Nguyên Tố Hóa Học Là Tập Hợp Các Nguyên Tử Có Cùng
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
- A. số khối.
- B. điện tích hạt nhân.
- C. số electron.
- D. tổng số proton và nơtron.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 44319
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Nguyên tố hóa học và Đồng vị Hóa học 10
40 câu hỏi | 45 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
- Trong nguyên tử hạt mang điện là
- Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là :
- loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ?
- Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là :
- Một ion có 3 proton, 4 nơtron và 2 electron. Ion này có điện tích là :
- Một ion có 13 proton, 14 nơtron và 10 electron. Ion này có điện tích là :
- Ion M2+ có số electron là 18, điện tích hạt nhân là :
- Ion X2- có :
- Ion X- có 10 electron, hạt nhân có 10 nơtron. Số khối của X là :
- Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng khác nhau về số
- Nguyên tử có số hiệu Z = 24, số nơtron 28, có
- Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
- Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện.
- Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử M là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.
- số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26.
- tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt.
- Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 180.
- Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhi�
- Hợp chất MCl2 có tổng số hạt cơ bản là 164.
- Oxit B có công thức M2O có tổng số hạt cơ bản là 92.
- Tổng số hạt cơ bản của phân tử MCl2 là 164, trong đó tổng số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 52.
- Hợp chất X được tạo bởi nguyên tử M với nguyên tử nitơ là M3N2 có tổng số hạt cơ bản là 156, trong đó tổng số h
- Tổng số hạt cơ bản của phân tử CaX2 là 288, trong đó tổng số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 72.
- Tổng số hạt cơ bản của phân tử MClO3 là 182, trong đó tổng số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 58.
- Oxit B có công thức là X2O.
- Tổng số hạt cơ bản của phân tử M2O5 là 212, trong đó tổng số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 68.
- Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128.
- Hợp chất M2X có tổng số hạt cơ bản là 140.
- Tổng số proton, electron, nơtron trong hai nguyên tử A và B là 142, trong số đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt k
- Tổng số proton, electron, nơtron trong hai nguyên tử A và B là 177, trong số đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt k
- Hợp chất AB2 (trong đó A chiếm 50% về khối lượng) có tổng số hạt proton là 32.
- Trong phân tử MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt.
- Tổng số hạt cơ bản trong phân tử M2X là 140, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44
- Tổng số hạt proton, nơtron , electron trong hai nguyên tử của nguyên tố X và Y là 96 trong đó tổng số hạt mang điện nhiề
- số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20
- Tổng số hạt cơ bản trong X3+ là 73, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng điện là 17.
- Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện l
- Tổng số hạt cơ bản trong ion M2+ là 90, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M là:
- Tổng số hạt cơ bản trong ion M+ là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31. M là:
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Đề cương HK1 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
Văn mẫu về Tây Tiến
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Nguyên Tử Crom Là Tập Hợp Những Nguyên Tử Có Cùng
-
Tính Chất Hóa Học Của Crom Và Bài Tập Vận Dụng - Kiến Guru
-
52 Cr Có Khối Lượng Nguyên Tử 51,9405(chiếm 83 ... - Vietjack.online
-
Nguyên Tử Khối Của Crom (Cr), M Của Cr. - Bierelarue
-
Chromi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhóm Nguyên Tố Là Tập Hợp Nguyên Tố Mà Nguyên Tử Của Chúng Có ...
-
Bảng Nguyên Tử Khối Của Crom, Tính Chất Hóa ... - Thánh Chiến 3D
-
Tính Chất Hóa Học Của Crom - Tổng Hợp Kiến Thức Hóa Học 12
-
Cấu Trúc Tinh Thể Của Nguyên Tử Cr Là Lập Phương Tâm Khối - Khóa Học
-
Nguyên Tử Khối Và Khối Lượng Của 1 Nguyên Tử Khác Nhau Ntn ...
-
Crom ( Cr ) Hóa Trị Mấy? Nguyên Tử Khối Của Cr? M Của Cr Là Bao ...
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa 10 Bài 1 (Có đáp án) Thành Phần Nguyên Tử
-
Nguyên Tố Hóa Học Là Tập Hợp Các Nguyên Tử Có Cùng:
-
Nguyên Tố Kali (K) Là Tập Hợp Những Nguyên Tử Có Cùng:A.19 Hạt ...
-
Nguyên Tố Hóa Học Là Những Nguyên Tử Có Cùng? - Lời Giải 365