Nguyên Tử Khối Của Rubi ( Rb )? Rubi Có Mấy đồng Vị - .vn

Rubidi (hay rubiđi) là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu Rb và số nguyên tử bằng 37. Rubidi là một nguyên tố kim loại màu trắng bạc, mềm trong nhóm các kim loại kiềm. Nguyên tử khối của Rubi ( Rb )? Rubi có mấy đồng vị, chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu và trả lời câu hỏi mà các bạn học sinh cũng như ai yêu thích môn hóa học này quan tâm nhé.

đá rb

Nguyên tử khối của Rubi ( Rb )? Rubi có mấy đồng vị

– Nguyên tử khối: 85,47 g/mol

Rubidi có 24 đồng vị đã biết với rubidi nguồn gốc tự nhiên chỉ là hỗn hợp của 2 đồng vị là Rb85 (72,2%) và Rb87 (27,8%, có tính phóng xạ). Hỗn hợp thông thường của rubidi có tính phóng xạ nhẹ (khoảng 670 Bq/g), đủ để làm mờ các cuộn phim trong khoảng thời gian 110 ngày.

  • Canxi ( Ca ) hóa trị mấy? Ca có nguyên tử khối là bao nhiêu?
  • Mangan (Mn) có nguyên tử khối là bao nhiêu? Vai trò của Mn với cơ thể
  • Nito có nguyên tử khối là bao nhiêu? Nito là kim loại hay phi kim

Rb87 có chu kỳ bán rã là 4,88×1010 năm, gấp 3 lần tuổi của vũ trụ, Nó dễ dàng thay thế cho kali trong các khoáng vật, và vì thế là tương đối phổ biến. Rb đã từng được sử dụng nhiều trong xác định niên đại đá; Rb87 phân rã thành stronti87 ổn định bằng cách bức xạ một hạt beta âm.

Cấu tạo nguyên tử Rubi :

– Ký hiệu hóa học:Rb

– Thế điện cực: Eo = -2,99V

– Số oxi hóa +1

– Có 1 e hóa trị ns1 ở lớp ngoài cùng => Rb rất dễ mất đi 1e hóa trị để tạo thành ion dương.

+ M → M+n + 1e

– Có thể tạo chủ yếu các hợp chất ion (với số oxi hóa là +1).

– Khi tồn tại ở trạng thái khí, Rb cũng có thể tạo liên kết CHT trong phân tử Rb2 → nặng lượng liên kết bé.

– Liên kết kim loại trong KLK là liên kết yếu.

rb

Tính đặc trưng và hợp chất của Rb :

Rubidi là một kim loại màu trắng bạc, mềm và dẻo. Rubidi là nguyên tố có độ âm điện đứng hàng thứ hai trong số các kim loại kiềm ổn định (sau xêzi, do franci là nguyên tố phóng xạ) và nó bị hóa lỏng ở nhiệt độ 39,3 °C (102,7 °F).Giống như các nguyên tố nhóm 1 khác, kim loại này phản ứng dữ dội với nước để sinh ra hiđrô, tạo ra các hỗn hống với thủy ngân và tạo hợp kim với vàng, sắt, caesi, natri, và kali, nhưng không tạo hợp kim với lithi (mặc dù rubidi và lithi cùng một nhóm). Giống như kali và xêzi, phản ứng này tỏa nhiệt rất dữ dội, đủ để kích cháy hiđrô mới sinh ra. Người ta cũng thông báo rằng rubidi bị kích cháy tự phát trong không khí. Rubidi có năng lượng ion hóa rất thấp, chỉ khoảng 406 kJ/mol.Rubidi và kali khi cháy có màu tím rất giống nhau, do đó cần phải thực hiện các phép thử bằng quang phổ để phân biệt chúng.

Rubidi chloride (RbCl) có lẽ là hợp chất được sử dụng phổ biến nhất của rubidi; nó được sử dụng trong sinh hóa để làm cho các tế bào bắt DNA và chất sinh học đánh dấu vì nó sẵn sàng giữ và thay thế kali, và có mặt ở một lượng nhỏ trong sinh vật sống. Các hơp chất phổ biến khác của rubidi như rubidi hydroxide ăn mòn (RbOH), vật liệu ban đầu cho hầu hết các quá trình hóa học gốc rubidi; rubidi carbonat (Rb2CO3), được sử dụng trong một số thủy tinh quang học, và rubidi đồng sunphat, Rb2SO4·CuSO4·6H2O. Rubidi bạc iodide (RbAg4I5) là chất bán dẫn ở nhiệt độ phòng cao nhất trong bất kỳ thủy tinh ion đã được biết, một giá trị được khai thác trong các pin film mỏng và các ứng dụng khác.

Rubidi có nhiều oxide như rubidi monoxide (Rb2O), Rb6O và Rb9O2, được tạo thành khi kim loại rubidi tiếp xúc với không khí; rubidi trong môi trường có nhiều oxy tạo thành superoxide RbO2. Rubidi tạo thành các muối halide như rubidi fluoride, rubidi chloride, rubidi bromide, và rubidi iodide.

Ứng dụng:

nguyên tố Rubi

– Trong ngưng tụ Bose-Einstein.

– Chất lưu hoạt động trong các tua bin hơi; chất thu khí trong các ống chân không.

– Thành phần của tế bào quang điện; các đồng hồ nguyên tử.

– Thành phần trong một vài loại thủy tinh đặc biệt.

– Sản xuất superoxit bằng cách đốt cháy trong ôxy.

– Trong nghiên cứu các kênh ion kali trong sinh học.

– Hơi rubidi được sử dụng làm từ kế nguyên tử. Rb87 hiện tại được sử dụng, cùng các kim loại kiềm khác, trong phát triển một dạng từ kế là SERF (spin-exchange relaxation-free: trao đổi spin hồi phục tự do).

Xem thêm tại đây :

Nguyên tử khối là gì ? Bảng nguyên tử khối hóa học và mẹo học nhanh

Bảng Nguyên Tử Khối Các Nguyên Tố Hóa Học Lớp 8.

Nguyên tử khối của đồng ( Cu )? Cấu hình Electron của nguyên tử Cu

Nguyên tử khối photpho ( P )? Photpho là kim loại hay phi kim

Nguyên tử khối của oxi ( O ), Oxi là phi kim có tính oxi hóa mạnh

Từ khóa » Nguyen Tu Khoi Rb