Nguyên Tố Chì (pb) - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Hóa học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.4 KB, 3 trang )
Nguyên tố Chì (Pb)Số hiệu nguyên tử: 82, thuộc chu kì 6, nhóm IVA, là nguyên tố pNguyên tử khối: 207,2 (g/mol)Cấu trúc tinh thể: lập phương tâm diệnSố oxi hóa: 0, +2, +4Độ âm điện: 2,33 (thang Pauling)Năng lượng ion hóa thứ nhất: 715,6 kJ/molTính chất vật lý: là kim loại mềm, màu xám thẫm, tương đối dễ kéo dài, khối lượng riêngnặng hơn các kim loại khác (trừ Au, Hg), có ánh kim rõ khi mới cắt, nhưng ánh kim nhanh chóngmờ dần khi để trong không khí. Chì và hợp chất đều độc.Nhiệt độ nóng chảy: 327oCNhiệt độ sôi: 1737oCKhối lượng riêng: 11.34g/cm3Tính chất hóa học:Chì: thể hiện các tính chất của kim loại (yếu)Không bị oxi hóa trong không khí do có màng oxit bao bọc, khi đun nóng có phản ứng:•2Pb + O2 2PbOPhản ứng với Halogen: Pb + X2 PbX2(X: nguyên tố thuộc nhóm halogen)•Phảnứngvớiaxit:•2Pb + 4CH3COOH + O2 2Pb(CH3COO)2 +2H2OPb + 2H2SO4 (đặc, nóng) Pb(HSO4)2 +H23Pb + 8HNO3 (loãng) 3Pb(NO3)2 +2NO +4H2OKhông tác dụng với HCl, H2SO4 (loãng, nguội)Phản ứng với nước: 2Pb + 2H2O + O2 2Pb(OH)2•Phản ứng với kiềm: Pb + 2KOH + 2H2O K2[Pb(OH)4] +H2•Các oxit của Chì:• Khi nung nóng dần•PbO2 có tính oxi hóa mạnh:5PbO2 + 2MnSO4 + 6HNO3 = 2HMnO4 + 3Pb(NO3)2 + 2PbSO4 + 2H2O3PbO2 + 2Cr(OH)3 + 10KOH = 2K2CrO4 + 3K2[Pb(OH)4] + 2H2OPbO2 + 4HCl = PbCl2 + 2H2O + Cl22PbO2 + 2H2SO4 = 2PbSO4 + 2H2O + O2• Chì metaplombat không tan trong nước, t/d với kiềm nóng:Pb2O3 + 2KOH + H2O = K2[Pb(OH)4] + PbO2• Pb3O4 có tính oxh:Pb3O4 t/d với dd loãng của H2SO4 hoặc HNO3 tạo ra muối chì (II) và PbO2 và H2OPb3O4 + 4CO = 3Pb + 4CO2Pb3O4 trong mt axit oxh được H2O2, muối sắt (II) và 1 số hợp chất hữu cơ:Pb3O4 + H2O2 + 3H2SO4 = 3PbSO4 + H2O + O2Pb2+:•Với I2:Pb2+ + 2I- PbI2 (kết tủa vàng)•Với Cl-:Pb2+ + 2Cl- PbCl2 (kết tủa trắng)kết tủa tan trong Cl- dư do hình thành phức: PbCl2 + 2Cl- [PbCl4]2•Với OH- : Pb2+ + 2OH- Pb(OH)2 (kết tủa đen)•Với SO42- :Pb2+ +SO42- PbSO4 (kết tủa trắng)Chì (II) Hidroxit: có tính lưỡng tính:•Pb(OH)2 + 2OH- [Pb(OH)4]2•Pb(OH)2 + 2HCl PbCl2 + H2OPb4+ : PbF4 + 2HF = H2[PbF6]Điều chế1/ quá trình điều chế chì gồm 2 giai đoạn : đốt cháy galen để chuyển galen thành oxit rồi dùngthan cốc khử oxit thành kim loại ở trong lò đứng2PbS + 3O2 2PbO + 2SO2PbO + C Pb + CO2/ người ta điều chế PbO bằng cách đốt nóng chì trong không khí2Pb + O2 2PbO3/ chì hidroxit có thể điều chế dễ dàng khi cho dung dịch muối của Pb2+ tác dụng với kiềmPb2+ + 2OH- Pb(OH)24/ chì đihalogenua có thể điều chế trực tiếp từ các nguyên tốPb + F2 PbF25/ PbO2 chỉ có thể điều chế bằng phương pháp gián tiếp, chẳng hạn như oxi hoá muối chì (II)bằng clo, brom, clorua vôi…trong môi trường kiềmPb(CH3COO)2 + Cl2 + 4NaOH PbO2 + 2NaCl + 2NaCH3CO2 + 2H2OPb(CH3COO)2 + CaOCl2 + H2O PbO2 + CaCl2 + 2CH3COOH6/ chì metaplombat ( Pb2O3 ) được tạo nên khi nhiệt phân PbO 2 ở khoảng 3000C hoặc đun nóngmột số muối chì II trong không khí7/ chì orthoplombat ( Pb3O4 ) hay còn gọi là minium có thể điều chế bằng cách đun nóng PbOhay PbCO3 trong không khí8/ tetrahalogenua PbF4 được điều chế bằng tác dụng của đihalogenua với halogenua tương ứngPbF2 + F2 PbF4Ứng dụng của chì và hợp chất của chì:Trong công nghiệp :• Hợp chất Tetraethyl chì (PbEt4) được pha trong xăng để giám tính kích nổ, tăng chấtlượng sản phẩm nhưng hiện nay đã bị loại bỏ vì vấn đề môi trường; tuy vậy vẫn còn dùngtrong các nhiên liệu hàng không.