Nguyên Tố X Thuộc Chu Kì 4, Nhóm VIB Cấu Hình Electron Của X Là

60 điểm

Nội dung chính Show
  • Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề
  • Tham khảo giải bài tập hay nhất
  • Loạt bài Lớp 10 hay nhất
  • Video liên quan

NguyenChiHieu

Cho biết nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIB. Phát biểu nào dưới đây không đúng về nguyên tố X A. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 3d54s1. B. X là nguyên tố d. C. Nguyên tử của nguyên tố X có 1 electron hóa trị.

D. Nguyên tử của nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là XO3.

Tổng hợp câu trả lời (1)

C. Nguyên tử của nguyên tố X có 1 electron hóa trị.

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Câu 83. Cho phản ứng: Ca + Cl2 CaCl2 . Kết luận nào sau đây đúng? A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e. B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e. C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e. D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.
  • Câu 414. Hòa tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO3 và H2SO4 đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong X lần lượt là A. 63% và 37%. B. 36% và 64%. C. 50% và 50%. D. 46% và 54%.
  • Câu 403. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
  • Cho 9,6 gam kim loại magie vào 120 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là A. 29,32%. B. 29,5%. C. 22,53%. D. 22,67%.
  • Câu 466. Đốt 3,9g hỗn hợp gồm bột than và bột lưu huỳnh trong 4,48 lít khí oxi (đktc) thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là A. 12,875. B. 51,5 C. 10,3. D. 25,75.
  • Hóa trị cao nhất của R đối với oxi bằng hóa trị của R đối với hidro. Phân tử khối của oxit cao nhất bằng 2,75 lần phân tử khối hợp chất khí của R với hidro. Tên nguyên tố R là A. Cacbon. B. Silic. C. Lưu huỳnh. D. Photpho.
  • Hòa tan 28,1 gam hỗn hợp X gồm Ag, Zn, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí H2 (đktc); 16,2 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là A. 39,5 gam. B. 40,3 gam. C. 33,9 gam. D. 56,3 gam.
  • Dẫn khí than ướt qua m gam hỗn hợp X gồm các chất Fe2O3, CuO, Fe3O4 (có số mol bằng nhau) đun nóng thu được 36 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Giá trị của m là A. 48,2. B. 54,2. C. 47,2. D. 46,4.
  • Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhỏ hơn tổng số hạt mang điện của X là 12. Các nguyên tố X và Y lần lượt là A. 12Mg và 20Ca. B. 14Si và 8O. C. 8O và 3Li. D. 14Si và 16S.
  • Đốt cháy hoàn toàn 51,5 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu trong không khí thu được 69,1 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch HCl 2,5M. Thể tích dung dịch HCl cần dùng là A. 0,68 lít. B. 0,88 lít. C. 0,92 lít. D. 1,02 lít.

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 10 hay nhất

xem thêm

Cho biết nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIB. Phát biểu nào dưới đây không đúng về nguyên tố X

A. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là [Ar]3d54s1.

B.X là nguyên tố d.

C.Nguyên tử của nguyên tố X có 1 electron hoá trị.

D.Nguyên tử của nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là XO3.

Nguyên tố ở chu kì 4, nhóm VIB có cấu hình electron hóa trị là

A.  4 s 2 4 p 4 .

B. 4 s 2 4 p 3

C.  3 d 5 4 s 1

D. 3 d 4 4 s 1

Các câu hỏi tương tự

(2) X có 5 electron hóa trị và 8 electron s.

(3) X có thể tạo được hợp chất bền với oxi có công thức hóa học X O 2   v à   X O 3 .

(4) X có tính kim loại mạnh hơn so với nguyên tố có số thứ tự 33.

(5) X ở cùng nhóm với nguyên tố có số thứ tự 14.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron : 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 3

Hãy chọn câu phát biểu đúng :

X thuộc chu kì

A. 1.     B. 2.

C.3.     D. 4

Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron :  1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 3

Hãy chọn câu phát biểu đúng :

X thuộc chu kì

A. 1.     B. 2.

C.3.     D. 4.

Câu 1: 1 nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là: 1s22s22p63s23p64s2. Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn là: 

A.chu kì 3, nhóm VIIIB                      B.chu kì 3, nhóm VIIIA

C.chu kì 4, nhóm VIIIB                      D.chu kì 4, nhóm VIIIA

Câu 2: Tổng số hạt của nguyên tử của X là 48. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: 

A.nhóm VIA, chu kì 3, là nguyên tố phi kim 

B.nhóm VIA, chu kì 2, là nguyên tố phi kim 

C.nhóm VA, chu kì 3, là nguyên tố kim loại 

D.nhóm IIIA, chu kì 4, là nguyên tố lim loại 

Câu 29: Ba nguyên tố A (z=11), B(z=12), C(z=13) có hiđroxit tương ứng là X, Y, Z. Chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit này là:

A.X, Y, Z                       B.Z, Y, X 

C.X, Z, Y                       D.Y, X, Z

Cho cấu hình electron của Zn là [Ar] 3 d 10 4 s 2 . Vị trí của Zn trong bảng tuần hoàn là

A. ô 29, chu kì 4, nhóm IIA.

B. ô 30, chu kì 4, nhóm IIA.

C. ô 30, chu kì 4, nhóm IIB.

D. ô 30, chu. kì 4, nhóm IIIB.

Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc:

A. chu kì 3, nhóm IVA.

B. chu kì 4, nhóm VIA.

C. chu kì 3, nhóm VIA.

D. chu kì 4, nhóm IIA.

Chọn đáp án đúng

Tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) trong ion M +  là 57. Trong bảng tuần hoàn M nằm ở

A. chu kì 4, nhóm IA.     B. chu kì 3, nhóm IA.

C. chu kì 4, nhóm IIA.    D. chu kì 3, nhóm IIA

Từ khóa » Nguyên Tố ở Chu Kì 4 Nhóm 6b Có Cấu Hình Electron Hóa Trị Là