Nguyên Tố N Có 2 đồng Vị Là 14N Và 15N - HOC247
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Nguyên tố N có 2 đồng vị là 14N và 15N ; H có 3 đồng vị là 1H, 2H và 3H. Số phân tử NH3 tối đa có thể có là (biết 3 nguyên tử H trong NH3 là tương đương về mặt cấu tạo)
- A. 6.
- B. 12.
- C. 18.
- D. 20.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Chọn ra bộ ba nguyên tử H từ 3 đồng vị 1H; 2H; 3H có 10 cách chọn (111, 112, 113, 122, 123,133, 222, 223, 233, 333). ứng với mỗi bộ ba H, ghép 1 đồng vị N ta được một phân tử NH3 khác nhau. Theo đó, với 2 đồng vị N thì có tối đa 2 × 10 = 20 phân tử NH3. Ta chọn đáp án D.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 20430
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
30 Bài tập Đồng vị Hóa 10 Chương 1 Nguyên tử Nâng cao
30 câu hỏi | 45 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Trong tự nhiên clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5.
- Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
- Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.
- Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là 65Cu và 63Cu biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.
- Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là 65Cu và 63Cu trong đó đồng vị 65Cu chiếm 27% về số nguyên tử
- Trong tự nhiên kali gồm 3 đồng vị 39K chiếm 93,26% và đồng vị 40K chiếm 0,012% và đồng vị 41K.
- Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 147N (99,63%) và A7N (0,37%). Trong HNO3 14N chiếm 22,1387% khối lượng.
- Đồng trong tự nhiên gồm hai loại đồng vị là 65Cu và 63Cu trong đó tỉ lệ số nguyên tử 65Cu : 63Cu = 81:219
- Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là 35Cl, 37Cl trong đó đồng vị 35Cl chiếm 75,77%
- Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,5.
- Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2. Tổng số hạt không mang điện trong X1 và X2 là 90.
- Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: 6329Cu; 6529Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54.
- Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,485.
- Trong nước tự nhiên, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị 1H và 2H. Biết nguyên tử khối trung bình của H trong H2O là 1,008
- Trong tự nhiên Si có ba đồng vị bền 2814Si chiếm 92,23%, 2914Si chiếm 4,67% còn lại là 3014Si.
- Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl trong đó 35Cl chiếm 75,77% số nguyên tử.
- Nguyên tử khối trung bình của Bo bằng 10,81u. Biết Bo có 2 đồng vị 105B và 115B.
- Một nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y ,Z; biết tổng số các hạt cơ bản (n, p, e) trong 3 đồng vị bằng 129, số nơtron đồ
- Một lít khí hiđro giàu đơteri (12H) ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng 0,10 gam.
- Nguyên tố O có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Biết 752,875. 1020 nguyên tử oxi có khối lượng m gam.
- Trong tự nhiên sắt gồm 4 đồng vị 54Fe chiếm 5,8%, 56Fe chiếm 91,72%, 57Fe chiếm 2,2% và 58Fe chiếm 0,28%.
- Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl
- Bo có 2 đồng vị là 10B và 11B với nguyên tử khối trung bình là 10,81. Thành phần % về khối lượng của đồng vị 11B
- Trong tự nhiên nguyên tố Bo có hai đồng vị bền là 11B và 10B. Biết nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81.
- Trong tự nhiên Mg có 3 đồng vị bền: 24Mg (79,00%); 25Mg (10,00%) và 26Mg (11,00%).
- Trong tự nhiên lưu huỳnh gồm 4 đồng vị bền:Thành phần % về khối lượng của đồng vị 32S trong H2SO4
- Số phân tử dạng A2B được tạo thành từ n đồng vị của A và m đồng vị của B là:
- Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; nitơ có 2 đồng vị là 14N, 15N còn H có 3 đồng vị bền là 1H, 2H, 3H.
- Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Thành phần % khối lượng 37Cl
- Nguyên tố N có 2 đồng vị là 14N và 15N ; H có 3 đồng vị là 1H, 2H và 3H.
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Đề thi giữa HK1 môn Ngữ Văn 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Đề thi giữa HK1 môn Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
Đề thi giữa HK1 môn Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
Đề thi giữa HK1 môn GDKT&PL 10
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Đề thi giữa HK1 môn Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Nguyên Tử Khối Trung Bình Của Nito Là 14 0036
-
Nguyên Tử Khối Trung Bình Của Nitơ Là 14,0036.Biết Nitơ Có 2đồng Vị ...
-
[hóa 10] đồng Vị - HOCMAI Forum
-
Đồng Vị Của Nitơ, Nguyên Tử Khối Trung Bình - Selfomy Hỏi Đáp
-
Trong Tự Nhiên Nitơ Có Hai đồng Vị Bền. Đồng Vị Thứ Nhất Là 14N ...
-
Nguyên Tử Khối Trung Bình Của Nito Là 14,0036. Biết Nito Có 2 đồng Vị ...
-
Nitơ Trong Tự Nhiên Là Hỗn Hợp Gồm 2 động Vị Là 14N (99,63%) Và 1
-
Nito Tự Nhiên Có Khối Lượng Nguyên Tử (m = 14,00670u ) Và Gồm Ha
-
Nguyễn Nguyên Tố Nitơ Có Hai đồng Vị Trên 14 /7 N Và 15 /7n ...
-
Môn Hóa Học Lớp 10 Nguyễn Nguyên Tố Nitơ Có Hai đồng Vị Trên 14 ...
-
Nitơ Tự Nhiên Có Khối Lượng Nguyên Tử M = 14,00670u Và Gồm Hai ...
-
Nitơ Trong Thiên Nhiên Là Hỗn Hợp Gồm Hai đồng Vị Là 714^{14}_7 (99 ...
-
Trong Tự Nhiên N Có 2 đồng Vị - Hoc24
-
Nito Có 2 đồng Vị 14 N Và 15 N Với Tỉ Lệ Số Nguyên Tử Là 14 N
-
Nito Có đồng Vị Là 14 N Và 15 N [đã Giải] - Học Hóa Online