• Chì đóng vai trò quan trọng cấu tạo của bình acquy (pin acid chì) ; gồm có các bản cựcbằng chì và ô xít chì ngâm trong dung dịch axit sulfuaric. Các bình acquy này được sửdụng trong ô tô, xe điện, tàu điện, máy bay và các máy móc có động cơ điện.• Chì trắng, chì carbonate (PbCO3), chì cromate (PbCrO4),.. được sử dụng để tạo màu.Ngoài ra, với độ mờ đục cao, có thể sơn phủ trên diện rộng và độ không thấm nước cao,dễ lau chùi. Sơn chì được sử dụng nhiều, đặc biệt là trong chế tạo sơn và các ngành sảnxuất men gốm,tàu thuyền,...• Hợp chất oxit chì (PbO) được trộn thêm vào thủy tinh silicat kali trong sản xuất thủy tinhpha lê. Nhờ đó, pha lê có độ chiết suất cao hơn, lấp lánh hơn và có tính mềm dẻo, dễ cắthơn.• Chì sử dụng trong hàn thiết bị ( tấm thiếc, inox, đồ đồng thau, các loại vỏ hộp,... và cácbo mạch điện tử).• Tấm chì sử dụng ngành công nghiệp xây dựng để lợp mái , sàn nhà, tường,.. do đặc tínhchống ăn mòn, cách âm, chắn bức xạ,.. Ngành công nghiệp có sử dụng chất phóng xạ đểdùng làm tấm che chắn.• Tellurua chì, antimonide và selenua chì là một số các chất bán dẫn được sử dụng trongquang điện tế bào và các thiết bị dò hồng ngoại.• Chì được dùng trong các dụng cụ đánh bắt cá, hệ thống dây chì lặn biển và trong một sốloại vật dụng thể thao nhờ vào những lý tính như trọng lượng nặng, mềm dẻo, dễ thiết kế.• Chì thường được sử dụng trong việc chế tạo nhựa polyvinyl clorua (PVC) tăng tính uốndẻo, để sản xuất dây điện và cáp điện.• Chì nóng chảy được sử dụng như một chất làm mát lò phản ứng hạt nhân ( LCR).Trong nông nghiệp:• Thuốc trừ sâu.Trong quân sự:• Chì sử sụng nhiều trong sản xuất đạn dược, thuốc nổ.• Xăng pha chì thường được dùng cho xe tăng, tàu chiến, xe quân dụng,….Trong cuộc sống hằng ngày :• Sản xuất các đồ gia dụng : đồ trang trí, đồ chơi trẻ em, sách báo, kem đánh răng, mỹphẩm,….
Tài liệu liên quan
- Khảo sát khả năng hấp thụ nguyên tố Chì, thủy ngân của humin trong than bùn
- 80
- 668
- 3
- Nguyên tố hóa học
- 13
- 548
- 1
- CĐề 1: Nguyên tố hóa học, phân tử
- 7
- 497
- 0
- sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố
- 19
- 686
- 4
- CHƯƠNG II : ĐLTH các nguyên tố hóa học
- 3
- 944
- 4
- Tìm CTPT khi biết % các nguyên tố
- 19
- 737
- 4
- Bai 5-Nguyen to hoa hoc
- 13
- 714
- 0
- MỘT SỐ NHÓM NGUYÊN TỐ THƯỜNG GẶP
- 1
- 1
- 1
- Tiết 39: Sơ lược bảng HTTH các nguyên tố hóa học
- 9
- 1
- 1
- Tiết 25:số nguyên tố
- 9
- 379
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(53.5 KB - 3 trang) - Nguyên tố chì (pb) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Nguyên Tử Khối Của Pbo2
-
Chì
-
PbO2 (Plattnerite) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
PbO2 - Chì(IV) Oxit - Chất Hoá Học - Từ Điển Phương Trình Hóa Học
-
Bài 9: Công Thức Hóa Học - Hoc24
-
Câu 1 : Viết Công Thức Hóa Học Của Các Chất Sau Và Tính Phân Tử Khối ...
-
Pb (Chì) Hóa Trị Mấy? Nguyên Tử Khối Của Chì (Pb). - Bierelarue
-
Nêu Tên Và Ký Hiệu Của Các Nguyên Tố Sau Từ Các Nguyên Tử Khối Của ...
-
Hãy Xác định Nguyên Tử Khối Của X Và Cho Biết X Là Nguyên Tố Nào?
-
A) Biết Rằng Khí Hidro Dễ Tác Dụng Vơi Chất Chì (IV) Oxit ...
-
A) Biết Rằng Khí Hidro Dễ Tác Dụng Vơi Chất Chì (IV) Oxit ...
-
Dựa Vào Hóa Trị Xác định Công Thức Hóa Học đúng, Công ...
-
Biết Rằng Khí Hidro Dễ Tác Dụng Vơi Chất Chì (IV) Oxit PbO2, Chiếm Lấy