%, và mức tiêu thụ thực tế đạt được 25,56 tỷ/đồng.- Cửa hàng C, so với kế hoạch mức tiêu thụ thức tế tăng 5%, và mức tiêu thụ thực tế đạt được 18,93 tỷ/đồng.Yêu cầu: Xác định rõ xi, Mi và fi ,di của bài toán và tính tỷ lệ phần trăm(%) hoàn thành kế hoạch bình quân của công ty.Tên xí nghiệp Doánh số bán hàng Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch(%) (xi)Số tuyệt đối(tỉ đồng) (Mi)Tỉ trọng (số lần) (di)Hoa HồngHướng DươngCẩm Chướng12,5125,5618,930,220,450,3393112102Cộng 57 1 Bài giảiiiiMxMx=∑∑iiidxdx=∑∑571,041 1 112,51 25,56 18,930,93 1,12 1,02= =+ +11,041 1 10,22 0,45 0,330,93 1,12 1,02= =+ +Bài tập 5:Bài tập 5:Hai công nhân cùng sản xuất một loại sản:- Công nhân 1: làm 2 phút được 1sp- Công nhân 2: làm 6 phút được 1spYêu cầu: Tính thời gian bình quân làm ra một sản phẩm của 2 công nhân trên trong các điều kiện sau:a) Cả 2 CN cùng làm việc trong 8 giờb) CN 1 làm 40%, CN 2 làm 60% tổng số giờ lao động

Tài liệu liên quan

  • Tài liệu ôn tập môn nguyên lý thống kê - Số tuyệt đối, số tương đối, số bình quân Tài liệu ôn tập môn nguyên lý thống kê - Số tuyệt đối, số tương đối, số bình quân
    • 58
    • 2
    • 5
  • Bài giảng nguyên lý thống kê kinh tế   GV  lê trần thiên ý Bài giảng nguyên lý thống kê kinh tế GV lê trần thiên ý
    • 84
    • 766
    • 1
  • tổng hợp tài liệu ôn thi học phần nguyên ly thông kê kinh tê tổng hợp tài liệu ôn thi học phần nguyên ly thông kê kinh tê
    • 24
    • 1
    • 1
  • Nguyên lý thống kê: Số bình quân Nguyên lý thống kê: Số bình quân
    • 37
    • 8
    • 7
  • Nguyên lý thống kê 1 Nguyên lý thống kê 1
    • 10
    • 421
    • 3
  • Chương 1 tổng quan chung về nguyên lý thống kê kinh tế Chương 1 tổng quan chung về nguyên lý thống kê kinh tế
    • 21
    • 742
    • 1
  • HỆ THỐNG lý THUYẾT và bài tập  NGUYÊN lý THỐNG kê HỆ THỐNG lý THUYẾT và bài tập NGUYÊN lý THỐNG kê
    • 7
    • 716
    • 2
  • Bài giảng Môn Nguyên lý thống kê kinh tế Bài giảng Môn Nguyên lý thống kê kinh tế
    • 5
    • 534
    • 1
  • TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ TRỌNG TÂM TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ TRỌNG TÂM
    • 8
    • 1
    • 20
  • Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án
    • 38
    • 1
    • 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(1.25 MB - 37 trang) - Nguyên lý thống kê: Số bình quân Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Số Bình Quân Chung Là Gì